THÉP TẤM Q345|Q345A, Q345B, Q345C, Q345D và Q345E
Còn hàng
THÉP MẠ KẼM NHÚNG NÓNG-THÉP ĐEN - THÉP HÌNH
-
Liên hệ
-
94
Thép Q345 là thép kết cấu hợp kim thấp tiêu chuẩn GB của Trung Quốc, mật độ vật liệu là 7,85 g/cm3, độ bền kéo là 470-630 Mpa và cường độ chảy là 345 MPa, nó có các đặc tính tốt hơn Q235. Theo GB/T1591 - 2008, thép Q345 có 5 cấp chất lượng: Q345A, Q345B, Q345C, Q345D và Q345E .bằng phương pháp sản xuất áp dụng quy trình cán nóng và được sử dụng cho một số mục đích sản xuất cường độ cao, mật độ vật liệu là 7,85 g/cm3, độ bền kéo là 470-630 Mpa và cường độ chảy là 345 MPa, nó có các đặc tính tốt hơn Q235. Nó là loại thép có ít hơn 0.2% được tạo ra từ thành phần Cacbon, dưới 0.55% được làm từ thành phần silic và một số tạp chất(chủ yếu là lưu huỳnh, crom và niken)
Thép Q345 có khả năng hàn tốt, cũng như khả năng chịu lạnh, nóng và chống ăn mòn. Được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp cầu đường, tàu thủy, nồi hơi, bình chịu áp lực, bồn chứa xăng dầu, nâng hạ máy móc vận tải và các bộ phận kết cấu hàn tải trọng cao khác.
BẢNG BÁO GIÁ MỚI NHẤT,HÀNG NHẬP KHẨU CO/CQ ĐẦY ĐỦ.LIÊN HỆ- 0933.196.837.
- Thông tin sản phẩm
- Ưu điểm
- Bình luận
Thép tấm Q345 là gì?
Thép tấm Q345 là loại thép hợp kim thấp, độ bền kéo trung bình được tiêu chuẩn hóa của Trung Quốc theo tiêu chuẩn GB/T1591 bằng phương pháp sản xuất áp dụng quy trình cán nóng và được sử dụng cho một số mục đích sản xuất cường độ cao, mật độ vật liệu là 7,85 g/cm3, độ bền kéo là 470-630 Mpa và cường độ chảy là 345 MPa, nó có các đặc tính tốt hơn Q235. Nó là loại thép có ít hơn 0.2% được tạo ra từ thành phần Cacbon, dưới 0.55% được làm từ thành phần silic và một số tạp chất(chủ yếu là lưu huỳnh, crom và niken)
Mác Thép Tấm Q345 phổ biến trên thị trường: Q345A, Q345B, …
Ý nghĩa và ký hiệu
“Q” là chữ cái đầu tiên của từ Hán Việt: “qu fu dian”, được hiểu nôm na là Điểm năng suất, thông số “345” là giá trị thấp nhất của giới hạn chảy theo quy định của tiêu chuẩn được đặt ra 345 Mpa cho những độ dầy thép ≤16mm.
Sự khác biệt về ứng dụng giữa Thép tấm Q345 và Q235
Do hàm lượng nguyên tố hợp kim giữa thép tấm Q345 và Q235 khác nhau nên ứng dụng của chúng khác nhau:
- Thép tấm Q245 được sản xuất cho kết cấu kim loại không có yêu cầu cao về độ bền của thép, thanh giằng, thanh nối, móc, bộ ghép nối, bu lông và đai ốc, ống bọc, trục và các bộ phận hàn.
- Thép tấm Q345 là thép kết cấu hợp kim thấp có tính chất cơ học tốt, hiệu suất nhiệt độ thấp, dẻo và khả năng hàn tốt, nó hầu hết được sử dụng trong tàu áp suất thấp, bồn chứa xăng dầu, cần cẩu, máy móc khai thác mỏ, trạm điện, các bộ phận cơ khí, kết cấu xây dựng, thép tấm Q345B luôn được phân phối ở trạng thái cán nóng hoặc thường hóa, có thể được sử dụng ở những nơi có nhiệt độ trên -40℃.
Thông số kĩ thuật của thép tấm Q345:
Thành phần hóa học:
Mác thép Q345 | Thành phần hóa học % | ||||||||
C%≤ | Si%≤ | Mn% | P%≤ | S%≤ | V% | Nb% | Ti% | Al ≥ | |
Q345A | 0.20 | 0.55 | 1-1.6 | 0.045 | 0.045 | 0.02-0.15 | 0.015-0.060 | 0.02-0.20 | – |
Q345B | 0.04 | 0.04 | – | ||||||
Q345C | 0.035 | 0.035 | 0.015 | ||||||
Q345D | 0.18 | 0.03 | 0.03 | ||||||
Q345E | 0.025 | 0.025 |
Tiêu chuẩn cơ lý:
Độ bền kéo của thép Q345 được đánh giá ở mức 470 đến 630 MegaPascals (trong đó mega là triệu) và độ bền chảy (khi vật liệu bắt đầu mỏng và kéo như taffy) là 345 MegaPascals. Giống như hầu hết các loại thép cùng loại, nó bị giãn ra trước khi tách ra, thường ở 20-21 phần trăm chiều dài ban đầu.
Độ cứng và nhiệt luyện:
Tiêu chuẩn thép | Lớp thép | Yensile(Độ bền chảy) | Tensile Stregth(Độ bền kéo) | Độ giãn dài% |
Q345 | A | 345 | 470 ~ 630 | 21 |
B | ||||
C | 22 | |||
D | ||||
E |
Giới hạn chảy:
Giới hạn chảy(Yeild Strength, Mpa) | ||||||||||
Mác Thép | Mác Thép | d ≤ 16 | 16 < d ≤ 40 | 40 < d ≤ 63 | 63 < d ≤ 80 | 80 < d ≤ 100 | 100 < d ≤ 150 | 150 < d ≤ 200 | 200 < d ≤ 250 | 250 < d ≤ 400 |
Q345 | Q345A | 345 | 335 | 325 | 315 | 305 | 285 | 275 | 265 | – |
Q345B | ||||||||||
Q345C | ||||||||||
Q345D | 265 | |||||||||
Q345E |
Ghi chú:
- d = Chiều dày hoặc đường kính dây tính bằng mm;
- 1 MPa = 1 N / mm2
Độ bền kéo:
Độ bền kéo(Tensile Strength (Mpa)) | ||||||||
Mác Thép | Mác Thép | d ≤ 40 | 40 | 63 | 80 | 100 | 150 | 250 |
Q345 | Q345A | 470-630 | 470-630 | 470-630 | 470-630 | 450-600 | 450-600 | – |
Q345B | ||||||||
Q345C | ||||||||
Q345D | 450-600 | |||||||
Q345E |
Độ giãn dài
Độ giãn dài(Elongation (%)) | |||||||
Mác Thép | Mác Thép | d ≤ 40 | 40 | 63 | 100 | 150 | 250 |
Q345 | Q345A | 20 | 19 | 19 | 18 | 17 | – |
Q345B | |||||||
Q345C | 21 | 20 | 20 | 19 | 18 | ||
Q345D | 17 | ||||||
Q345E |
Độ cứng và nhiệt luyện:
Độ cứng khi ủ (HBS) | Độ cứng sau khi ủ (HBS) | Nhiệt độ ủ ˚C | Nhiệt độ tôi ˚C | Thời gian giữ nhiệt | Phương pháp ram | Nhiệt độ ram ˚C | Độ cứng (≥HRC) | |
Lò tắm muối | Lò áp suất | (Phút) | ||||||
235 | 262 | 788 | 1191 | 1204 | 15 | Làm mát trong không khí | 522 | 60 |
Đặc tính hàn của thép Q345
- Tính toán đương lượng carbon (CEQ)
+ Ceq = C + Mn/6 + Ni/15 + Cu/15 + Cr/5 + Mo/5 + V/5
+ Khi CEQ = 0,49%, hơn 0,45% có thể thấy rằng hiệu suất hàn của thép Q345 không tốt lắm, do đó cần phải xây dựng các biện pháp quy trình nghiêm ngặt trong quá trình hàn.
- Vấn đề của thép tấm Q345 trong quá trình hàn
+ Trong quá trình hàn và làm nguội thép Q345, cấu trúc tinh thể dễ hình thành trong vùng ảnh hưởng nhiệt làm cho độ cứng của vùng gần mối nối tăng lên và độ dẻo giảm. Kết quả là các vết nứt xảy ra sau khi hàn.
+ Độ nhạy của vết nứt nguội các vết nứt hàn của thép Q345 chủ yếu là vết nứt nguội.
Quá trình thi công hàn
Chuẩn bị rãnh → hàn điểm → gia nhiệt sơ bộ → hàn hở bên trong → khoét sau (khoét lỗ bằng khí hồ quang cacbon) → hàn mở ngoài → hàn mở bên trong → tự kiểm tra / kiểm tra đặc biệt → xử lý nhiệt sau mối hàn → kiểm tra không phá hủy (cấp chất lượng mối hàn I là đủ điều kiện)
Lựa chọn các thông số quá trình hàn
Dựa trên phân tích khả năng hàn của thép Q345, các biện pháp sau được đưa ra:
- Lựa chọn vật liệu hàn Vì xu hướng nứt nguội của thép Q345 là tương đối lớn, nên chọn vật liệu hàn có loại hydro thấp và theo nguyên tắc cường độ bằng nhau của mối hàn và kim loại cơ bản nên được xem xét, nên chọn điện cực E5015 (J507)(xem bảng thành phần hóa học được % của từng loại)
- Dạng rãnh: (theo bản vẽ và thiết bị cung cấp).
- Phương pháp hàn: áp dụng hàn hồ quang tay.
- Dòng điện hàn: để tránh cấu trúc thô của mối hàn và giảm độ dai va đập, phải áp dụng phương pháp hàn đặc điểm kỹ thuật nhỏ. Các biện pháp cụ thể là: chọn que hàn có đường kính nhỏ, hạt hàn hẹp, lớp hàn mỏng, quá trình hàn nhiều lớp và nhiều lần. Độ rộng của đường hàn không được lớn hơn 3 lần điện cực và chiều dày của lớp hàn không được quá 5mm. Ф Điện cực 3.2 được sử dụng từ lớp thứ nhất đến lớp thứ ba với dòng hàn 100-130a; Điện cực Ф 4.0 được sử dụng từ lớp thứ tư đến lớp thứ sáu với dòng hàn 120-180a.
- Nhiệt độ gia nhiệt sơ bộ: vì CEQ của thép Q345 lớn hơn 0,45%, nên phải tiến hành gia nhiệt sơ bộ trước khi hàn, với nhiệt độ gia nhiệt sơ bộ t0 = 100-150 ℃, nhiệt độ lớp xen kẽ Ti ≤ 400 ℃. 6. Các thông số nhiệt luyện sau mối hàn: để giảm ứng suất dư hàn, giảm hàm lượng hydro trong mối hàn và cải thiện cấu trúc kim loại và tính năng của mối hàn, mối hàn phải được xử lý nhiệt sau khi hàn. Nhiệt độ xử lý nhiệt là 600-640 ℃, thời gian nhiệt độ không đổi là 2 giờ (khi độ dày tấm là 40mm), và tốc độ tăng và giảm nhiệt độ là 125℃/h.
Bảng báo giá thép tấm Q345(A,B,C,D,E)
Mác thép | Độ dày (mm) | Chiều rộng (mm) | Chiều dài (mm) | Đơn giá (đã bao gồm VAT) |
Q345(A,B,C,D,E) | 4 | 1500 – 2000 | 6000 – 12000 | Liên hệ số hotline để được nhận báo giá sớm nhất. |
5 | 1500 – 2000 | 6000 – 12000 | ||
6 | 1500 – 2000 | 6000 – 12000 | ||
8 | 1500 – 2000 | 6000 – 12000 | ||
9 | 1500 – 2000 | 6000 – 12000 | ||
10 | 1500 – 2000 | 6000 – 12000 | ||
12 | 1500 – 2000 | 6000 – 12000 | ||
14 | 1500 – 2000 | 6000 – 12000 | ||
16 | 1500 – 2000 | 6000 – 12000 | ||
18 | 1500 – 2000 | 6000 – 12000 | ||
20 | 1500 – 2000 | 6000 – 12000 | ||
22 | 2000 | 6000 – 12000 | ||
25 | 2000 | 6000 – 12000 | ||
28 | 2000 | 6000 – 12000 | ||
30 | 2000 | 6000 – 12000 | ||
32 | 2000 | 6000 – 12000 | ||
34 | 2000 | 6000 – 12000 | ||
35 | 2000 | 6000 – 12000 | ||
36 | 2000 | 6000 – 12000 | ||
38 | 2000 | 6000 – 12000 | ||
40 | 2000 | 6000 – 12000 | ||
44 | 2000 | 6000 – 12000 | ||
45 | 2000 | 6000 – 12000 | ||
50 | 2000 | 6000 – 12000 | ||
55 | 2000 | 6000 – 12000 | ||
60 | 2000 | 6000 – 12000 | ||
65 | 2000 | 6000 – 12000 | ||
70 | 2000 | 6000 – 12000 | ||
75 | 2000 | 6000 – 12000 | ||
80 | 2000 | 6000 – 12000 | ||
82 | 2000 | 6000 – 12000 | ||
85 | 2000 | 6000 – 12000 | ||
90 | 2000 | 6000 – 12000 | ||
95 | 2000 | 6000 – 12000 | ||
100 | 2000 | 6000 – 12000 | ||
110 | 2000 | 6000 – 12000 | ||
120 | 2000 | 6000 – 12000 | ||
150 | 2000 | 6000 – 12000 | ||
180 | 2000 | 6000 – 12000 | ||
200 | 2000 | 6000 – 12000 |
Vì tính chất thị trường thép có nhiều biến động, nên quý khách muốn cập nhật giá hoặc báo giá Thép tấm Q345, Q345B, … sớm nhất có thể liên hệ số Hotline hoặc gửi email về cho chúng tôi để được nhận thông tin sớm nhất.
Thép kết cấu tương đương với thép tấm Q345
Thép kết cấu hợp kim thấp tương đương Q345 | ||||||
Trung Quốc | Mỹ | Đức | Nhật | |||
Mác Thép | Tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn | Mác Thép | Tiêu chuẩn | Mác Thép | Tiêu chuẩn |
Q345A | GB/T 1591-2008 | ASTM A529 Grade 50; ASTM A572 Grade 50. |
– | – | SPFC590 | JIS G3135 |
Q345B | ASTM A588 Grade 50; ASTM A678 Grade 50. |
S355, S355JR (1.0045); E355 (1.0060); St52-3. |
DIN EN 10025-2; DIN 17100. |
|||
Q345C | – | S355J0 (1.0553); E335 (1.0060); St52-3. |
DIN EN 10025-2; DIN 17100. |
|||
Q345D | ASTM A656 Grade 50; ASTM A529 Grade 50. |
S355J0 (1.0553); E335 (1.0060); S355J2G3 (1.0570); St52-3. |
DIN EN 10025-2; DIN EN 10025:1993; DIN 17100. |
|||
Q345E | ASTM A656 / A656M Grade 50; ASTM A529 / A529M Grade 50; ASTM A808 Grade 50. |
S355J2 (1.0553); S355K2 (1.0596); E335 (1.0060); S355J2G4 (1.0577); S355K2G3 (1.0595); S355K2G4 (1.0596). |
DIN EN 10025-2; DIN EN 10025:1993 |
Ưu điểm và ứng dụng của thép tấm Q345
Thép tấm Q345 được các giới chuyên gia và các khách hàng trên khắp thế giới. Đang được đánh giá cao với các ưu điểm tuyệt vời hiếm có do thành phần hóa học Q345. Và cũng như về mặt cấu tạo, quy trình sản xuất vô cùng đặc biệt của nó.
Bao gồm: Có tính cơ học cùng với kết cấu hàn toàn diện. Và hiệu suất tốt trong kết cấu, rất dễ dàng tạo khuôn và dễ hàn, gia công sản phẩm, thiết bị. Và có thể được sử dụng trong các khu vực có nhiệt độ trên 40 o C.
Nhờ với những lợi ích khác biệt này chính vì vậy thép tấm Q345 thường ứng dụng để:
+ Sản xuất bình áp lực thấp, bể chứa dầu, nồi hơi, thùng chứa áp lực và các bồn chứa thép.
+ Chế tạo xe cộ, cần cẩu, máy móc khai thác mỏ, trạm điện, và các bộ phận cơ khí…
+ Kết cấu hàn trong sản xuất tàu và đường sắt và xe cộ.
+ Làm cấu trúc kèo cột trong lĩnh vực lắp đặt các nhà thép tiền chế, gia công uốn thành thép hình, thép hộp, thép ống…Mua thép tấm Q345 ở đâu uy tín và chất lượng?
Sản phẩm nhập khẩu có nguồn gốc xuất sứ rõ ràng:
Bạn đang muốn mua thép tấm Q345 ở đâu giá rẻ, uy tín, chất lượng tại Thành Phố Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai. Hãy tham khảo tại Thép Phú Giang Nam , là đơn vị nhập khẩu và phân phối thép tấm Q345 với đủ mọi quy cách khác nhau đều có đầy đủ chứng chỉ CO,CQ,nhập khẩu trực tiếp từ các nhà máy lớn của Trung Quốc như Tangshan Steel, Yingkou Steel, Rizhao Steel, Baotou Steel, Formosa…. hay Nippon Steel, JFE Steel,…. của Nhật Bản hay Huyndai Steel, Posco Steel,… của Hàn Quốc…, Thái Lan, Thụy Điển, Malaysia…vvv.
Chất lượng sản phẩm đạt chuẩn:
Sản phẩm thép tấm Q345 được Thép Phú Giang Nam đưa đến khách hàng đều là sản phẩm chất lượng đạt chuẩn không bị rỉ sét, ố vàng, cong vênh. Hơn thế nữa đều có đầy đủ chứng chỉ chất lượng của nhà sản xuất, cơ quan có thẩm quyền.
Mác thép tương đương Q345:
Thép Q345: Q345A, Q345B, Q345C, Q345D, Q345E tương đương với tiêu chuẩn ASTM của Mỹ, DIN của Châu Âu Đức, BS của Anh, Pháp NF, JIS của Nhật Bản.
Giá thành sản phẩm cạnh tranh
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều nhà cung cấp thép tấm Q345, với Thép Phú Giang Nam luôn luôn đem đến sự yên tâm cho khách hàng về chất lượng sản phẩm và giá cả hợp lý cạnh tranh. Giá thành sản phẩm cạnh tranh vì Thép Phú Giang Nam là nhà nhập khẩu trực tiếp các sản phẩm thép và phân phối tại thị trường Việt Nam không qua trung gian.
Đội ngũ nhân viên tư vấn chuyên nghiệp
Khi tiến hành mua thép tấm Q345 tại Thép Phú Giang Nam thì khách hàng sẽ được nhận được tư vấn chuyên nghiệp của chúng tôi. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành đội ngũ nhân viên tư vấn của chúng tôi sẽ hỗ trợ giải quyết tất cả yêu cầu và thắc mắc của khách hàng.
Quy trình mua thép tấm Q345 tại Thép Phú Giang Nam :
Bước 1: Tiếp nhận cuộc gọi hoặc mail của quý khách, bên Phú Giang Nam sẽ tiến hành báo giá đơn hàng cho quý khách.
Bước 2: Phú Giang Nam sẽ tiến hành gởi mail hoặc gọi điện thoại để đàm phán thỏa thuận chốt đơn hàng và điều khoản thanh toán, đặt cọc.
Bước 3: Ngay sau khi nhận được xác nhận đơn hàng của quý khách được gởi qua mail hoặc zalo, Phú Giang Nam sẽ cho xe đến kho hàng để bốc hàng hóa và vận chuyển đến xưởng, kho, hoặc công trình của quý khách trong thời gian sớm nhất.
Chi phí vận chuyển thép tấm và các loại thép khác như: thép hộp, thép ống, thép hình có sự chênh lệch khác nhau.
Chi phí gia công, cắt theo yêu cầu quý khách hàng.
Ngoài ra PGN – Inox Phú Giang Nam còn là địa chỉ cung cấp Tấm/Cuộn/Ống hộp/Phụ kiện inox 304/316/ cao cấp.
Inox PGN – Inox Phú Giang Nam cam kết cung cấp chỉ cung cấp các loại Tấm/Cuộn/Ống hộp/Phụ kiện 304/316/310S...cao cấp và chất lượng. Bên cạnh những tiêu chuẩn có sẵn thì chúng tôi cũng cung cấp ống inox 304 theo mọi kích thước quý khách hàng yêu cầu.
Tất cả sản phẩm ống inox 304 tại PGN – Inox Phú Giang Nam đều có giá cả vô cùng hợp lý và mỗi sản phẩm giao đến khách hàng đều đạt tiêu chuẩn về tiêu chuẩn ASTM, JIS nên khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm.
Đơn vị cung cấp TẤM,CUỘN ,ỐNG ĐÚC INOX + ỐNG HÀN INOX CÔNG NGHIỆP+VAN INOX 304/316.310S/410S/430... chất lượng quốc tế tại TP Hồ Chí Minh,Hà Nội,Bắc Ninh,Vĩnh Phúc,Thái Nguyên,Hải Phòng,Quảng Ninh,Hưng Yên,Nam Định,Thanh Hóa,Nghệ An,Huế,Đà Nẵng,Bình Dương Đồng Nai,Long An,Vĩnh Long,Cần Thơ,Cà Mau và các tỉnh lân cận.
Công ty Inox Phú Giang Nam – chuyên cung cấp sản phẩm TẤM,CUỘN ,ỐNG ĐÚC INOX + ỐNG HÀN INOX CÔNG NGHIỆP+VAN INOX 201/304/304L/316/316L/310S/321/410/420/430...tiêu chuẩn. Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng và chất lượng đạt các tiêu chuẩn quốc tế.
Nhanh tay gọi tới số Hotline :0274.221.6789-0933.196.837-0979.165.316 để được INOX PHÚ GIANG NAM tư vấn báo giá chi tiết nhất nếu bạn quan tâm,muốn gia công hoặc tìm hiểu về TẤM,CUỘN ,ỐNG ĐÚC INOX + ỐNG HÀN INOX CÔNG NGHIỆP+VAN /PHỤ KIỆN ĐƯỜNG ỐNG INOX 201/304/304L/316/316L/310S/321/410/420/430/Duplex... nhé!