ỐNG THÉP HỘP VUÔNG CHỮ NHẬT TIÊU CHUẨN KS D 3568-1991(SPRK) , JIS G 3466-1988(STKR),ASTM A50(Gr A,Gr B,Gr C, Gr D)-DÙNG CHO CÁC LOẠI KẾT CẤU
Còn hàng
THÉP MẠ KẼM NHÚNG NÓNG-THÉP ĐEN - THÉP HÌNH
-
Liên hệ
-
110
ASTM A500 là một tiêu chuẩn kỹ thuật được công bố bởi ASTM cho các sản phẩm thép vuông, thép chữ nhật, thép ống mạ kẽm và ống ô van. Tiêu chuẩn này áp dụng đối với những sản phẩ thép có kết cấu rỗng, tiêu chuẩn này được quy định ở Mỹ và được tập đoàn SEAH, Hòa Phát áp dụng để sản xuất cho các sản phẩm thép rỗng.
Tương đương với Tiêu chuẩn công nghiệp Hàn Quốc KS D 3568-1991,Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản JIS G 3466-1988(STKR) thép vuông, thép chữ nhật, thép ống mạ kẽm dùng cho các loại kết cấu xây dựng.
- Thông tin sản phẩm
- Ưu điểm
- Bình luận
1. KHÁI NIỆM.
ASTM A500 là một tiêu chuẩn kỹ thuật được công bố bởi ASTM cho các sản phẩm thép vuông, thép chữ nhật, thép ống mạ kẽm và ống ô van. Tiêu chuẩn này áp dụng đối với những sản phẩ thép có kết cấu rỗng, tiêu chuẩn này được quy định ở Mỹ và được tập đoàn SEAH, Hòa Phát áp dụng để sản xuất cho các sản phẩm thép rỗng
Tương đương với Tiêu chuẩn công nghiệp Hàn Quốc KS D 3568-1991,Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản JIS G 3466-1988(STKR) thép vuông, thép chữ nhật, thép ống mạ kẽm dùng cho các loại kết cấu xây dựng.
2. THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ CƠ TÍNH
Chemical requirement
C | Mn | P | S | |
---|---|---|---|---|
Light | 0,2 | 1,2 | 0,045 | 0,045 |
Medium | 0,2 | 1,2 | 0,045 | 0,045 |
Heavy | 0,2 | 1,2 | 0,045 | 0,045 |
Physical requirement
Tensile Strength Psi (Mpa) | Yield Strength Psi (Mpa) | Elongation Psi(Mpa) | |
---|---|---|---|
Light | 320 ~460 N/mm2 33~47.2 kg/mm2) |
Min. 195 N/mm2 (20kg/mm2) |
Min. 20 |
Medium | |||
Heavy |
A.Quy cách thép hộp vuông SeAH, Hòa Phát
Kích thước danh nghĩa (mm) |
Độ dày (mm) |
Trọng lượng (kg/m) |
Tiết diện (cm) |
Moment IX (cm) |
Moment IY (cm) |
Modul ZX (cm) |
Modul ZY (cm) |
Bán kính quay IX (cm) |
Bán kính quay IY (cm) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
14X14 | 0.8 1.2 1.6 |
0.33 0.47 0.61 |
0.41 0.60 0.76 |
0.12 0.17 0.21 |
0.12 0.17 0.21 |
0.18 0.24 0.30 |
0.18 0.24 0.30 |
0.54 0.53 0.51 |
0.54 0.53 0.51 |
15.9X15.9 | 0.8 1.2 1.6 |
0.37 0.54 0.70 |
0.48 0.70 0.89 |
0.18 0.26 0.32 |
0.18 0.26 0.32 |
0.23 0.33 0.40 |
0.23 0.33 0.41 |
0.62 0.60 0.59 |
0.62 0.60 0.59 |
16X16 | 0.8 1.2 1.6 |
0.38 0.55 0.71 |
0.48 0.70 0.89 |
0.19 0.26 0.32 |
0.19 0.26 0.32 |
0.23 0.33 0.40 |
0.23 0.33 0.40 |
0.62 0.60 0.59 |
0.62 0.60 0.59 |
19.05X19.05 | 0.8 1.2 1.6 2.0 |
0.45 0.66 0.86 1.04 |
0.58 0.85 1.09 1.33 |
0.32 0.46 0.57 0.67 |
0.32 0.46 0.57 0.67 |
0.34 0.48 0.60 0.70 |
0.34 0.48 0.60 0.70 |
0.75 0.73 0.72 0.70 |
0.75 0.73 0.72 0.70 |
20X20 | 0.8 1.2 1.6 2.0 |
0.48 0.70 0.91 1.10 |
0.61 0.90 1.16 1.43 |
0.38 3.53 0.67 0.79 |
0.38 3.53 0.67 0.79 |
0.38 3.53 0.67 0.79 |
0.38 3.53 0.67 0.79 |
0.79 0.77 0.75 0.74 |
0.79 0.77 0.75 0.74 |
25X25 | 0.8 1.2 1.6 2.0 2.4 |
0.60 0.89 1.16 1.42 1.66 |
0.76 1.13 1.46 1.80 2.13 |
0.76 1.08 1.37 1.63 1.87 |
0.76 1.08 1.37 1.63 1.87 |
0.61 0.86 1.10 1.31 1.49 |
0.61 0.86 1.10 1.31 1.49 |
0.99 0.97 0.96 0.94 0.93 |
0.99 0.97 0.96 0.94 0.93 |
25.4x25.4 | 0.8 1.2 1.6 2.0 2.4 |
0.61 0.90 1.18 1.44 1.69 |
0.78 1.15 1.51 1.83 2.17 |
0.79 1.14 1.44 1.72 1.97 |
0.79 1.14 1.44 1.72 1.97 |
0.63 0.89 1.14 1.36 1.55 |
0.63 0.89 1.14 1.36 1.55 |
1.01 0.99 0.97 0.96 0.95 |
1.01 0.99 0.97 0.96 0.95 |
30x30 | 1.0 1.4 1.8 2.4 |
0.90 1.24 1.57 2.04 |
1.15 1.59 2.02 2.60 |
1.63 2.19 2.70 3.39 |
1.63 2.19 2.70 3.39 |
1.09 1.46 1.80 2.26 |
1.09 1.46 1.80 2.26 |
1.19 1.17 1.15 1.13 |
1.19 1.17 1.15 1.13 |
31.8x31x8 | 1.0 1.4 1.8 2.4 |
0.96 1.32 1.67 2.18 |
1.22 1.69 2.15 2.77 |
1.95 2.63 2.25 4.09 |
1.95 2.63 2.25 4.09 |
1.23 1.65 2.05 2.57 |
1.23 1.65 2.05 2.57 |
1.26 1.24 1.23 1.21 |
1.26 1.24 1.23 1.21 |
38.1x38.1 | 1.0 1.4 1.8 2.4 |
1.16 1.60 2.03 2.65 |
1.47 2.04 2.60 3.38 |
3.41 4.62 5.75 7.31 |
1.79 2.43 3.02 3.84 |
1.79 2.43 3.02 3.84 |
1.52 1.50 1.49 1.46 |
1.52 1.50 1.49 1.46 |
1.52 1.50 1.49 1.46 |
40x40 | 1.4 1.6 1.8 2.3 2.4 2.8 |
1.66 1.88 2.14 2.62 2.79 3.22 |
2.15 2.39 2.74 3.33 3.56 4.12 |
5.37 5.79 6.70 7.73 8.54 9.66 |
5.37 5.79 6.70 7.73 8.54 9.66 |
2.69 2.90 3.35 3.86 4.27 4.83 |
2.69 2.90 3.35 3.86 4.27 4.83 |
1.58 1.56 1.56 1.52 1.54 1.52 |
1.58 1.56 1.56 1.52 1.54 1.52 |
50x50 | 1.4 1.6 1.8 2.3 2.4 2.8 3.2 |
2.12 2.38 2.70 3.34 3.55 4.10 4.50 |
2.69 3.03 3.44 4.25 4.51 5.22 5.73 |
10.72 11.70 13.46 15.90 17.30 19.70 20.40 |
10.72 11.70 13.46 15.90 17.30 19.70 20.40 |
4.29 4.68 5.38 6.34 6.99 7.88 8.16 |
4.29 4.68 5.38 6.34 6.99 7.88 8.16 |
1.99 1.96 1.97 1.96 1.95 1.93 .189 |
1.99 1.96 1.97 1.96 1.95 1.93 .189 |
75x75 | 2.3 3.2 4.5 |
5.14 7.01 9.55 |
6.55 8.93 12.17 |
57.10 75.50 98.60 |
57.10 75.50 98.60 |
15.20 20.10 26.30 |
15.20 20.10 26.30 |
2.95 2.91 2.85 |
2.95 2.91 2.85 |
100x100 | 3.2 4.0 4.5 6.0 |
9.52 11.70 13.10 17.00 |
12.13 14.95 16.67 21.63 |
187.00 226.00 249.00 311.00 |
187.00 226.00 249.00 311.00 |
37.50 45.30 49.90 62.30 |
37.50 45.30 49.90 62.30 |
3.93 3.89 3.87 3.79 |
3.93 3.89 3.87 3.79 |
150x150 | 4.5 5.0 6.0 |
20.10 22.30 26.40 |
25.67 28.36 33.63 |
896.00 962.00 115x10 |
896.00 962.00 115x10 |
120.00 131.00 153.00 |
120.00 131.00 153.00 |
5.91 5.89 5.84 |
5.91 5.89 5.84 |
B.Quy cách ống thép chữ nhật SeAH
Kích thước danh nghĩa mm |
Độ dày mm |
Trọng lượng kg/m |
---|---|---|
25x20 | 1,2 1.4 1.6 2.0 |
0.79 0.91 1.03 1.26 |
30x20 | 1.2 1.4 1.6 2.0 2.4 |
0.89 1.02 1.16 1.42 1.66 |
40x20 | 1.4 1.6 1.8 2.4 |
1.24 1.41 1.57 2.04 |
50x25 | 1.4 1.6 1.8 2.0 2.8 |
1.57 1.79 2.00 2.20 3.00 |
60x30 | 1.4 1.6 1.8 2.3 2.8 3.2 |
1.90 2.16 2.42 3.05 3.66 4.13 |
80x40 | 1.4 1.6 1.8 2.3 2.8 3.2 |
2.56 2.92 3.27 4.13 4.98 5.64 |
100x50 | 3.2 4.5 |
7.15 9.83 |
200x100 | 4.5 6.0 9.0 |
20.42 26.89 39.30 |
C. Bảng quy cách thép hộp cỡ lớn
ĐK ngoài mm |
Độ dày mm |
Trọng lượng | cây/bó |
---|---|---|---|
100x100 | 2.0 2.5 2.8 3.0 3.2 3.5 3.8 4.0 |
36.78 45.69 50.89 54.49 57.97 63.17 68.33 71.74 |
16 |
100x150 | 2.0 2.5 2.8 3.0 3.2 3.5 3.8 4.0 |
46.20 57.46 64.17 68.62 73.04 79.66 86.23 90.58 |
12 |
150x150 | 2.0 2.5 2.8 3.0 3.2 3.5 3.8 4.0 |
55.62 69.24 77.36 82.75 88.12 96.14 104.12 109.42 |
9 |
100x200 | 2.0 2.5 2.8 3.0 3.2 3.5 3.8 4.0 |
55.62 69.24 77.36 82.75 88.12 96.14 109.42 |
8 |
4.DUNG SIZE
Permissible variations in dimensions
Outside Diameter | wall thickness | length | Height of inside flash | |
---|---|---|---|---|
Light | Specified respectively in size | * Random Lengths 4m ~7m * Mill Lengths Min. 6.4m : +150mm, -0 *Approximate Lengths: +- 150mm * Exact Lengths: +6mm, -0 |
||
Medium | ||||
Heavy |
5. Ứng dụng thép hộp vào đời sống
Thép hộp SEAH,Hoà Phát được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực của đời sống, như:
- Xây dựng: Thép hộp được sử dụng để làm khung sườn cho các công trình xây dựng như nhà ở, nhà xưởng, khu công nghiệp, giàn giáo, cầu thang, lan can, cửa sổ, cửa ra vào...
- Cơ khí: Thép hộp SEAH,Hoà Phát được sử dụng để làm các chi tiết máy móc, thiết bị công nghiệp, đóng tàu, xe cộ, xe máy...
- Nội thất: sử dụng để làm các đồ nội thất như bàn ghế, giường, tủ, kệ sách, kệ trang trí...
- Điện lực: sử dụng để làm các cột điện, đường dây điện, ăng ten truyền thông...
- Nông nghiệp: Sử dụng để làm các giàn trồng cây, lồng nuôi gia súc, giàn phơi quần áo...
Thép hộp SEAH,Hoà Phát là một sản phẩm đa dạng và tiện ích trong đời sống hiện nay. Với những tính năng vượt trội của mình, thép hộp đã góp phần tạo nên những công trình kiến trúc đẹp mắt và bền vững.