ỐNG THÉP TIÊU CHUẨN ASTM A53

PHỤNG SỰ BỀN BỈ

ỐNG THÉP TIÊU CHUẨN ASTM A53

Còn hàng

THÉP MẠ KẼM NHÚNG NÓNG-THÉP ĐEN - THÉP HÌNH

  • Liên hệ
  • ASTM A53 là hợp kim thép cacbon, được sử dụng làm thép kết cấu hoặc cho hệ thống ống nước áp suất thấp. Các thông số kỹ thuật của hợp kim được quy định bởi ASTM International, trong đặc điểm kỹ thuật ASTM A53 / A53M

    Gọi ngay: 0933.196.837
  • 122

  • Thông tin sản phẩm
  • Ưu điểm
  • Bình luận

Tiêu chuẩn ống thép ASTM A53 là một tiêu chuẩn được công nhận và sử dụng trên khắp thế giới với chất lượng vượt trội và độ an toàn cao. Để hiểu rõ hơn về tiêu chuẩn ng thép này, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu ở bài viết dưới đây.
Tiêu chuẩn ASTM là gì?
►ASTM (American Society for Testing and Materials) là một tiêu chuẩn được sáng lập năm 1898 bởi Hiệp hội thí nghiệm và Vật liệu Hoa Kỳ. Đây là một trong những tiêu chuẩn quốc tế được dùng để đánh giá chất lượng cho nhiều lĩnh vực như hệ thống, dịch vụ, vật liệu.
ASTM là một tiêu chuẩn được ban hành bởi Hiệp hội thí nghiệm và Vật liệu Hoa Kỳ
Ngày nay, tiêu chuẩn ASTM được đồng thuận sử dụng rộng rãi ở hơn 140 quốc gia trên khắp thế giới với 12.575 tiêu chuẩn được sử dụng. ASTM hiện như là một biểu tượng cho sự chất lượng, bền vững, giúp tăng tính cạnh tranh sản phẩm và khả năng xuất khẩu rộng rãi.
-Tiêu chuẩn ASTM hiện đang được ứng dụng nhiều nhất trong lĩnh vực vật liệu xây dựng và các hệ thống sản xuất, vận chuyển lưu chất. Các sản phẩm đáp ứng tiêu chuẩn này đều được đánh giá vô cùng nghiêm ngặt và khắt khe để đảm bảo chúng đạt được chất lượng tốt nhất, mang đến hiệu quả và an toàn trong quá trình làm việc.
►Tìm hiểu về tiêu chuẩn ống thép ASTM A53
Có rất nhiều tiêu chuẩn ASTM trên thị trường, trong đó được sử dụng phổ biến nhất có thể kể đến ASTM A53. Tiêu chuẩn này thường được quy định cho các loại ống thép như ống thép đen, ống thép mạ kẽm, ống thép nhúng nóng, ống thép hàn, ống thép đúc,…:

Thành phần hóa học và tính chất cơ học của tiêu chuẩn ống thép ASTM A53

Chemical Requirement (%)

 

C

Mn

P

S

others

A

0.25

0.95

0.050

0..45

*8

B

0.30

1.20

0.050

0.045

*8

Physical requirement

 

Tensible strength Psi(MPa)

Yield strength Psi(MPa)

Elongation (Min %)

Gauge Length(in)

A

Min. 48,000 (33.8kg/mm2)

Min. 30,000 (21.1kg/mm2)

e = 625,000x

2

B

Min. 60,000 (42.2kg/mm2)

Min. 35,000 (24.6kg/mm2)

e = 625,000x

2

Thành phần hóa học và tính chất cơ học của tiêu chuẩn ống thép ASTM A53 được quy định như sau:
Có thể nói, thép cacbon là thành phần chủ yếu trong các loại ống thép tiêu chuẩn này, ngoài ra còn rất nhiều thành phần nguyên tố khác, mỗi loại sẽ có các tỉ lệ khác nhau để mang đến sản phẩm với tính chất tốt nhất, đáp ứng các tiêu chuẩn được quy định sẵn.

►Tiêu chuẩn ASTM A53 Grade A
ASTM A53 Grade A là một lớp của tiêu chuẩn này, có độ dày và chịu áp lực thấp hơn so với Grade B.
Tuy nhiên, độ bền của ống thép Grade A có thể được cải thiện bằng cách thêm các hợp kim như mangan, đồng, niken, vanadium hoặc titan. Ngoài ra, quy trình sản xuất và xử lý nhiệt cũng có thể ảnh hưởng đến độ bền của ống thép Grade A.
Vì vậy, để đảm bảo chất lượng và độ bền của ống thép Grade A. Các yêu cầu kỹ thuật cụ thể về hợp kim, độ dày, độ uốn cong, độ dãn dài, độ cứng và độ bền của vật liệu phải được tuân thủ và kiểm tra định kỳ.
Nó được sử dụng cho các ứng dụng không yêu cầu độ bền cao, chẳng hạn như dẫn nước, dẫn khí và dẫn dầu.
►Tiêu chuẩn ASTM A53 Grade B
ASTM A53 Grade B có độ dày và chịu áp lực cao hơn so với Grade A. Vì vậy, nó thường được sử dụng cho các ứng dụng yêu cầu độ bền cao hơn, chẳng hạn như trong ngành công nghiệp dầu khí.
Ống thép đúc tiêu chuẩn ASTM A53 Gr.B
Ống thép Grade B ngoài phải đáp ứng các yêu cầu chất lượng cụ thể về hợp kim, độ dày, độ uốn cong, độ dãn dài, độ cứng và độ bền của vật liệu. Nó cũng phải đáp ứng các yêu cầu kiểm tra không phá hủy, chẳng hạn như kiểm tra độ bền kéo, kiểm tra độ bền uốn và kiểm tra độ dãn dài.
Tuy nhiên, độ dày và độ bền của ống thép Grade B cũng phụ thuộc vào quy trình sản xuất và xử lý nhiệt. Vì vậy, để đảm bảo chất lượng và độ bền của ống thép Grade B. Các yêu cầu kỹ thuật cụ thể phải được tuân thủ và kiểm tra định kỳ

►Tiêu chuẩn ống thép ASTM A53
Nhiều loại ống thép trên thị trường được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A53
♦Ống thép đen: Là loại ống được tạo ra trong quá trình cuộn cán tấm thép đen, không được phủ kẽm hoặc sơn bên ngoài, chịu được áp lực lớn và áp lực cao, có thể bị ăn mòn theo thời gian, có giá thành rẻ hơn các loại ống thép khác nên được sử dụng vô cùng phổ biến.
♦Ống thép mạ kẽm: Là một loại ống thép được mạ một lớp kẽm trên bề mặt của chúng. Có khả năng chịu lực tốt, không bị ăn mòn, không bị biến dạng khi xảy ra va đập mạnh, thích hợp với các loại lưu chất như xăng dầu, hóa chất,… Loại ống thép này có giá thành cao hơn ống thép đen.
♦Ống thép nhúng nóng: Là loại ống thép được phủ một lớp mạ kẽm bằng phương pháp nhúng nóng, ống thép sau khi mạ có màu ánh bạc rất đẹp mắt. Loại ống nhúng nóng sẽ có độ bền tương đối cao, có khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn tốt, tuổi thọ sử dụng lâu dài.
♦Ống thép hàn: Là loại ống thép được hàn lên bằng một tấm thép với các độ dày tiêu chuẩn khác nhau. Loại ống thép này được ứng dụng trong nhiều hệ thống, lĩnh vực như hệ thống cấp thoát nước, năng lượng điện, đóng tàu, thực phẩm, dầu khí, đường ống phòng cháy chữa cháy,…
♦Ống thép đúc: Được đúc nguyên khối bằng phôi thép, cho ra các sản phẩm hoàn hảo đến từng chi tiết mà không có mối hàn. Sản phẩm được đánh giá là có chất lượng tốt, độ bền cao, kích thước đa dạng, phù hợp với nhiều công trình khác nhau.
Các loại ống thép này thường được chế tạo bằng thép nguyên khối, có dạng hình tròn, vuông, chữ nhật,… có thể mạ kẽm hoặc nhúng nóng tạo thành một đường ống chắc chắn và tuân thủ các đặc tính cơ học tiêu chuẩn.
Thành phần chủ yếu của loại ống thép này là thép cacbon, ngoài ra còn chứa phốt pho, mangan, lưu huỳnh, đồng,… Các tiêu chuẩn được quy định dành cho loại ống thép này là: Thép hở, oxy cơ bản hoặc được xử lý bằng lò điện, thành phần chất liệu.
♦Tiêu chuẩn ống thép ASTM A53 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực
Trong các công trình xây dựng và sản xuất, khả năng chịu áp lực chính là một trong những vấn đề cần được ưu tiên hàng đầu. Trước khi được đưa vào sử dụng, các loại ống thép này phải trải qua một quá trình thử nghiệm như làm căng, uốn cong, làm phẳng, thủy tĩnh để kiểm tra chất lượng của sản phẩm.
Các doanh nghiệp sản xuất ống thép hiện nay đều tuân thủ theo tiêu chuẩn ASTM A53 này vì đây là tiêu chuẩn chất lượng được quốc tế công nhận. Điều đó đồng nghĩa với việc ống thép này là tốt nhất, bền nhất, an toàn nhất, giúp xây dựng được thương hiệu và có thể dễ dàng hòa nhập vào mạng lưới phân phối trên toàn thế giới.
Ngoài ra, người tiêu dùng khi mua sản phẩm ống thép theo tiêu chuẩn này cũng có thể hoàn toàn yên tâm khi ứng dụng chúng vào các công trình quy mô lớn, áp lực cao.
Các loại ống thép tiêu chuẩn ASTM A53 được chia thành ba loại là F, E và S với những đặc điểm nổi bật như sau:
-Ống thép ASTM A53 loại F (Furnace): Được sản xuất bằng các lá thép, sử dụng phương pháp hàn rèn liên tục để kết nối các đầu ống lại với nhau.
-Ống thép ASTM A53 loại E (Electric): Là phương pháp hàn nhiệt điện trở giữa các đầu ống, nhiệt sử dụng khi hàn là tối thiểu 540 độ C.
-Ống thép ASTM A53 loại S (Seamless): Đây là loại ống được sử dụng bằng phương pháp đúc, phôi thép sẽ được đúc bằng phương pháp lò điện hoặc các phương pháp oxy. 
♦Quy cách tiêu chuẩn ống thép ASTM A53

                             ASTM A 53-2001 
Kích Thước Danh Nghĩa  Đường kính ngoài  Độ dày Trọng lượng danh nghĩa Phân loại theo trọng lượng Tiêu chuẩn SCH  Áp lực thử (psi) 
Vát phẳng Ren răng có đầu nối  Vát phẳng   Ren răng có đầy nối 
in.  in.   mm  in.  mm   lb/ft   kg/ft   kg/m   lb/ft   kg/ft   kg/m   Grade
 Grade
 Grade
 Grade
1/2"      0,840      21,3    0,109      2,77       0,86       0,39       1,27      0,86      0,39      1,27 STD 40       700       700         700        700
         0,147      3,73       1,08       0,49       1,62      1,09      0,49      1,62 XS 80       850       850         850        850
3/4"      1,050      26,7    0,113      2,87       1,14       0,52       1,69      1,14      0,52      1,69 STD 40       700       700         700        700
         0,154      3,91       1,47       0,67       2,20      1,48      0,67      2,21 XS 80       850       850         850        850
1"      1,315      33,4    0,133      3,38       1,67       0,76       2,50      1,69      0,77      2,50 STD 40       700       700         700        700
   0,179      4,55       2,18       0,99       3,24      2,19      0,99      3,25 XS 80       850       850         850        850
1 ¼"      1,660      42,2    0,140      3,56       2,27       1,03       3,39      2,28      1,03      3,40 STD 40    1.200    1.300      1.000     1.100
   0,191      4,85       2,99       1,36       4,47      3,02      1,37      4,49 XS 80    1.800    1.900      1.500     1.600
1 ½"      1,900      48,3    0,145      3,68       2,71       1,23       4,05      2,74      1,24      4,04 STD 40    1.200    1.300      1.000     1.100
   0,200      5,08       3,63       1,65       5,41      3,65      1,66      5,39 XS 80    1.800    1.900      1.500     1.600
2"      2,375      60,3    0,154      3,91       3,65       1,66       5,44      3,68      1,67      5,46 STD 40    2.300    2.500      2.300     2.500
   0,218      5,54       5,02       2,28       7,48      5,08      2,30      7,55 XS 80    2.500    2.500      2.500     2.500
2 ½"      2,875      73,0    0,203      5,16       5,79       2,63       8,63      5,85      2,65      8,67 STD 40    2.500    2.500      2.500     2.500
   0,276      7,01       7,66       3,48     11,41      7,75      3,52    11,52 XS 80    2.500    2.500      2.500     2.500
3"      3,500      88,9    0,125      3,18       4,51       2,05       6,72  -   -   -   -   -     1.290    1.500  -   - 
   0,156      3,96       5,57       2,53       8,29  -   -   -   -   -     1.600    1.870  -   - 
   0,188      4,78       6,64       3,02       9,92  -   -   -   -   -     1.930    2.260  -   - 
   0,216      5,49       7,57       3,44     11,29      7,68      3,48    11,35 STD 40    2.220    2.500      2.200     2.500
   0,250      6,35       8,67       3,94     12,93  -   -   -   -   -     2.500    2.500  -   - 
   0,281      7,14       9,66       4,39     14,40  -   -   -   -   -     2.500    2.500  -   - 
   0,300      7,62     10,26       4,65     15,27    10,35      4,69    15,39 XS 80    2.500    2.500      2.200     2.500
4"      4,500    114,3    0,125      3,18       5,81       2,65       8,71  -   -   -   -   -     1.000    1.170  -   - 
   0,156      3,96       7,17       3,29     10,78  -   -   -   -   -     1.250    1.460  -   - 
   0,188      4,78       8,65       3,93     12,91  -   -   -   -   -     1.500    1.750  -   - 
   0,219      5,56       9,99       4,54     14,91  -   -   -   -   -     1.750    2.040  -   - 
   0,237      6,02     10,78       4,90     16,07  -   -   -   -  40    1.900    2.210  -   - 
   0,337      8,56     15,00       6,80     22,32    15,20      6,89    22,60 XS 80    2.700    2.800      2.700     2.800
5"      5,563    141,3    0,156      3,96       9,00       4,09     13,41  -   -   -  - -    1.010    1.180  -   - 
   0,188      4,78     10,78       4,90     16,09  -   -   -  - -    1.220    1.420  -   - 
   0,203      5,16     11,62       5,28     17,32  -   -   -  - -    1.220    1.420  -   - 
   0,258      6,55     14,61       6,64     21,77    14,90      6,76    22,07 STD 40    1.670    1.950      1.700     1.900
   0,281      7,14     15,84       7,20     23,62  -   -   -  - -    1.820    2.120  -   - 
   0,312      7,92     17,47       7,94     26,05  -   -   -  - -    2.020    2.360  -   - 
   0,344      8,74     19,16       8,71     28,57  -   -   -  - -    2.230    2.600  -   - 
   0,375      9,52     20,75       9,43     30,94    21,04      9,54    31,42 XS 80    2.430    2.800      2.400     2.800
6"      6,625    168,3    0,156      3,96     10,76       4,89     16,05  -   -   -  - -    1.020    1.190  -   - 
   0,188      4,78     12,94       5,87     19,27  -   -   -  - -    1.020    1.190  -   - 
   0,203      5,16     13,93       6,33     20,76  -   -   -  - -    1.020    1.190  -   - 
   0,219      5,56     14,96       6,80     22,31  -   -   -  - -    1.190    1.390  -   - 
   0,250      6,35     17,01       7,73     25,36  -   -   -   -  -    1.360    1.580  -   - 
   0,280      7,11     18,94       8,61     28,26    19,34      8,77    28,58 STD 40    1.520    1.780      1.500     1.800
   0,312      7,92     21,01       9,55     31,32  -   -   -   -  -    1.700    1.980  -   - 
   0,344      8,74     23,06     10,48     34,39  -   -   -  - -    1.870    2.180  -   - 
   0,375      9,52     24,99     11,36     37,28  -   -   -  - -    2.040    2.380  -   - 
   0,432    10,97     28,53     12,97     42,56  -   -   -  - -    2.350    2.740      2.300     2.700
8"      8,625    219,1    0,156      3,96     14,08       6,40     21,01  -   -   -  - -       780       920  -   - 
   0,188      4,78     16,94       7,70     25,26  -   -   -  - -       780       920  -   - 
   0,203      5,16     18,26       8,30     27,22  -   -   -  - -       850    1.000  -   - 
   0,219      5,56     19,62       8,92     29,28  -   -   -   -  -       910    1.070  -   - 
   0,250      6,35     22,33     10,15     33,31  -   -   -  - 20    1.040    1.220  -   - 
   0,277      7,04     24,68     36,81     36,31    25,53    11,58    38,07 - 30    1.160    1.350      1.200     1.300
   0,312      7,92     27,65     12,57     41,24  -   -   -   -  -    1.300    1.520  -   - 
   0,322      8,18     28,53     12,97     42,55    29,35    13,31    43,73 STD 40    1.340    1.570      1.300     1.600
   0,344      8,74     30,40     13,82     45,34  -   -   -   -  -    1.440    1.680  -   - 
   0,375      9,52     33,00     15,00     49,20  -   -   -  - -    1.570    1.830  -   - 
   0,406    10,31     35,60     16,18     53,08  -   -   -  - 60    1.700    2.000  -   - 
Dung dai độ dày : + không qui định, - 12,5%                        Dung sai đường kính : ĐK đến 11/2" ± 1/64"; ĐK từ 2" trở lên ± 1% 

Bảng quy chuẩn kích thước tiêu chuẩn ống thép đúc ASTM A53 từ DN8 – DN 200

Bảng quy chuẩn trọng lượng, áp lực ống thép đen, ống thép mạ kẽm tiêu chuẩn ASTM A53

►Các bài kiểm tra chất lượng tiêu chuẩn ống thép ASTM A53
Như đã nói, các loại ống thép theo tiêu chuẩn này trước khi đưa ra ngoài thị trường cần phải được kiểm tra và đánh giá chất lượng nghiêm ngặt để đảm bảo rằng chúng đáp ứng đầy đủ các tiêu chí.
Kiểm tra thành phần hóa học của ống thép để xem thành phần lượng thép cacbon cũng như các nguyên tố khác trong ống thép là bao nhiêu. Nếu sản phẩm có nhiều tạp chất hoặc tiên lượng không phù hợp, ống thép sẽ rất nhanh bị hư hỏng, không chịu được áp lực lớn.
-Kiểm tra độ bền của ống thép, khả năng chịu lực của mối nối hàn.
-Kiểm tra độ dẻo của ống thép bằng cách uốn chúng theo các góc 90 độ hoặc 180 độ để xem ống có dễ uốn cong, có bị gãy vỡ trong quá trình uốn.
-Kiểm tra độ phẳng của ống thép bằng cách cắt đường ống thành một tấm thép và đặt giữa hai mặt phẳng, sau đó thử tính năng làm phẳng của chúng theo tiêu chuẩn ASTM.
-Kiểm tra độ rò rỉ của ống bằng phương pháp Hydrotest, tức là sẽ để ống thép chịu một áp lực lớn trong khoảng 5s.
-Kiểm tra mối nối hàn của ống thép bằng phương pháp siêu âm hoặc điện từ.

1. Kiểm tra theo yêu cầu :

 

Flattening Test

Bend Test

Hydrostatic Test

H = Distance between Exterior sufaces

D = Outside Diameter

Anglex Inner radius

P = Test Pressure (psi)

S = allowable fiber Stress ( psi)

ASTM A53

Apply for standard weight and extra strong pipe of NB > in.

Ductility of the weld                      H=  2/3D

Ductility away frome the weld       H=  1/3D

The test shall be made alternately with the weld at 0 deg. and at 90 deg.

Apply for NB ≤2in 90 x 6D

When ordered for close coliling

180 x 4D

Specified respectively in size and grade.

Note : The Maximum pressure

NB ≤ 3 in.     p = 2,500 psi

NB > 3 in.     p = 2,800 psi

2.THỬ RÒ RỈ MỐI HÀN/ LEAK TIGHTNESS TEST
2.1/ THỬ ÁP LỰC/ HYDROSTATIC TEST: Áp dụng cho toàn bộ ống/ Apply for all size 

THỬ ÁP LỰC

2.2/ THỬ KHÔNG PHÁ HỦY (ET hoặc UT)/ NON-DESTRUCTIVE TEST (ET or UT): Áp dụng cho ống có đường kính từ DN50 trở lên/ Apply for pipe DN50 or larger

THỬ KHÔNG PHÁ HỦY

NHỮNG NHÀ MÁY KHÔNG CÓ HỆ THỐNG THỬ ÁP LỰC, THỬ KHÔNG PHÁ HỦY KHÔNG THỂ SẢN XUẤT ỐNG THÉP THEO TIÊU CHUẨN ASTM A53/ WITHOUT HYDOSTATIC AND NON-DESTRUCTIVE TESTING SYSTEM, PIPE MILL CAN NOT PRODUCE STEEL PIPE UNDER ASTM A53 SP

3. GIA NHIỆT ĐƯỜNG HÀN VỚI ỐNG Gr.B/ HEAT TREATMENT FOR WELD SEAM OF Gr.B PIPE:
Đường hàn ống Gr.B phải được gia nhiệt sau khi hàn ở nhiệt độ thấp nhất là 5400C/ The weld seam of electricresistance welded pipe in Gr.B shall be heat treated after welding to a minimun of 5400

GIA NHIỆT ĐƯỜNG HÀN VỚI ỐNG GRADE B

DUNG SIZE:Permissible variations in dimensions

 

Outside Diameter

Wall Thickness

Length

Height of inside Flash

ASTM A53

NB ≤ 1 in.           ± in.

NB ≥ 2 in.             1 %

+ Not specified

 -12.5%

-

-

►Ưu điểm của tiêu chuẩn ống thép ASTM A53
Tiêu chuẩn ASTM A53 là một phần của tiêu chuẩn ASTM của Hoa Kỳ. Ống thép khi được sản xuất theo tiêu chuẩn này sẽ được cấp chứng nhận sử dụng trên toàn thế giới và được công nhận về chất lượng, độ an toàn, có thể yên tâm dùng cho các công trình.
-Bên cạnh đó là những ưu điểm khác như:
Có nhiều loại ống thép sử dụng tiêu chuẩn trên như thép đen, thép mạ kẽm, thép hàn, thép đúc,… nên khách hàng sẽ có nhiều lựa chọn phù hợp với nhu cầu.
Chất liệu thép vô cùng chắc chắn, chịu được áp lực lớn, nhiệt độ cao, thép mạ còn có khả năng chống ăn mòn và oxy hóa hiệu quả.
-Đa dạng về kích thước, độ dày, phù hợp ứng dụng trong nhiều lĩnh vực và quy mô hệ thống.
-Có độ chắc chắn vượt trội, độ bền cao, sử dụng lâu dài theo thời gian.
-Quá trình lắp đặt đơn giản, dễ dàng.
-Ứng dụng đa dạng với nhiều chức năng khác nhau.
-Dễ dàng uốn cong, làm dẹp tùy theo nhu cầu sử dụng.
-Không gây rò rỉ khi sử dụng trong các hệ thống sản xuất với vai trò vận chuyển lưu chất.
-Ứng dụng của tiêu chuẩn ống thép ASTM A53
Ống thép ASTM A53 là một tiêu chuẩn ống thép phổ biến nhất và được sử dụng rộng rãi nhất bởi có độ bền cao, khả năng sử dụng linh hoạt nên được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực. Những ứng dụng tiêu biểu của chúng có thể kể đến như:
-Ứng dụng trong lĩnh vực xây dựng, làm giàn giáo, hàng rào,…
-Ứng dụng trong ngành giao thông vận tải.
-Ứng dụng trong các hệ thống cấp thoát nước, các mạch nước ngầm,…
-Ứng dụng trong ngành công nghiệp khai thác, ngành lọc hóa xăng dầu, khí, hơi,…
-Ứng dụng trong các hệ thống sản xuất và vận chuyển lưu chất trong các khu công nghiệp, khu sản xuất,…
-Ứng dụng trong các nhà máy luyện kim.
-Ứng dụng trong các nhà máy thủy điện, nhiệt điện, năng lượng,…
-Ứng dụng trong ngành công nghiệp đóng tàu.
-Ứng dụng trong lĩnh vực phòng cháy chữa cháy.
-Ứng dụng trong các nhà máy hóa chất, các phòng thí nghiệm vi sinh,…
-Ứng dụng trong các hệ thống điện lạnh.
-Ứng dụng trong các hệ thống khí nén, hơi nóng như nồi hơi, lò hơi, nồi áp suất,…
-Ứng dụng trong các công trình công nghệ cao.