ỐNG THÉP CHỊU ÁP LỰC TIÊU CHUẨN KS D 3562-1999|JIS G 3454-1988
Còn hàng
THÉP MẠ KẼM NHÚNG NÓNG-THÉP ĐEN - THÉP HÌNH
-
Liên hệ
-
118
Ống Thép Chịu Áp Lực TC KS D 3562-1999; JIS G 3454-1988 là dòng Ống thép được sản xuất để phục vụ cho những hệ thống cần phải chịu áp lực lớn, được sản xuất theo tiêu chuẩn KS (Hàn Quốc) và JIS (Nhật Bản), có độ bền cao và thích hợp ứng dụng trong nhiều lĩnh vực.
So với các dòng ống thép thông thường, ống thép chịu áp lực có khả năng chịu tải tương đối cao. Với thiết kế hiện đại, chắc chắn, sản xuất hoàn toàn bằng công nghệ tiên tiến và tuân thủ các tiêu chuẩn KS (Hàn Quốc) và JIS (Nhật Bản) trong quá trình gia công, ống thép SeAH là giải pháp tối ưu và hiệu quả nhất để ứng dụng trong những hệ thống như phòng cháy chữa cháy, các đường ống dẫn khí, dẫn gas, các hệ thống lò hơi…
Được sản xuất bằng phương thức đúc trong lò nung nhiệt độ cao, sản phẩm ống thép này mang đến độ bền vượt trội, khả năng chịu nhiệt tương đối cao, chống ăn mòn và oxy hóa hiệu quả.
- Thông tin sản phẩm
- Ưu điểm
- Bình luận
1.Khái niệm về Ống Thép Chịu Áp Lực TC KS D 3562-1999; JIS G 3454-1988
►Ống Thép Chịu Áp Lực TC KS D 3562-1999; JIS G 3454-1988 là dòng Ống thép được sản xuất để phục vụ cho những hệ thống cần phải chịu áp lực lớn, được sản xuất theo tiêu chuẩn KS (Hàn Quốc) và JIS (Nhật Bản), có độ bền cao và thích hợp ứng dụng trong nhiều lĩnh vực.
♦So với các dòng ống thép thông thường, ống thép chịu áp lực có khả năng chịu tải tương đối cao. Với thiết kế hiện đại, chắc chắn, sản xuất hoàn toàn bằng công nghệ tiên tiến và tuân thủ các tiêu chuẩn KS (Hàn Quốc) và JIS (Nhật Bản) trong quá trình gia công, ống thép SeAH là giải pháp tối ưu và hiệu quả nhất để ứng dụng trong những hệ thống như phòng cháy chữa cháy, các đường ống dẫn khí, dẫn gas, các hệ thống lò hơi…
♦Được sản xuất bằng phương thức đúc trong lò nung nhiệt độ cao, sản phẩm ống thép này mang đến độ bền vượt trội, khả năng chịu nhiệt tương đối cao, chống ăn mòn và oxy hóa hiệu quả.
2.Thành Phần hóa học, cơ lý tính Ống Thép Chịu Áp Lực TC KS D 3562-1999; JIS G 3454-1988
Chemical requirement
C | Mn | P | S | |
---|---|---|---|---|
Light | 0,2 | 1,2 | 0,045 | 0,045 |
Medium | 0,2 | 1,2 | 0,045 | 0,045 |
Heavy | 0,2 | 1,2 | 0,045 | 0,045 |
Physical requirement
Tensile Strength Psi (Mpa) | Yield Strength Psi (Mpa) | Elongation Psi(Mpa) | |
---|---|---|---|
Light | 320 ~460 N/mm2 33~47.2 kg/mm2) |
Min. 195 N/mm2 (20kg/mm2) |
Min. 20 |
Medium | |||
Heavy |
3.Quy cách thép ống chịu áp lực tiêu chuẩn KS, JIS của SeAH và PGNS nhập khẩu, phân phối.
ĐK danh nghĩa | Đường Kính ngoài | Cấp độ | |||||||||||||||
SCH 10 | SCH 20 | SCH 30 | SCH 40 | SCH 60 | |||||||||||||
A | Inch | mm | Độ dày mm |
Trọng lượng kg/m |
Áp lực thử kg/cm² |
Độ dày mm |
Trọng lượng kg/m |
Áp lực thử kg/cm² |
Độ dày mm | Trọng lượng kg/m |
Áp lực thử kg/cm² |
Độ dày mm |
Trọng lượng kg/m |
Áp lực thử kg/cm² |
Độ dày mm |
Trọng lượng kg/m |
Áp lực thử kg/cm² |
10 | 3/8" | 17,3 | 2,3 | 0,85 | 2,8 | 1,00 | |||||||||||
15 | 1/2" | 21,7 | 2,8 | 1,31 | 3,2 | 1,46 | |||||||||||
20 | 3/4" | 27,2 | 2,9 | 1,74 | 3,4 | 2,00 | |||||||||||
25 | 1" | 34,0 | 3,4 | 2,57 | 3,9 | 2,89 | |||||||||||
32 | 1 ¼" | 42,7 | 3,6 | 3,47 | 4,5 | 4,24 | |||||||||||
40 | 1 ½" | 48,6 | 3,7 | 4,10 | 4,5 | 4,89 | |||||||||||
50 | 2" | 60,5 | 3,2 | 4,52 | 3,9 | 5,44 | 4,9 | 6,72 | |||||||||
65 | 2 ½" | 76,3 | 20 | 4,5 | 7,97 | 35 | 50 | 5,2 | 9,12 | 60 | 6 | 10,4 | 90 | ||||
80 | 3" | 89,1 | 4,5 | 9,39 | 5,5 | 11,30 | 6,6 | 13,4 | |||||||||
90 | 3 ½" | 101,6 | 4,5 | 10,8 | 5,7 | 13,50 | 7 | 16,3 | |||||||||
100 | 4" | 114,3 | 4,9 | 13,2 | 6 | 16,00 | 7,1 | 18,8 | |||||||||
125 | 5" | 139,8 | 5,1 | 16,9 | 6,6 | 21,70 | 8,1 | 26,3 | |||||||||
150 | 6" | 165,2 | 5,5 | 21,7 | 7,1 | 27,70 | 9,3 | 35,8 | |||||||||
200 | 8" | 216,3 | 6,4 | 33,1 | 7 | 36,1 | 8,2 | 42,10 | 10 | 52,3 | |||||||
Ghi chú: | Dung sai: | - | Đường kính đến 25A ± 0.3mm, đường kính từ 32A trở lên ± 0.8% | ||||||||||||||
- | Độ dày đến 3mm ± 0.3mm, độ dày trên 3mm ± 10% |
4.Các sai số kích thước cho phép.
Permissible variations in dimensions
Outside Diameter | wall thickness | length | Height of inside flash | |
---|---|---|---|---|
Light | Specified respectively in size | * Random Lengths 4m ~7m * Mill Lengths Min. 6.4m : +150mm, -0 *Approximate Lengths: +- 150mm * Exact Lengths: +6mm, -0 |
||
Medium | ||||
Heavy |
5.Test Requirement
Flattening test | Bend test | Hydrostatic test | |
---|---|---|---|
Light | Apply for NB>DN50( 2 in. ) Weld portion H=0.75D The other side of Weld Portion H=0.6D (The Weld shall be located at 90 deg.) |
Apply for NB |
p=53kgf/cm2 (50 bar) |
Medium | |||
Heavy |
► Khả năng uốn cong của thép ống đúc JIS G3454, Ống Thép Chịu Áp Lực TC KS D 3562-1999; JIS G 3454-1988:
Với những ống có đường kính danh nghĩa 40A hoặc nhỏ hơn, người mua hàng nên kiểm tra, xác định khả năng uốn cong thay vì kiểm tra độ cán phẳng. Ống đúc jis g3454 , Ống Thép Chịu Áp Lực TC KS D 3562-1999; JIS G 3454-1988có thể uốn cong dễ dàng với góc 180 độ mà không xuất hiện vết rạn, hoặc vết nứt. KHả năng chịu đựng góc trong tốt gấp 6 lần góc ngoài khi uốn 90 độ. Khi uốn góc 180 độ, khả năng chịu đừng góc trong tốt gấp 4 lần góc ngoài.
►Thử nghiệm thủy tĩnh hoặc thử nghiệm không phá hủy thép ống đúc JIS g3454, Ống Thép Chịu Áp Lực TC KS D 3562-1999; JIS G 3454-1988
Mẫu thử nghiệm được đưa vào áp lực thủy tĩnh và giữ tại áp lực đó mà không phát sinh rò rỉ. Sức chịu đựng của mẫu thử nghiệm sẽ cho kết quả chính xác và khả năng chịu đựng áp lực của ống.
SCH10 | SCH20 | SCH30 | SCH40 | SCH60 | SCH80 | |
Áp lực test thủy tĩnh | 2 mpa | 3.5 mpa | 5.0 mpa | 6.0 mpa | 9.0 mpa | 12.0 mpa |
6.Ứng dụng của ống thép đúc JIS G3454, Ống Thép Chịu Áp Lực TC KS D 3562-1999; JIS G 3454-1988
⇒Thép ống đúc jis g3454, Ống Thép Chịu Áp Lực TC KS D 3562-1999; JIS G 3454-1988 được sử dụng trong công nghiệp yêu cầu áp lực cao, nhiệt độ max 3500C. nên ống được sử dụng trong công nghiệp hóa dầu, lò hơi, dẫn hơi, dẫn ga, dẫn khí, chế tạo chi tiết máy móc cơ khí, máy cơ giới, công nghiệp chế tạo ô tô, dược phẩm….
⇒Dành cho các công trình nước đô thị & công nghiệp, công trình nước tưới tiêu & nông nghiệp, cung cấp cho ngành dầu khí, hệ thống phun nước, trụ cứu hỏa, đường ống tàu thủy, v.v...