THÉP CHỊU MÀI MÒN - CHỊU MA SÁT - CHỊU VA ĐẬP

PHỤNG SỰ BỀN BỈ

THÉP CHỊU MÀI MÒN - CHỊU MA SÁT - CHỊU VA ĐẬP

Ngày đăng: 10/02/2024 08:51 PM

Ứng Dụng Chung Của Thép Chịu Mài Mòn:
Tấm thép chống mài mòn thường được chế tạo trong điều kiện khi cán. Những sản phẩm thép tấm đã được phát triển đặc biệt cho tuổi thọ dài trong điều kiện khắc nghiệt. Các sản phẩm phù hợp cho nhiều ứng dụng trong các lĩnh vực như khai thác / khai thác đá, băng tải, xử lý vật liệu và xây dựng, và vận chuyển đất. Các nhà thiết kế và vận hành nhà máy chọn thép tấm chịu mài mòn khi cố gắng kéo dài tuổi thọ của các bộ phận quan trọng và giảm trọng lượng của mỗi đơn vị đưa vào phục vụ.

1.Thép chịu mài mòn Hardox gồm có 3 lớp:
- Hardox400 , Hardox450 , Hardox500

* Tính chất cơ học Thép Tấm Chịu Mài Mòn hardox 400 :

Độ dày

Độ cứng(HBW)

Độ dẻo

(mm)

Min - max

(Mpa)

3 - 130

370 - 430

1000

Thành phần hóa học Thép Tấm Chịu Mài Mòn hardox 450

Hardox 450

C

Si

Mn

P

S

Cr

Ni

Mo

B

CEV

CET

Độ dày mm

max
%

max
%

max
%

max
%

max
%

max
%

max
%

max
%

max
%

typv

typv

3 -8

0.19

0.7

1.6

0.025

0.01

0.25

0.25

0.25

0.004

0.41

0.3

8 -20

0.21

0.7

1.6

0.025

0.01

0.5

0.25

0.25

0.004

0.47

0.34

(20)-40

0.23

0.7

1.6

0.025

0.01

1.0

0.25

0.25

0.004

0.57

0.37

40 -50

0.23

0.7

1.6

0.025

0.01

1.40

0.25

0.6

0.004

0.59

0.36

50 -80

0.26

0.7

1.6

0.025

0.01

1.40

1.0

0.6

0.004

0.72

0.41

​​​​Tính chất cơ lý Thép Tấm Chịu Mài Mòn hardox 450

TÍNH CHẤT CƠ LÝ Phôi Thép Tấm Chịu Mài Mòn HARDOX 450
Mác thép  TÍNH CHẤT CƠ LÝ Độ cứng HBW THỬ NGHIỆM MÁY DẬP CHỮ V
Hardox 450 Giới hạn chảy Giới hạn đứt Độ dãn dài Nhiệt độ Theo chiều dài
Min MPa MPa Min  425-475  -40 J
1200 1400 10% 40

Thành phần hóa học Thép Tấm Chịu Mài Mòn Hardox 500:( Max % )

Mác thép C Si Mn P S Cr Ni Mo B
max max max max max max max max max
% % % % % % % % %
 Hardox 500 0.3 0.7 1.6 0.25 0.01 1.5 1.5 0.6 0.005

Tính chất cơ lý Thép Tấm Chịu Mài Mòn Hardox 500:

Mác thép  Độ dày(mm) Độ dẻo MPa Độ bền kéo MPa Độ dãn dài % Độ cứng HBW
Hardox 500 4-32 1250 1400 10 470 - 530
32 - 103 1250 1400 8 450 - 540

THÉP CHỊU MÀI MÒN2 .Thép chịu mài mòn Xar gồm có 5 lớp:
-  XAR300, XAR400 , XAR450,  XAR 500, XAR600

* Thành phần hóa học của Thép Tấm Chịu Mài Mòn XAR300, XAR400, XAR450, XAR500, XAR600

Mác thép

Thành phần hóa học

C

Si

Mn

P

S

Cr

Mo

B

Ni

XAR 300

≤ 0.22

≤ 0.65

≤ 1.50

≤ 0.025

≤ 0.025

≤ 1.20

≤ 0.30

≤ 0.005

 

XAR 400

≤ 0.20

≤ 0.80

≤ 1.50

≤ 0.025

≤ 0.010

≤ 1.00

≤ 0.50

≤ 0.005

 

XAR 450

≤ 0.22

≤ 0.80

≤ 1.50

≤ 0.025

≤ 0.010

≤ 1.30

≤ 0.50

≤ 0.005

 

XAR 500

≤ 0.28

≤ 0.80

≤ 1.50

≤ 0.025

≤ 0.010

≤ 1.00

≤ 0.50

≤ 0.005

 

XAR 600

≤ 0.40

≤ 0.80

≤ 1.50

≤ 0.025

≤ 0.010

≤ 1.50

≤ 0.50

≤ 0.005

≤ 1.50

* Tính năng cơ học Thép Tấm Chịu Mài Mòn XAR300, XAR400, XAR450, XAR500, XAR600

Mác thép

Tính năng cơ học

Độ bền kéo (Mpa)

Giới hạn chảy (Mpa)

Độ cứng (HBW)

XAR 300

1110

760

≤ 270

XAR 400

1250

1000

370-430

XAR 450

1400

1200

420-480

XAR 500

1600

1300

470-530

XAR 600

2000

1700

>550


3. Thép Tấm Chịu Mài Mòn AR gồm có 5 lớp:
- AR300 , AR400, AR450, AR500, AR600

Thành phần hóa học của tấm thép chịu mài mòn

Cấp C Si Mn P S Cr Ni Mo B
AR500 0,30 0,7 1,70 0,025 0,015 1,00 0,70 0,50 0,005
AR450 0,26 0,7 1,70 0,025 0,015 1,00 0,70 0,50 0,005
AR400 0,25 0,7 1,70 0,025 0,015 1,50 0,70 0,50 0,005
AR300 0,18 0,7 1,70 0,025 0,015 1,50 0,40 0,50 0,005

3.Thép Tấm Chịu Mài Mòn MN

Thành phần hóa học (%) của thép chống mài mòn NM

Lớp thép C Si Mn P S Cr Mo B N H Trần
NM360 / NM400 .200,20 .400,40 .501,50 ≤0.012 .000,005 .350,35 30.30 .000,002 .000,005 .000.00025 .50,53
NM450 .220,22 .600,60 .501,50 ≤0.012 .000,005 .80,80 30.30 .000,002 .000,005 .000.00025 .60,62
NM500 30.30 .600,60 ≤1.00 ≤0.012 .000,002 ≤1.00 30.30 .000,002 .000,005 .0000.0002 .650,65
NM550 .350,35 .400,40 ≤1,20 .0.010 .000,002 ≤1.00 30.30 .000,002 ≤0,0045 .0000.0002 .70,72

Tính chất cơ học của thép chống mài mòn NM

Lớp thép Sức mạnh năng suất / MPa Độ bền kéo / MPa Độ giãn dài 50 /% Hardess (Brinell) HBW10 / 3000 Tác động / J -20 ℃
NM360 ≥900 ≥1050 ≥12 320-390 ≥21
NM400 50950 001200 ≥12 380-430 ≥21
NM450 ≥1050 ≥1250 ≥7 420-480 ≥21
NM500 001100 ≥1350 ≥6 70470 ≥17
NM550 - - - 303030
 
 

Ứng Dụng Chung Của Thép Chịu Mài Mòn: Tấm thép chống mài mòn thường được chế tạo trong điều kiện khi cán. Những sản phẩm thép tấm đã được phát triển đặc biệt cho tuổi thọ dài trong điều kiện khắc nghiệt. Các sản phẩm phù hợp cho nhiều ứng dụng trong các lĩnh vực như khai thác / khai thác đá,...