THÉP TẤM CHỊU MÀI MÒN NICRODUR400/450/500
Còn hàng
THÉP ĐẶC CHỦNG/THÉP CHỊU MÀI MÒN
-
Liên hệ
-
191
Nicrodur 400/450/500
NICRODUR là tấm nặng chịu mài mòn với độ cứng từ 360 đến 540 HBW. Sự kết hợp độc đáo giữa độ cứng cao, độ bền cao và độ dẻo dai tốt làm cho vật liệu này rất phù hợp với nhiều ứng dụng trong đó nó phải chịu mài mòn nặng bởi khoáng chất cứng và các vật liệu mài mòn khác. NICRODUR được đặc trưng bởi khả năng hàn, khả năng tạo hình và gia công rất tốt. Các thành viên của dòng sản phẩm NICRODUR là NICRODUR 400, NICRODUR 450 và NICRODUR 500.
- Thông tin sản phẩm
- Ưu điểm
- Bình luận
Nicrodur 400/450/500
NICRODUR là tấm nặng chịu mài mòn với độ cứng từ 360 đến 540 HBW. Sự kết hợp độc đáo giữa độ cứng cao, độ bền cao và độ dẻo dai tốt làm cho vật liệu này rất phù hợp với nhiều ứng dụng trong đó nó phải chịu mài mòn nặng bởi khoáng chất cứng và các vật liệu mài mòn khác. NICRODUR được đặc trưng bởi khả năng hàn, khả năng tạo hình và gia công rất tốt. Các thành viên của dòng sản phẩm NICRODUR là NICRODUR 400, NICRODUR 450 và NICRODUR 500.
Tấm Thk mm |
C tối đa % |
Si tối đa % |
Mn tối đa % |
P % tối đa |
% tối đa |
% thanh toán tối đa |
Mo tối đa % |
% tối đa B |
loại CEV . |
kiểu CET. |
3 - 6 | 0,15 | 0,70 | 1,60 | 0,025 | 0,010 | 0,50 | 0,25 | 0,004 | 0,41 | 0,28 |
3 - (8) | 0,15 | 0,70 | 1,60 | 0,025 | 0,010 | 0,30 | 0,25 | 0,004 | 0,33 | 0,23 |
8 - 20 | 0,15 | 0,70 | 1,60 | 0,025 | 0,010 | 0,50 | 0,25 | 0,004 | 0,42 | 0,29 |
(20) - 32 | 0,18 | 0,70 | 1,60 | 0,025 | 0,010 | 1,00 | 0,25 | 0,004 | 0,48 | 0,29 |
(32) - 45 | 0,22 | 0,70 | 1,60 | 0,025 | 0,010 | 1,40 | 0,60 | 0,004 | 0,57 | 0,31 |
(45) - 51 | 0,22 | 0,70 | 1,60 | 0,025 | 0,010 | 1,40 | 0,60 | 0,004 | 0,57 | 0,38 |
(51) - 80 | 0,27 | 0,70 | 1,60 | 0,025 | 0,010 | 1,40 | 0,60 | 0,004 | 0,65 | 0,41 |
(80)-130 | 0,32 | 0,70 | 1,60 | 0,025 | 0,010 | 1,40 | 0,60 | 0,004 | 0,73 | 0,48 |
WNr |
Danh sách Stahl Eisen |
Acroni |
1.8715 |
17MnCr 5 – 3 |
NICRODUR 400 |
|
|
|
1.8720 |
18MnCr5-3 |
NICRODUR 450 |
|
|
|
1.8721 |
26MnCr6-3 |
NICRODUR 500 |
|
|
|
Các ứng dụng
Máy ủi, xe ben, xe tải công nghiệp, xe tải, bộ phận máy và công cụ khai thác khoáng sản (khai thác), dụng cụ gia công kim loại – lưỡi cắt, dao, bánh răng, vòng bi, máy xúc lật, gầu, hệ thống ống dẫn bùn, v.v.
độ cứng HBW
NICRODUR 400 |
NICRODUR 450 |
NICRODUR 500 |
|
|
|
360 - 440 |
420 - 477 |
460 - 540 |
Tính chất cơ học
|
Sức mạnh năng suất (tối thiểu), |
Sức căng, |
Độ giãn dài (tối thiểu), |
|
|
Nốt Rê |
Rm |
A 5 |
|
|
[MPa] |
[MPa] |
[%] |
|
NICRODUR 400 |
1200 |
1380 |
9 |
|
|
|
|
|
|
NICRODUR 450 |
1280 |
1450 |
9 |
|
|
|
|
|
|
NICRODUR 500 |
1500 |
1800 |
9 |
|
|
|
|
|
|
Giá trị điển hình cho độ dày tấm 15 mm
Thuộc tính tác động
Nhiệt độ thử nghiệm |
Năng lượng tác động Charpy – V, ngang |
[°C] |
[J] |
-40 |
30 |
|
|
Giá trị điển hình cho độ dày tấm 15 mm
Độ cứng Brinell HBW theo EN ISO 6506 – 1 hoặc EN 10003 – 1. Các thử nghiệm được thực hiện trên từng tấm
Điều kiện giao hàng
Q + T (khi cần ủ tiếp theo)
Kích thước
Nicrodur được cung cấp ở dạng tấm có độ dày từ 8 – 80 mm.
Dung sai
Dung sai độ dày theo EN 10 029 Loại A
- Theo EN 10 029:
- Dung sai hình dạng, chiều dài và chiều rộng.
- dung sai độ phẳng theo Loại N (dung sai bình thường)
Thuộc tính bề mặt
Theo EN 10 163/B- Uốn
|
độ dày |
Ngang |
Theo chiều dọc |
Ngang |
Theo chiều dọc |
Mùa xuân trở lại |
|
|
|
|
|
|
|
NICRODUR 400 |
8 ≥ t < 20 |
3,0 |
4,0 |
10,0 |
10,0 |
9 - 13 |
t ≥ 20 |
4,5 |
5,0 |
12,0 |
12,0 |
||
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
NICRODUR 450 |
8 ≥ t < 20 |
4,0 |
5,0 |
10,0 |
12,0 |
11 - 18 |
t ≥ 20 |
5,0 |
6,0 |
12,0 |
14,0 |
||
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
NICRODUR 500 |
8 ≥ t < 20 |
5,0 |
6,0 |
12,0 |
14,0 |
12 - 20 |
t ≥ 20 |
7,0 |
8,0 |
16,0 |
18,0 |
||
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
Bán kính đột tối thiểu được khuyến nghị (R) và chiều rộng mở khuôn (W) cho độ dày tấm (t) khi tấm được uốn tới 90° dọc theo hướng cán và vuông góc với hướng cán – và cả lò xo tương ứng.
Nicrodur 400/450/500
NICRODUR là tấm nặng chịu mài mòn với độ cứng từ 360 đến 540 HBW. Sự kết hợp độc đáo giữa độ cứng cao, độ bền cao và độ dẻo dai tốt làm cho vật liệu này rất phù hợp với nhiều ứng dụng trong đó nó phải chịu mài mòn nặng bởi khoáng chất cứng và các vật liệu mài mòn khác. NICRODUR được đặc trưng bởi khả năng hàn, khả năng tạo hình và gia công rất tốt. Các thành viên của dòng sản phẩm NICRODUR là NICRODUR 400, NICRODUR 450 và NICRODUR 500.