THÉP TẤM CHỊU MÀI MÒN NICRODUR400/450/500

PHỤNG SỰ BỀN BỈ

THÉP TẤM CHỊU MÀI MÒN NICRODUR400/450/500

Còn hàng

THÉP ĐẶC CHỦNG/THÉP CHỊU MÀI MÒN

  • Liên hệ
  • Nicrodur 400/450/500

    NICRODUR là tấm nặng chịu mài mòn với độ cứng từ 360 đến 540 HBW. Sự kết hợp độc đáo giữa độ cứng cao, độ bền cao và độ dẻo dai tốt làm cho vật liệu này rất phù hợp với nhiều ứng dụng trong đó nó phải chịu mài mòn nặng bởi khoáng chất cứng và các vật liệu mài mòn khác. NICRODUR được đặc trưng bởi khả năng hàn, khả năng tạo hình và gia công rất tốt. Các thành viên của dòng sản phẩm NICRODUR là NICRODUR 400, NICRODUR 450 và NICRODUR 500.

    Gọi ngay: 0933 196 837
  • 186

  • Thông tin sản phẩm
  • Ưu điểm
  • Bình luận

Nicrodur 400/450/500

NICRODUR là tấm nặng chịu mài mòn với độ cứng từ 360 đến 540 HBW. Sự kết hợp độc đáo giữa độ cứng cao, độ bền cao và độ dẻo dai tốt làm cho vật liệu này rất phù hợp với nhiều ứng dụng trong đó nó phải chịu mài mòn nặng bởi khoáng chất cứng và các vật liệu mài mòn khác. NICRODUR được đặc trưng bởi khả năng hàn, khả năng tạo hình và gia công rất tốt. Các thành viên của dòng sản phẩm NICRODUR là NICRODUR 400, NICRODUR 450 và NICRODUR 500.

Tấm 
Thk mm

tối đa %
Si 
tối đa %
Mn 
tối đa %

% tối đa

% tối đa 

% thanh toán  tối đa
Mo 
tối đa %

% tối đa B 
loại CEV
.
kiểu CET.
3 - 6 0,15 0,70 1,60 0,025 0,010 0,50 0,25 0,004 0,41 0,28
3 - (8) 0,15 0,70 1,60 0,025 0,010 0,30 0,25 0,004 0,33 0,23
8 - 20 0,15 0,70 1,60 0,025 0,010 0,50 0,25 0,004 0,42 0,29
(20) - 32 0,18 0,70 1,60 0,025 0,010 1,00 0,25 0,004 0,48 0,29
(32) - 45 0,22 0,70 1,60 0,025 0,010 1,40 0,60 0,004 0,57 0,31
(45) - 51 0,22 0,70 1,60 0,025 0,010 1,40 0,60 0,004 0,57 0,38
(51) - 80 0,27 0,70 1,60 0,025 0,010 1,40 0,60 0,004 0,65 0,41
(80)-130 0,32 0,70 1,60 0,025 0,010 1,40 0,60 0,004 0,73 0,48

 

WNr

Danh sách Stahl Eisen

Acroni

1.8715

17MnCr 5 – 3

NICRODUR 400

 

 

 

1.8720

18MnCr5-3

NICRODUR 450

 

 

 

1.8721

26MnCr6-3

NICRODUR 500

 

 

 

Các ứng dụng

Máy ủi, xe ben, xe tải công nghiệp, xe tải, bộ phận máy và công cụ khai thác khoáng sản (khai thác), dụng cụ gia công kim loại – lưỡi cắt, dao, bánh răng, vòng bi, máy xúc lật, gầu, hệ thống ống dẫn bùn, v.v.

 

độ cứng HBW
 

NICRODUR 400

NICRODUR 450

NICRODUR 500

 

 

 

360 - 440

420 - 477

460 - 540

Tính chất cơ học

 

Sức mạnh năng suất (tối thiểu),

Sức căng,

Độ giãn dài (tối thiểu),

 

 

Nốt 

Rm

5

 

 

[MPa]

[MPa]

[%]

 

NICRODUR 400

1200

1380

9

 

 

 

 

NICRODUR 450

1280

1450

9

 

 

 

 

NICRODUR 500

1500

1800

9

 

 

 

 

 

Giá trị điển hình cho độ dày tấm 15 mm

Thuộc tính tác động


Nhiệt độ thử nghiệm

Năng lượng tác động Charpy – V, ngang

[°C]

[J]

-40

30

 

 

Giá trị điển hình cho độ dày tấm 15 mm

Độ cứng Brinell HBW theo EN ISO 6506 – 1 hoặc EN 10003 – 1. Các thử nghiệm được thực hiện trên từng tấm

Điều kiện giao hàng

Q + T (khi cần ủ tiếp theo)

Kích thước

Nicrodur được cung cấp ở dạng tấm có độ dày từ 8 – 80 mm.

Dung sai

Dung sai độ dày theo EN 10 029 Loại A

  1. Theo EN 10 029:
  2. Dung sai hình dạng, chiều dài và chiều rộng.
  3. dung sai độ phẳng theo Loại N (dung sai bình thường)

Thuộc tính bề mặt

Theo EN 10 163/B- Uốn

 

độ dày

Ngang

Theo chiều dọc

Ngang

Theo chiều dọc

Mùa xuân trở lại

 

 

 

 

 

 

 

NICRODUR 400

8 ≥ t < 20

3,0

4,0

10,0

10,0

9 - 13

t ≥ 20

4,5

5,0

12,0

12,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NICRODUR 450

8 ≥ t < 20

4,0

5,0

10,0

12,0

11 - 18

t ≥ 20

5,0

6,0

12,0

14,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NICRODUR 500

8 ≥ t < 20

5,0

6,0

12,0

14,0

12 - 20

t ≥ 20

7,0

8,0

16,0

18,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bán kính đột tối thiểu được khuyến nghị (R) và chiều rộng mở khuôn (W) cho độ dày tấm (t) khi tấm được uốn tới 90° dọc theo hướng cán và vuông góc với hướng cán – và cả lò xo tương ứng.

Nicrodur 400/450/500

NICRODUR là tấm nặng chịu mài mòn với độ cứng từ 360 đến 540 HBW. Sự kết hợp độc đáo giữa độ cứng cao, độ bền cao và độ dẻo dai tốt làm cho vật liệu này rất phù hợp với nhiều ứng dụng trong đó nó phải chịu mài mòn nặng bởi khoáng chất cứng và các vật liệu mài mòn khác. NICRODUR được đặc trưng bởi khả năng hàn, khả năng tạo hình và gia công rất tốt. Các thành viên của dòng sản phẩm NICRODUR là NICRODUR 400, NICRODUR 450 và NICRODUR 500.