INOX 353MA – THÉP KHÔNG GỈ SUS353MA

PHỤNG SỰ BỀN BỈ

INOX 353MA – THÉP KHÔNG GỈ SUS353MA

Còn hàng

THÉP ĐẶC CHỦNG/THÉP CHỊU MÀI MÒN

  • Liên hệ
  • Inox 353MA hay Thép không gỉ cấp 353MA là hợp kim có hàm lượng niken cao hơn các loại thép khác. Nhiệt độ phục vụ tối đa trong không khí cho hợp kim này là 1150 ° C (2102 ° F); tuy nhiên dịch vụ dưới 950 ° C (1742 ° F) có thể làm […]

    Gọi ngay: 0933 196 837
  • 161

  • Thông tin sản phẩm
  • Ưu điểm
  • Bình luận

Inox 353MA hay Thép không gỉ cấp 353MA là hợp kim có hàm lượng niken cao hơn các loại thép khác. Nhiệt độ phục vụ tối đa trong không khí cho hợp kim này là 1150 ° C (2102 ° F); tuy nhiên dịch vụ dưới 950 ° C (1742 ° F) có thể làm giảm độ bền tác động nhiệt độ phòng.

Mác thép : 304 / 304L / 316/ 316L,316Ti / 321 / 309S / 310S / 153MA / 253MA / 353MA..

- Tiêu chuẩn : Mỹ – ASTM, Nhật – SUS, Châu Âu – AISI..

- Sản xuất tại :Nhật , Hàn Quốc, Đài Loan, Tây Ban Nha, Ấn Độ, Thụy Điển, Đức , Nam Phi…….

- Kích thước :  

   500mm x cuộn                                              1500mm x cuộn                                      

   1000mm x cuộn                                            1524mm x cuộn                                      

   1220mm x cuộn                                            1250mm x cuộn                                      

- Độ bóng : BA/ 2B/ 2D/ No.1/ No.3/ No.4/ HL…

-Quy cách:Tấm, cuộn, ống, cây đặc.

Thành phần hóa học inox 353MA

Thành phần hóa học của lớp thép không gỉ 353MA được trình bày trong bảng sau.

ELEMENT CONTENT (%)
Iron, Fe 37.18
Nickel, Ni 35
Chromium, Cr 25
Cerium, Ce 1.3
Silicon, Si 1.3
Nitrogen, N 0.17
Carbon, C 0.050

Tính chất vật lý

Các tính chất vật lý của lớp thép không gỉ 353MA được lập bảng dưới đây.

PROPERTIES METRIC IMPERIAL
Density 7.90 g/cm3 0.285 lb/in3

Tính chất cơ học

Các đặc tính cơ học của lớp thép không gỉ 353MA được hiển thị trong bảng sau.

PROPERTIES METRIC IMPERIAL
Tensile strength 720 MPa 104000 psi
Yield strength 360 MPa 52200 psi
Modulus of elasticity 190 GPa 27600 ksi
Elongation at break 50% 50%

Tính chất nhiệt

Các đặc tính nhiệt của lớp thép không gỉ 353MA được lập bảng dưới đây.

PROPERTIES METRIC IMPERIAL
Thermal expansion co-efficient (@20-100°C/68-212°F) 16.6 µm/m°C 9.22 µin/in°F
Thermal conductivity 11.3 W/mK 78.4 BTU in/hr.ft².°F

Các ứng dụng của inox 353MA

Lớp thép không gỉ 353MA được sử dụng trong các lĩnh vực ứng dụng sau:

Các thành phần yêu cầu nhiệt và chống rão.

Để sử dụng trên 550 ° C cho các thiết bị và linh kiện trong các ngành công nghiệp sắt, thép và kim loại màu, công nghiệp xi măng, công nghiệp kỹ thuật và các nhà máy tiết kiệm năng lượng.
INOX CHỊU NHIỆT ĐỘ CAO: Trong ngành xi măng, nhiệt điện,… 
INOX CHỊU MÀI MÒN: Trong ngành xi măng, khai thác mỏ,… 
INOX CHỊU ĂN MÒN CAO : Trong ngành công nghiệp hoá chất