THÉP TẤM CHỊU MÀI MÒN NM360|NM400|NM450|NM500

PHỤNG SỰ BỀN BỈ

THÉP TẤM CHỊU MÀI MÒN NM360|NM400|NM450|NM500

Còn hàng

THÉP ĐẶC CHỦNG/THÉP CHỊU MÀI MÒN

  • Liên hệ
  • Thép tấm NM360 - NM400 - NM450 - NM500: là thép tấm chống mài mòn với hiệu suất cắt uốn, hàn tốt dùng trong các ngành công nghiệp đóng tàu, kết cấu nhà xưởng, cầu cảng, bồn, xăng dầu, nồi hơi, cơ khí, các ngành xây dựng dân dụng, làm tủ điện, container, tủ đựng hồ sơ, tàu thuyền, sàn xe, xe lửa, dùng để sơn mạ,ngành công nghiệp xi măng, khai thác khoáng sản, nhiệt điện với các ứng dụng như tấm lót chịu mài mòn, gầu máy xúc, thùng xe tải,  và nhiều ứng dụng khác…...

    Tấm thép chống mài mòn NM360 - NM400 - NM450 - NM500 là tấm thép chống mài mòn có độ cứng 360 - 400 - 450-500 HBW. dành cho các ứng dụng đòi hỏi khả năng chống mài mòn kết hợp với đặc tính uốn nguội tốt. Tấm thép chịu mài mòn GB/T24186 NM360 - NM400 - NM450 - NM500 mang lại khả năng hàn rất tốt.
    Thép tấm chịu mài mòn GB/T24186 NM360 - NM400 - NM450 - NM500 là loại thép tấm chịu mài mòn có độ bền cao, có khả năng chống mài mòn cao. Giá trị độ cứng Brinell lên tới 360 - 400 - 450-500 (HBW) chủ yếu được sử dụng để bảo vệ cho các trường hợp hoặc bộ phận chống mài mòn, nhằm kéo dài tuổi thọ của thiết bị, giảm việc bảo trì và dừng do bảo trì và do đó giảm đầu tư vốn .

    Gọi ngay: 0933 196 837
  • 299

  • Thông tin sản phẩm
  • Ưu điểm
  • Bình luận

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

THÉP CHỊU MÀI MÒN NM360|NM400|NM450|NM500

Xuất xứ
 là thương hiệu độc quyền của Hãng BAO STEEL, FUYANG– CHINA


Mác thép

NM360|NM400|NM450|NM500


Tiêu chuẩn
ASTM G65|GB/T24186

 

Giấy chứng nhận kiểm tra của Milltest

EN 10204/3.1 với tất cả các dữ liệu liên quan. hóa học. thành phần, máy móc. tính chất và kết quả thử nghiệm.


Khổ rộng
≤ 3350 mm


Chiều dài
≤ 3000mm đến 6000mm đến 12000mm


Độ dày

 3mm đến 130mm

 


TÍNH NĂNG & ỨNG DỤNG

Tấm chống mài mòn hai thành phần bao gồm lõi là thép mềm và lớp phủ hợp kim chịu mài mòn chất lượng cao.

Các tấm thép sẽ được đưa vào quy trình phủ tự động, làm cho bề mặt sản phẩm cứng hơn, bền hơn và có độ chống mòn tốt hơn bất kỳ một quy trình nào khác. Thép chịu mài mòn đã trải qua kiểm định mài mòn trầy xước theo tiêu chuẩn ASTM G65 và kiểm định ăn mòn DIN 50332.

Một tấm thép với hàm lượng cacbon cao rất dễ dẫn đến tình trạng gãy, biến dạng, không bền. Nhưng thép chịu mài mòn lại có hàm lượng cacbon thấp. Do đó, tấm thép độ bền cao, có thể được hàn, bắt, đính vào các kết cấu có sẵn mà không ảnh hưởng chất lượng tới sản phẩm. Hơn nữa, bề mặt được phủ một hàng rào chống ăn mòn tuyệt vời kể cả với các ứng dụng trong điều kiện và môi trường khắc nghiệt nhất…

Thành Phần Hóa Học:

Mác thép C Si Mn P S Cr Ni B Al CEV
NM360 ≤ 0.25 ≤ 0.70 ≤1.6 ≤0.025 0.015 ≤ 0.80 0.5 0.5 0.005 0.01 0.48
NM400 0.22 ≤ 0.70 ≤1.6 ≤0.020 0.006 0.9 0.5 ≤1.0 0.005    
NM450 ≤ 0.26 ≤ 0.70 1.0 – 2.0 ≤0.015 0.003 ≤1.50 0.5 ≤0.08 0.005 0.02  
NM500 ≤ 0.38 ≤ 0.70 ≤1.70 ≤ 0.02 ≤ 0.01 ≤1.20 ≤ 0.65 ≤1.0 Bt: 0.005-0.006   0.65

Tính chất cơ lý:

Mác thép Tính chất cơ lý
Độ dày  Y P  TS  EL A5  HB Độ dẻo dai va đập
(mm) (MPa) (MPa) (%) ° C J / cm2
NM360 10-50 ≥700 ≥ 900 ≥10 320 ~ 400 -20 ≥20
NM400 10-50 ≥900 ≥1150 ≥10 360 ~ 420 -20 ≥25
NM450 10-50 ≥1250 ≥1500 ≥10 410 ~ 490 -20 ≥30
NM500 10-50 1300 1700 ≥10 480 ~ 525 -20 ≥24

Đặc tính của thép tấm chịu mài mòn:
Tấm chống mài mòn đảm bảo hiệu suất vượt trội, tiết kiệm và nâng cao tuổi thọ cho thiết bị của bạn
Các đặc tính hiệu suất vượt trội của tấm chịu mài mòn NM400/ NM500/ NM360 đến từ sự kết hợp của độ cứng, sức mạnh và độ dẻo dai. Kết quả là NM400/ NM500/ NM360 có thể chịu được trượt, va đập và mài mòn. NM400/ NM500/ NM360 vượt xa khả năng chống mài mòn
Trong thùng xe tải và thùng chứa, thép chịu mài mònNM400/ NM500/ NM360 đảm bảo tuổi thọ lâu hơn, cho phép tải trọng cao hơn và tiết kiệm nhiên liệu tốt hơn.

Kỹ thuật xử lý

  1. Luyện thép lò điện
  2. Tinh chế LF
  3. Xử lý chân không VD
  4. Đúc và cán liên tục
  5. Làm mát tăng tốc
  6. Xử lý nhiệt
  7. Kiểm tra kho tại nhà

Công suất: 3.000 tấn/tháng.

NM360|NM400|NM450|NM500 là thép chịu mài mòn cường độ cao, có khả năng chống mài mòn cao, giá trị độ cứng Brinell đạt 360 - 400 - 450-500  (HBW) chủ yếu ở nhu cầu đeo trong dịp hoặc vị trí để bảo vệ thiết bị có tuổi thọ cao hơn, giảm bảo trì mang lại bảo trì và thời gian ngừng hoạt động và giảm vốn đầu tư tương ứng.

Nhờ khả năng chống và chịu mài mòn tốt, thép tấm NM360|NM400|NM450|NM500 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực quan trọng như công nghiệp dầu khí, công nghiệp hóa chất, nhà máy thủy điện, nhiệt điện, lò hơi với thiết bị hoặc phần cứng như lò phản ứng, trao đổi nhiệt, bồn chứa khí lỏng, năng lượng hạt nhân, bình áp lực, nồi hơi, nồi hơi khí hoá lỏng…

  • Xe tải, tàu thuyền
  • Băng tải hàng hóa
  • Chutes
  • Xe ủi, máy xúc
  • Máy nghiền
  • Máy khai thác mỏ
  • Thiết bị tái chế
  • Sản xuất thiết bị nâng hạ và nông nghiệp

Ngoài ra Thép tấm chịu mài mòn NM360 – NM400 – NM450 – NM500 được sử dụng trong các ngành công nghiệp xi măng, khai thác khoáng sản, nhiệt điện với các ứng dụng như tấm lót chịu mài mòn, gầu máy xúc, thùng xe tải,  và nhiều ứng dụng khác…