THÉP STRENX ® 700

PHỤNG SỰ BỀN BỈ

THÉP STRENX ® 700

Còn hàng

THÉP ĐẶC CHỦNG/THÉP CHỊU MÀI MÒN

  • Liên hệ
  • Nhóm sản phẩm thép Strenx® 700 Strenx® 700 là một nhóm các loại thép kết cấu có giới hạn chảy tối thiểu từ 650 đến 700 MPa (94-101 ksi) tùy thuộc vào độ dày.

    Thép kết cấu cường độ cao Strenx® 700 E/F

    Strenx® 700 E/F là loại thép kết cấu cường độ cao có giới hạn chảy tối thiểu là 650-700 MPa tùy thuộc vào độ dày của thép. Thép này có khả năng uốn cũng như chất lượng bề mặt và khả năng hàn vượt trội với độ bền và độ dẻo dai HAZ tuyệt vời. Dung sai rất nhỏ đảm bảo độ đồng nhất vượt trội của tấm thép, đồng thời độ bền va đập cao mang lại khả năng chống gãy tốt. Thép Strenx® 700 E đáp ứng hoặc vượt trội so với các yêu cầu của tiêu chuẩn EN 10025-6, trong đó Strenx® 700 E phù hợp với thép S690QL và Strenx® 700 F phù hợp với thép S690QL1. Thép được ứng dụng điển hình cho các kết cấu chịu tải cao.

    Gọi ngay: 0933.196.837
  • 589

  • Thông tin sản phẩm
  • Ưu điểm
  • Bình luận

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

THÉP KẾT CẤU CƯỜNG ĐỘ CAO STRENX 700/STRENX® 700 E/F/STRENX® 700 F/STRENX ® 700MC D/E

Xuất xứ
STRENX 700  là thương hiệu độc quyền của Hãng SAAB – Thụy Điển


Mác thép

STRENX 700/STRENX® 700 E/F/Strenx® 700 F/STRENX ® 700MC D/E


Tiêu chuẩn
ASTM G65


Khổ rộng
≤ 3350 mm


Chiều dài
≤ 14630 mm


Độ dày
3- 109 mm


 

Thép kết cấu cường độ cao Strenx® 700 E/F

Strenx® 700 E/F là loại thép kết cấu cường độ cao có giới hạn chảy tối thiểu là 650-700 MPa tùy thuộc vào độ dày của thép. Thép này có khả năng uốn cũng như chất lượng bề mặt và khả năng hàn vượt trội với độ bền và độ dẻo dai HAZ tuyệt vời. Dung sai rất nhỏ đảm bảo độ đồng nhất vượt trội của tấm thép, đồng thời độ bền va đập cao mang lại khả năng chống gãy tốt. Thép Strenx® 700 E đáp ứng hoặc vượt trội so với các yêu cầu của tiêu chuẩn EN 10025-6, trong đó Strenx® 700 E phù hợp với thép S690QL và Strenx® 700 F phù hợp với thép S690QL1. Thép được ứng dụng điển hình cho các kết cấu chịu tải cao.

Biên độ kích thước

Thép Strenx® 700 E có sẵn ở dạng tấm với độ dày từ 4.0 – 160.0 mm và thép Strenx® 700 F có độ dày từ 4,0 - 130,0 mm. Cả hai loại thép trên đều có chiều rộng lên tới 3350 mm và chiều dài lên tới 14630 mm tùy thuộc vào độ dày của thép. Xem thêm thông tin chi tiết về các loại kích thước được cung cấp trong chương trình kích thước.

Kích cỡ:  3mm-50mm x 1500/2000/2500 x 6000

Xuất xứ:  Thụy Điển 

Đặc tính Cơ học

Hide/Show specific columns EDIT

ĐỘ DÀY
(mm)
GIỚI HẠN CHẢY RP0.2
(MIN MPa)
CƯỜNG ĐỘ CHỊU KÉO RM
(MPa)
ĐỘ GIÃN DÀI A5
(MIN %)
4.0 - 53.0 700 780 - 930 14
53.1 - 100.0 650 780 - 930 14
100.1 - 160.0 650 710 - 900 14

Đối với các mẫu thử nằm ngang.

Đặc tính Va đập

Hide/Show specific columns EDIT

SẢN PHẨM NĂNG LƯỢNG VA ĐẬP TỐI THIỂU CHO THỬ NGHIỆM THEO CHIỀU NGANG,
MẪU THỬ NGHIỆM CHARPY V 10X10 MM 1)
ĐÁP ỨNG CÁC YÊU CẦU CỦA
Strenx® 700 E 69 J / -40 °C S690QL
Strenx® 700 F 27 J / -60 °C S690QL1

1) Thử nghiệm va đập theo chiều ngang theo tùy chọn 30 của EN 10025-6 sẽ được áp dụng, trừ khi có thỏa thuận khác. Với độ dày trong khoảng 6 - 11.9 mm, mẫu thử có kích thước phụ Charpy V được sử dụng. Giá trị chỉ định tối thiểu tỷ lệ thuận với tiết diện ngang của mẫu thử so với mẫu thử có kích thước đầy đủ (10 x 10 mm).

Thành phần hóa học (phân tích mẫu thử)

Hide/Show specific columns EDIT

C *)
(MAX %)
SI *)
(MAX %)
MN*)
(MAX %)
P
(MAX %)
S
(MAX %)
CR*)
(MAX %)
CU*)
(MAX %)
NI*)
(MAX %)
MO*)
(MAX %)
B*)
(MAX %)
0.20 0.60 1.60 0.020 0.010 0.80 0.30 2.0 0.70 0.005

Thép được tinh luyện. *)Các thành phần hợp kim được thêm có chú ý.

CET (CEV) Tương đương Carbon

Hide/Show specific columns EDIT

  ĐỘ DÀY (mm) 4.0 - 5.0 5.1 - 30.0 30.1 - 60.0 60.1 - 100.0 100.1 - 130.0 130.1 - 160.0
Strenx® 700 E Max CET(CEV) 0.34 (0.48) 0.32 (0.49) 0.36 (0.52) 0.39 (0.58) 0.41 (0.67) 0.43 (0.73)
Strenx® 700 F Max CET(CEV) 0.38 (0.57) 0.38 (0.57) 0.39 (0.58) 0.39 (0.58) 0.41 (0.67)

Dung sai:Xem thêm chi tiết trong brochure Bảo hành Strenx® của SSAB.

Độ dày:Độ dung sai theo Bảo hành độ dày Strenx®.

Bảo hành Strenx® đáp ứng các yêu cầu của tiêu chuẩn EN 10029 Loại A, nhưng có dung sai nhỏ hơn đáng kể.

Chiều dài và Chiều rộng:Theo chương trình kích thước của SSAB. Dung sai tuân thủ theo EN 10029 hoặc theo tiêu chuẩn của SSAB theo thỏa thuận. 

Hình dạng:Dung sai theo EN 10029.

Độ phẳng:Độ dung sai theo Bảo hành độ phẳng Strenx® Loại C, như vậy là nhỏ hơn so với tiêu chuẩn EN 10029 Loại N.

Dung sai độ phẳng đối với thép Strenx® 700 F được sảm bảo sau khi cắt bằng laser, plasma hoặc tia nước.

Đặc tính Bề mặt:Theo EN 10163-2 Loại A, 

Ứng dụng: làm thùng xe ép rác, xe container, Cẩu trục, Cánh quạt, máy nông nghiệp

Độ uốn của thép Strenx® 700 E/F được bảo đảm theo Bảo hành độ uốn Strenx® Loại A. Thép Strenx® 700 E/F đạt được các đặc tính cơ học nhờ được tôi nguội, rồi tiếp theo là luyện nhiệt. Không thể bảo tồn được các đặc tính tiêu chuẩn của thép sau khi tiếp xúc với nhiệt độ vượt quá 580ºC.

Phải thực hiện các biện pháp phòng ngừa thích hợp để bảo vệ sức khỏe và an toàn khi hàn, cắt, mài hoặc làm những công việc khác trên sản phẩm này. Hoạt động mài, đặc biệt là các tấm thép có phủ sơn lót, có thể tạo ra bụi có nồng độ hạt cao.

Mô tả chung về Sản phẩm

Thép kết cấu cường độ cao ở giới hạn chảy 700 MPa

Thép Strenx® 700MC D/E là loại thép kết cấu được cán nóng dùng để tạo hình nguội với giới hạn chảy tối thiểu là 700 Mpa mang lại các kết cấu bền hơn và nhẹ hơn. Thép Strenx® 700MC D/E đáp ứng hoặc vượt trội so với các yêu cầu tiêu chuẩn của thép tấm S700MC trong EN 10149-2.

Thép được ứng dụng điển hình cho hàng loạt các thành phần và bộ phận khác nhau, chẳng hạn như các kết cấu chịu tải cao. Strenx® 700MC D/E được cung cấp dưới dạng thép cuộn, thép cuộn có cắt rãnh hoặc thép lá cắt theo quy cách.

Biên độ kích thước

Thép Strenx® 700MC D/E có sẵn với độ dày từ 2.00 - 10.00 mm, chiều rộng lên tới 1600 mm dưới dạng thép cuộn, thép cuộn có cắt rãnh hoặc thép lá cắt theo quy cách với chiều dài lên tới 16 mét.

Đặc tính Cơ học

Hide/Show specific columns EDIT

ĐỘ DÀY
(mm)
GIỚI HẠN CHẢY REH 1)
(MIN MPa)
CƯỜNG ĐỘ CHỊU KÉO RM
(MPa)
ĐỘ GIÃN DÀI A80 2)
(MIN %)
ĐỘ GIÃN DÀI A5 3)
(MIN %)
BÁN KÍNH UỐN TRONG TỐI THIỂU CHO MỘT GÓC CONG 90° 4)
2.00 - 3.00 700 750 - 950 10 12 0.8 x t
3.01 - 6.00 700 750 - 950 12 1.2 x t
6.01 - 10.00 700 750 - 950 12 1.6 x t

Các tính chất cơ học được kiểm tra theo hướng dọc.

1) Nếu ReH không phù hợp thì Rp0,2 sẽ được sử dụng. Với độ dày >8 mm, giới hạn chảy tối thiểu có thể thấp hơn 20Mpa.

2) Giá trị A80 chỉ áp dụng cho độ dày < 3.00 mm.

3) Giá trị A5 chỉ áp dụng cho độ dày ≥ 3.00 mm.

4) Áp dụng cho cả chiều ngang và chiều dọc.

Đặc tính Va đập

Hide/Show specific columns EDIT

SẢN PHẨM NĂNG LƯỢNG VA ĐẬP TỐI THIỂU CHO THỬ NGHIỆM THEO CHIỀU DỌC,
MẪU THỬ NGHIỆM CHARPY V 10X10 MM 1)
Strenx® 700MC D 40 J / -20 °C
Strenx® 700MC E 27 J / -40 °C

1) Thử nghiệm va đập theo EN ISO 148-1 được thực hiện với độ dày ≥ 6mm. Giá trị tối thiểu được chỉ định tương ứng với mẫu thử có kích thước đầy đủ.

Thành phần hóa học (phân tích mẫu thử)

Hide/Show specific columns EDIT

C
(MAX %)
SI
(MAX %)
MN
(MAX %)
P
(MAX %)
S
(MAX %)
NB
(MAX %)
V
(MAX %)
TI
(MAX %)
0.12 0.21 1) 2.10 0.020 0.010 0.09 2) 0.20 2) 0.15 2)

1) Nếu vật liệu được mạ kẽm bằng phương pháp nhúng nóng theo danh mục A hoặc danh mục B trong EN 10149-2 thì vấn đề này phải được xác định tại thời điểm đặt hàng. Các loại mạ kẽm khác có hàm lượng Si cao hơn sẽ được cung cấp theo thỏa thuận.

2) Tổng của Nb, V và Ti = tối đa 0,22%.

Thép được tinh luyện.

CET (CEV) Tương đương Carbon

Hide/Show specific columns EDIT

ĐỘ DÀY (mm) 2.00 - 10.00
Giá trị CET(CEV) điển hình 0.25 (0.39)

CET and CEV formula

 

Dung sai:Xem thêm chi tiết trong brochure Bảo hành Strenx® của SSAB.

Độ dày:Độ dung sai theo Bảo hành độ dày Strenx®.

Bảo hành Strenx® có dung sai độ dày nhỏ hơn đáng kể so với tiêu chuẩn EN 10051. 

Chiều dài và Chiều rộng:Dung sai chiều rộng và chiều dài theo tiêu chuẩn SSAB.

Tiêu chuẩn SSAB có dung sai chiều rộng và chiều dài nhỏ hơn so với EN 10051.

Dung sai chiều dài chỉ áp dụng cho thép lá cắt theo quy cách.

Hình dạng

Dung sai theo EN 10051. Dung sai nhỏ hơn theo tiêu chuẩn SSAB được cung cấp khi có yêu cầu.

Độ phẳng:Độ dung sai theo Bảo hành độ phẳng Strenx® Loại A.

Bảo hành độ phẳng Strenx® có độ dung sai nhỏ hơn so với tiêu chuẩn EN 10051.

Bảo hành độ phẳng chỉ áp dụng cho thép lá cắt theo quy cách. 

Đặc tính Bề mặt: Theo EN 10163-2 Loại A, Tiểu loại 3.

Điều kiện giao hàng

Được cán bằng cơ nhiệt. Thép Strenx® 700MD D/E có sẵn ở dạng cán hoặc bề mặt được tráng kẽm với mép được mài hoặc cắt

Khuyến nghị về chế tạo và các Khuyến nghị khác

Hàn, uốn và gia công

Thép Strenx® 700MC D/E có tính năng hàn, cắt và tạo hình nguội tốt.

Thép Strenx® 700MC D/E là loại thép tạo hình nguội không thích hợp để xử lý nhiệt ở nhiệt độ trên 580°C vì khi đó vật liệu có thể mất đi các đặc tính được bảo hành.

Phải thực hiện các biện pháp phòng ngừa an toàn và sức khỏe phù hợp khi uốn, hàn, cắt, mài hoặc thao tác khác trên sản phẩm .

Mô tả chung về Sản phẩm

Thép kết cấu cường độ cao ở giới hạn chảy 700 MPa

Thép Strenx® 700MC D/E là loại thép kết cấu được cán nóng dùng để tạo hình nguội với giới hạn chảy tối thiểu là 700 Mpa mang lại các kết cấu bền hơn và nhẹ hơn. Thép Strenx® 700MC D/E đáp ứng hoặc vượt trội so với các yêu cầu tiêu chuẩn của thép tấm S700MC trong EN 10149-2.

Thép được ứng dụng điển hình cho hàng loạt các thành phần và bộ phận khác nhau, chẳng hạn như các kết cấu chịu tải cao. Strenx® 700MC D/E được cung cấp dưới dạng thép cuộn, thép cuộn có cắt rãnh hoặc thép lá cắt theo quy cách.

Biên độ kích thước

Thép Strenx® 700MC D/E có sẵn với độ dày từ 2.00 - 10.00 mm, chiều rộng lên tới 1600 mm dưới dạng thép cuộn, thép cuộn có cắt rãnh hoặc thép lá cắt theo quy cách với chiều dài lên tới 16 mét.

 

TÍNH NĂNG & ỨNG DỤNG

thép tấm  kết cấu cường độ cao Strenx® 700 hai thành phần bao gồm lõi là thép mềm và lớp phủ hợp kim chịu mài mòn chất lượng cao.

Các tấm thép sẽ được đưa vào quy trình phủ tự động, làm cho bề mặt sản phẩm cứng hơn, bền hơn và có độ chống mòn tốt hơn bất kỳ một quy trình nào khác. Thép chịu mài mòn đã trải qua kiểm định mài mòn trầy xước theo tiêu chuẩn ASTM G65 và kiểm định ăn mòn DIN 50332.

Một tấm thép với hàm lượng cacbon cao rất dễ dẫn đến tình trạng gãy, biến dạng, không bền. Nhưng thép chịu mài mòn lại có hàm lượng cacbon thấp. Do đó, tấm thép độ bền cao, có thể được hàn, bắt, đính vào các kết cấu có sẵn mà không ảnh hưởng chất lượng tới sản phẩm. Hơn nữa, bề mặt được phủ một hàng rào chống ăn mòn tuyệt vời kể cả với các ứng dụng trong điều kiện và môi trường khắc nghiệt nhất…

Nhờ khả năng chống và chịu mài mòn tốt, thép tấm  kết cấu cường độ cao Strenx® 700 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực quan trọng như công nghiệp dầu khí, công nghiệp hóa chất, nhà máy thủy điện, nhiệt điện, lò hơi với thiết bị hoặc phần cứng như lò phản ứng, trao đổi nhiệt, bồn chứa khí lỏng, năng lượng hạt nhân, bình áp lực, nồi hơi, nồi hơi khí hoá lỏng…

  • Xe tải, tàu thuyền
  • Băng tải hàng hóa
  • Chutes
  • Xe ủi, máy xúc
  • Máy nghiền
  • Máy khai thác mỏ
  • Thiết bị tái chế
  • Sản xuất thiết bị nâng hạ và nông nghiệp
  • Inox  Phú Giang Nam là đơn vị cung cấp thép tấm  kết cấu cường độ cao Strenx® 700  chất lượng, giá tốt nhất. Công ty chúng tôi luôn nỗ lực tạo ra nhiều sản phẩm công nghiệp khác nhau, nhằm đa dạng hóa sự lựa chọn của khách hàng một cách dễ dàng hơn.

         Với hàng chục mẫu thép tấm  kết cấu cường độ cao Strenx® 700 hoạt động bền bỉ, tuổi thọ cao, chế độ bảo hành tốt, đa dạng về chủng loại, phong phú về mẫu mã mang thương hiệu Inox  Phú Giang Nam chắc chắn sẽ đáp ứng tốt mọi yêu cầu của quý khách.

    4 lý do nên chọn mua thép tấm Strenx® 700  tại Inox Phú  Giang Nam:

    ➢ Công nghệ tiên tiến, hiện đại: Công ty chúng tôi áp dụng dây chuyền sản xuất ống cao su hiện đại, liên tục sản xuất, cải tiến theo nhu cầu sử dụng, đội ngũ công nhân sản xuất lành nghề, thiết bị tiên tiến, chất lượng đáng tin cậy.

    ➢ Tiêu chuẩn chất lượng cao: Kiểm soát nguyên vật liệu đầu vào trước khi sản xuất ống đúc chất lượng tốt, đảm bảo chất lượng sản phẩm đầu ra đạt tiêu chuẩn, được kiểm duyệt kỹ càng trước khi xuất xưởng.

    ➢ Tồn kho phong phú, đa dạng: Không những giải quyết được nhu cầu cấp thiết của khách hàng mà còn có thể đặt hàng theo quy cách khách hàng yêu cầu

    ➢ Giá cả cạnh tranh: Với kinh nghiệm nhiều năm trong ngành và không ngừng cải tiến sản xuất, ứng dụng công nghệ, chúng tôi tự tin mang đến cho khách hàng mức giá đảm bảo tốt nhất trong phân khúc tương đương.

        

 Quý khách hàng có nhu cầu tham khảo sản phẩm cũng như xem bảng giá chi tiết hãy liên hệ chúng tôi qua số HOTLINE: 0274.221.6789-0933196.837 hoặc nhấn vào biểu tượng gọi nhanh (trên giao điện thoại) để được tư vấn, báo giá ngay.

Phú Giang Nam luôn trân trọng giá trị nền tảng cho sự phát triển, đó là các cơ hội được hợp tác với Quý khách hàng. Không có bất kỳ khó khăn nào có thể ngăn cản chúng tôi mang lại những giá trị tiện ích phù hợp với mong muốn và lợi ích của Quý khách hàng.

     Chúng tôi tin tưởng rằng, với tập thể  Phú Giang Nam đoàn kết vững mạnh và sự ủng hộ của Quý khách hàng,  Phú Giang Nam chắc chắn sẽ gặt hái được nhiều thành công hơn nữa trong tương lai.

  Ngoài ra PGNS – Inox Phú Giang Nam còn là địa chỉ cung cấp Tấm/Cuộn/Ống hộp/Phụ kiện inox 304/316/310S cao cấp

Inox PGNInox Phú Giang Nam cam kết cung cấp chỉ cung cấp các loại Tấm/Cuộn/Ống hộp/Phụ kiện 304/316/310S...cao cấp và chất lượng. Bên cạnh những tiêu chuẩn có sẵn thì chúng tôi cũng cung cấp ống inox 304 theo mọi kích thước quý khách hàng yêu cầu. 

Tất cả sản phẩm ống inox 304 tại PGN – Inox Phú Giang Nam đều có giá cả vô cùng hợp lý và mỗi sản phẩm giao đến khách hàng đều đạt tiêu chuẩn về tiêu chuẩn ASTM, JIS nên khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm.

Đơn vị cung cấp TẤM,CUỘN ,ỐNG ĐÚC INOX + ỐNG HÀN INOX CÔNG NGHIỆP+VAN INOX 304/316/310S/410S/430+ VAN VI SINH,ỐNG INOX VI SINH ... chất lượng quốc tế tại TP Hồ Chí Minh,Bình Dương và các tỉnh lân cận.

Công ty Inox Phú Giang Nam – chuyên cung cấp sản phẩm TẤM,CUỘN ,ỐNG ĐÚC INOX + ỐNG HÀN INOX CÔNG NGHIỆP+VAN INOX 304/316.310S/410S/430...tiêu chuẩn, VAN VI SINH,ỐNG INOX VI SINH Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng và chất lượng đạt các tiêu chuẩn quốc tế.

Nhanh tay gọi tới số Hotline :0274.221.6789-0933.196.837-0979.165.316 để được INOX PHÚ GIANG NAM tư vấn báo giá chi tiết nhất nếu bạn quan tâm,muốn gia công hoặc tìm hiểu về TẤM,CUỘN ,ỐNG ĐÚC INOX + ỐNG HÀN INOX CÔNG NGHIỆP+VAN /PHỤ KIỆN ĐƯỜNG ỐNG INOX 201/304/316/316L/310S/Duplex ... nhé!

Đơn vị cung cấp TẤM,CUỘN ,ỐNG ĐÚC INOX + ỐNG HÀN INOX CÔNG NGHIỆP+VAN INOX 304/316/310S/410S/430... chất lượng quốc tế tại TP Hồ Chí Minh,Hà Nội,Bắc Ninh,Vĩnh Phúc,Thái Nguyên,Hải Phòng,Quảng Ninh,Hưng Yên,Nam Định,Thanh Hóa,Nghệ An,Huế,Đà Nẵng,Bình Dương Đồng Nai,Long An,Vĩnh Long,Cần Thơ,Cà Mau và các tỉnh lân cận.

Ưu điểm vượt trội của Thép cường lực STRENX 700  (cùng dòng với PERFORM 700 nhưng vượt trội hơn về độ bền và chịu cường lực)

- Giới hạn chảy và giới hạn đứt cao hơn hơn từ 2-3 lần so với với các mác thép Carbon khác. 

- Độ dẻo dai va đập tốt

- Độ bền mỏi cao