CUỘN INOX 904L

PHỤNG SỰ BỀN BỈ

CUỘN INOX 904L

Còn hàng

THÉP ĐẶC CHỦNG/THÉP CHỊU MÀI MÒN

  • Liên hệ
  • Cuộn inox 904L/SUS904L 

    Inox 904L là loại chịu nhiệt, độ cao hơn SUS 310S. Nhiệt độ làm việc an toàn khoảng 14000C

    Inox 904L (UNS N08904) là một loại thép không gỉ Superaustenitic được thiết kế với khả năng chống ăn mòn cao trong nhiều môi trường. Với sự kết hợp của hàm lượng crôm và niken cao cùng với sự bổ sung của molypden và đồng đã giúp cho inox SUS904L có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời.

     

    Thép 904L là một loại thép không gỉ cao cấp thuộc nhóm Austenit. Nó có thành phần chủ yếu là niken (khoảng 23% - 28%) và crom (19% - 23%), ngoài ra còn có thêm molypden để tăng khả năng chống ăn mòn cục bộ. Đặc biệt, thép 904L còn chứa một lượng đồng đáng kể, giúp nó chống lại axit sunfuric ở mọi nồng độ.

    Nguyên liệu để sản xuất thép 904L có thể có nguồn gốc từ nhiều nguồn khác nhau, trong đó chủ yếu là quặng sắt và nickel. Quá trình sản xuất thép bao gồm việc tạo hợp kim với các thành phần như chromium, nickel, molypdenum và các nguyên tố khác để đạt được tính chất cụ thể của thép 904L.

    Thép 904L không từ tính và có khả năng tạo hình tốt, độ dẻo và khả năng hàn tuyệt vời. Nó cũng chứa nhiều thành phần quan trọng như niken và molypden.

    Thép 904L là một loại thép không gỉ được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp, bao gồm cả công nghệ hóa chất, dầu khí và y học.

    Gọi ngay: 0933 196 837
  • 282

  • Thông tin sản phẩm
  • Ưu điểm
  • Bình luận

1.Cuộn inox 904L/SUS904L 

A)Inox 904L là gì? 

Inox 904/904L hay còn gọi là Thép không gỉ loại 904L là thép không rỉ dòng austenit không ổn định, có hàm lượng carbon thấp. Thép không rỉ cao cấp này được thêm đồng vào để cải thiện khả năng chống lại các axit giảm mạnh, chẳng hạn như axit sulfuric. Thép cũng chịu được sự ăn mòn vết nứt tốt. Lớp 904L không có từ tính, và có tính định dạng tuyệt vời, dẻo dai và khả năng hàn tốt.

Inox 904L chứa nhiều thành phần đắt tiền như molybden và niken. Ngày nay, hầu hết các ứng dụng sử dụng Inox 904L được thay thế bằng thép không rỉ Duplex 2205.

 

Mác thép

 AISI/ SUS 304/304L, 321, 316/316L, 316Ti, 317, 309S/310S

Tiêu chuẩn

 Mỹ - ASTM, Nhật - SUS, Châu Âu - EN, Nga - GOST...

Xuất xứ

 OUTOKUMPU - Lan, ACERINOX - Tây Ban Nha, APERAM - Pháp, THYSSENKRUP - Đức, POSCO - Hàn Quốc,TSINGSHAN-Indonesia,BAHRU-Malaysia.

Ứng dụng

 Dùng trong ngành cơ khí chế tạo, thực phẩm, hóa chất, dược phẩm,...

Quy cách

Độ dày: 0.5m- 100 mm

Khổ rộng: 1000mm, 1219mm, 1250mm, 1500mm, 1524mm, 2000mm

Chiều dài: 2000mm, 2438mm, 3000mm, 3048mm, 6000mm, 6096mm, cuộn

Độ bóng tiêu chuẩn: No1, 1D, 2D, 2B,BA, Hairline, No4...

B)Kích thước cuộn inox 904L: 

 Thông số kỹ thuật

icon-dong-hungole-blog (422) Chất liệu: cuộn inox 904L, Inox 904L, thép không gỉ 904L, inox 904L

icon-dong-hungole-blog (422) Bề mặt: 2B/No.1

icon-dong-hungole-blog (422) Quy cách phổ biến:

+ Độ dày: từ 1.0mm đến .0mm

+ Khổ rộng: 1220mm - 1500mm

+ Định hình: Dạng cuộn và tấm

icon-dong-hungole-blog (422) Xuất xứ: Maylaisia,Indonesia,Tây Ban Nha, Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc,Nam phi..

C)Thành phần hóa học của Inox 904/904L (Tham khảo): 

Grade / Mác C Mn Si P S Cr Mo Ni Cu
Inox 904L min.max. ≤ 0.02 ≤ 2.0 ≤ 1.0 ≤ 0.045 ≤ 0.035 19~23 4.0~5.0 23~28 1.0~2.0

Khả năng chống ăn mòn của tấm inox 904L /SUS904L:

Inox 904L có khả năng chịu được nước ấm và chloride. Độ bền cao của lớp 904L đối với sự nứt ăn mòn căng thẳng là do sự hiện diện của một lượng niken cao trong thành phần của nó. Hơn nữa, việc bổ sung đồng cho các lớp này phát triển khả năng đề kháng với axít sulfuric và các chất khử khác trong cả điều kiện khắc nghiệt và nhẹ.

Khả năng chống ăn mòn của lớp 904L là trung gian giữa các lớp austenit siêu, với hàm lượng mol 6% molybden và tiêu chuẩn 316L austenit. Lớp 904L ít kháng với axit nitric hơn các lớp 304L và 310L, không có molypden. Loại thép này cần phải được xử lý sau khi làm lạnh, để đạt được khả năng chống nứt ăn mòn tối đa trong các môi trường quan trọng.

 

2.Đặc điểm của thép không gỉ 904L

Hàm lượng cacbon của inox 904L rất thấp tối đa là 0.02%, vì vậy nó sẽ không có kết tủa cabua trong trường hợp hàn và xử lý nhiệt nói chung. Điều này giúp nó loại bỏ nguy cơ ăn mòn giữa các hạt xảy ra sau khi hàn và xử lý nhiệt nói chung.

Hàm lượng cao của crom, niken, molypden và bổ sung thêm đồng, giúp cho inox 904L có thể bị thụ động hóa ngay cả trong môi trường khử như axit sulfuric và axit formic.

Trong môi trường axit photphoric, 904L có khả năng chống ăn mòn tốt hơn thép không gỉ thông thường. Trong axit nitric có tính oxy hóa mạnh, 904L có khả năng chống ăn mòn thấp hơn thép hợp kim cao không có molypden. Trong axit clohydric, sử dụng inox 904L sẽ được giới hạn ở nồng độ thấp hơn 1 - 2%, trong khoảng nồng độ này, khả năng chống ăn mòn của 904L tốt hơn so với thép không gỉ thông thường.

Thép 904L có khả năng chống ăn mòn rỗ cao. Khả năng chống ăn mòn kẻ hở của nó trong dung dịch clorua cũng rất tốt. Hàm lượng niken cao của 904L làm giảm tốc độ ăn mòn tại các hố và đường nứt.

3. Inox 904L có ứng dụng gì?

Với đặc điểm vượt trội của thép không gỉ 904L so với các loại thép không gỉ thông thường khác, phạm vi áp dụng của loại inox này tương đối rộng rãi. Nó được ứng dụng làm lò phản ứng trong thiết bị hóa dầu, thiết bị lưu trữ vận chuyển axit sulfuric, thiết bị xử lý nước biển, thiết bị trao đổi nhiệt nước biển, bình chịu áp lực, thiết bị thực phẩm...

4. Quy cách thông dụng của inox SUS904L

Inox SUS904L được các nhà máy sản xuất dưới dạng tấm inox 904L, ống inox 904L, láp tròn inox 904L, thanh inox 904L, dây cuộn inox 904L....

4.1 Thép tấm 904L

- Độ dày (T): 3mm - 20mm

- Khổ rộng (W): 1250mm, 1500mm, 2000mm

- Chiều dài (L): 1000mm - 11800mm

4.2 Ống inox 904L

- Đường kinh ngoài (OD): 14mm - 600mm

- Độ dày (T): 1.5mm - 20mm

- Chiều dài (L): 1000mm - 11800mm

4.3 Láp tròn inox 904L

600

- Đường kinh (D): 6mm - 400mm

- Chiều dài (L): 1000mm - 11800mm

Hoặc sản xuất theo kích thước khách hàng yêu cầu

Ngoài ra, chúng tôi cũng cung cấp : Inox SUS304,SUS309S, SUS310S, SUS316L, SUS321, SUS420J1, SUS420J2, SUS430, SUS440C, SUS409L, SUS630, Niken ,Duplex,

Phú Giang Nam luôn trân trọng giá trị nền tảng cho sự phát triển, đó là các cơ hội được hợp tác với Quý khách hàng. Không có bất kỳ khó khăn nào có thể ngăn cản chúng tôi mang lại những giá trị tiện ích phù hợp với mong muốn và lợi ích của Quý khách hàng.

     Chúng tôi tin tưởng rằng, với tập thể  Phú Giang Nam đoàn kết vững mạnh và sự ủng hộ của Quý khách hàng,  Phú Giang Nam chắc chắn sẽ gặt hái được nhiều thành công hơn nữa trong tương lai.

 Ngoài ra PGN – Inox Phú Giang Nam còn là địa chỉ cung cấp Tấm/Cuộn/Ống hộp/Phụ kiện inox 304/316/ cao cấp

Inox PGNInox Phú Giang Nam cam kết cung cấp chỉ cung cấp các loại Tấm/Cuộn/Ống hộp/Phụ kiện 304/316/310S...cao cấp và chất lượng. Bên cạnh những tiêu chuẩn có sẵn thì chúng tôi cũng cung cấp ống inox 304 theo mọi kích thước quý khách hàng yêu cầu. 

Tất cả sản phẩm ống inox 304 tại PGN – Inox Phú Giang Nam đều có giá cả vô cùng hợp lý và mỗi sản phẩm giao đến khách hàng đều đạt tiêu chuẩn về tiêu chuẩn ASTM, JIS nên khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm.

Đơn vị cung cấp TẤM,CUỘN ,ỐNG ĐÚC INOX + ỐNG HÀN INOX CÔNG NGHIỆP+VAN INOX 304/316.310S/410S/430... chất lượng quốc tế tại TP Hồ Chí Minh,Bình Dương và các tỉnh lân cận.

Công ty Inox Phú Giang Nam – chuyên cung cấp sản phẩm TẤM,CUỘN ,ỐNG ĐÚC INOX + ỐNG HÀN INOX CÔNG NGHIỆP+VAN INOX 304/316.310S/410S/430...tiêu chuẩn. Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng và chất lượng đạt các tiêu chuẩn quốc tế.

Nhanh tay gọi tới số Hotline :0274.221.6789-0933.196.837-0979.165.316 để được INOX PHÚ GIANG NAM tư vấn báo giá chi tiết nhất nếu bạn quan tâm,muốn gia công hoặc tìm hiểu về TẤM,CUỘN ,ỐNG ĐÚC INOX + ỐNG HÀN INOX CÔNG NGHIỆP+VAN /PHỤ KIỆN ĐƯỜNG ỐNG INOX 201/304/316/316L/310S/Duplex ... nhé!

 

Thép không rỉ cao cấp này được thêm đồng vào để cải thiện khả năng chống lại các axit giảm mạnh, chẳng hạn như axit sulfuric. Thép cũng chịu được sự ăn mòn vết nứt tốt. Lớp 904L không có từ tính, và có tính định dạng tuyệt vời, dẻo dai và khả năng hàn tốt.

 

Hàm lượng cacbon của inox 904L rất thấp tối đa là 0.02%, vì vậy nó sẽ không có kết tủa cabua trong trường hợp hàn và xử lý nhiệt nói chung. Điều này giúp nó loại bỏ nguy cơ ăn mòn giữa các hạt xảy ra sau khi hàn và xử lý nhiệt nói chung.

Hàm lượng cao của crom, niken, molypden và bổ sung thêm đồng, giúp cho inox 904L có thể bị thụ động hóa ngay cả trong môi trường khử như axit sulfuric và axit formic.

Trong môi trường axit photphoric, 904L có khả năng chống ăn mòn tốt hơn thép không gỉ thông thường. Trong axit nitric có tính oxy hóa mạnh, 904L có khả năng chống ăn mòn thấp hơn thép hợp kim cao không có molypden. Trong axit clohydric, sử dụng inox 904L sẽ được giới hạn ở nồng độ thấp hơn 1 - 2%, trong khoảng nồng độ này, khả năng chống ăn mòn của 904L tốt hơn so với thép không gỉ thông thường.

Thép 904L có khả năng chống ăn mòn rỗ cao. Khả năng chống ăn mòn kẻ hở của nó trong dung dịch clorua cũng rất tốt. Hàm lượng niken cao của 904L làm giảm tốc độ ăn mòn tại các hố và đường nứt.

Điểm mạnh nổi bật của thép 904L

Chống ăn mòn cao

Thép 904L có công thức hóa học và phần trăm thành phần như sau:

  • Sắt (Fe): Có tỷ lệ cao nhất trong thành phần thép.
  • Carbon (C): Thường có hàm lượng carbon rất thấp, thường dưới 0,02%.
  • Crom (Cr): Chiếm từ 19% đến 23% trong thành phần hợp kim. Crom cung cấp tính chất chống ăn mòn và kháng oxi hóa cho thép 904L.
  • Niken (Ni): Hàm lượng niken trong thép 904L dao động từ 23% đến 28%. Niken cải thiện khả năng chống ăn mòn và độ bền của thép.
  • Molypden (Mo): Có hàm lượng từ 4% đến 5% trong thép 904L. Molypden cung cấp khả năng chống ăn mòn cục bộ cho thép.
  • Mangan (Mn): Thường có hàm lượng dưới 2,0%.
  • Silic (Si): Thường có hàm lượng dưới 1,0%.
  • Photpho (P): Thường có hàm lượng dưới 0,045%.
  • Lưu huỳnh (S): Thường có hàm lượng dưới 0,035%.
  • Đồng (Cu): Có tỷ lệ từ 1,0% đến 2,0%. Đồng cung cấp khả năng chống ăn mòn cao hơn khi tiếp xúc với axit sunfuric.

Thép 904L có chất liệu chống ăn mòn vượt trội. Với hàm lượng crom, molypden, niken và đồng cao hơn so với thép 316L, nó có khả năng chống ăn mòn axit và hóa chất tốt hơn. Điều này giúp nó phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu khả năng chống ăn mòn cao, như trong ngành công nghiệp hóa chất, môi trường biển và xử lý chất thải.

Độ sắc xảo, độ bóng đạt mức hoàn thiện

Thép 904L được ứng dụng phổ biến trong việc sản xuất vỏ đồng hồ nhờ vào khả năng tạo ra bề mặt bóng và sắc nét. Với khả năng chịu ăn mòn tốt, nó có thể được làm sạch và đánh bóng để tạo ra bề mặt mịn, sáng bóng và sắc xảo. Điều này tạo nên sự sang trọng và đẳng cấp cho các sản phẩm đồng hồ. Độ sắc xảo của thép 904L cũng cho phép sản phẩm được gia công với độ chính xác cao và lắp ráp các chi tiết với sự khít khao và hoàn thiện tuyệt vời.

Kháng nhiệt độ cao

Thép 904L có khả năng chịu được nhiệt độ cao và không bị oxi hóa. Điều này làm nó phù hợp cho các ứng dụng trong lĩnh vực công nghiệp nhiệt, như lò nung và ống dẫn nhiệt.

Khả năng gia công và hàn

Thép 904L có khả năng tạo hình, độ dẻo và khả năng hàn tuyệt vời. Điều này giúp việc sản xuất và gia công các sản phẩm từ thép 904L trở nên dễ dàng hơn. Nó có thể được cắt, hàn và gia công thành các hình dạng, kích thước khác nhau mà không mất đi tính chất cơ học và khả năng chống ăn mòn của nó.