THÉP KHÔNG GỈ UNS S32654/654SMo /EN1.4652/ ASTMUNS S32654/ X1CrNiMoCuN24-22-8/ 654 SMO

PHỤNG SỰ BỀN BỈ

THÉP KHÔNG GỈ UNS S32654/654SMo /EN1.4652/ ASTMUNS S32654/ X1CrNiMoCuN24-22-8/ 654 SMO

Còn hàng

THÉP ĐẶC CHỦNG/THÉP CHỊU MÀI MÒN

  • Liên hệ
  • Thép không gỉ 654SMO (S32654/ 1.4652/EN1.4652/ ASTMUNS S32654/ X1CrNiMoCuN24-22-8/ 654) là thép không gỉ siêu austenit chứa 23% niken, 25% crom và 7% molypden. Nó còn có hàm lượng nitơ (N) cao hơn gấp đôi so với 254SMO, làm tăng đáng kể khả năng chống ăn mòn. Loại thép không gỉ này có khả năng chống ăn mòn tương đương với các hợp kim gốc niken tốt nhất, đồng thời có độ bền cao hơn so với 904L và 254SMO​.

    Gọi ngay: 0933 196 837
  • 96

  • Thông tin sản phẩm
  • Ưu điểm
  • Bình luận

1. Thép không gỉ 654SMo là gì?
Thép không gỉ 654SMO (S32654, 1.4652) là thép không gỉ siêu austenit chứa 23% niken, 25% crom và 7% molypden. Nó còn có hàm lượng nitơ (N) cao hơn gấp đôi so với 254SMO, làm tăng đáng kể khả năng chống ăn mòn. Loại thép không gỉ này có khả năng chống ăn mòn tương đương với các hợp kim gốc niken tốt nhất, đồng thời có độ bền cao hơn so với 904L và 254SMO​.
2. Thành phần hóa học của Thép không gỉ 654SMo

Mác thép

Thành phần hóa học (%)

654SMo

C

Cr

Ni

Si

Mn

P

S

Mo

N

Cu

≤0.02

23.0-25.0

21.0-23.0

≤0.05

2.00-4.00

≤0.03

≤0.005

7.0-8.0

0.45-0.55

0.3-0.6

Nó có khả năng dẫn điện khá cao trong số các loại thép không gỉ siêu Austenit được rèn. Ngoài ra, nó có độ dẫn nhiệt khá thấp và độ dẻo cao vừa phải.
Loại Austenit được hợp kim hóa N rất cao. Thép không gỉ chống ăn mòn cao nhất trên thế giới. Độ bền cơ học cao. Hữu ích cho các hệ thống điều áp và ăn mòn, xử lý nước biển được khử trùng bằng clo ở nhiệt độ cao hơn, bộ trao đổi nhiệt dạng tấm và các ứng dụng làm sạch khí thải.

3. Đặc tính nổi bật của Thép không gỉ 654SMo
3.1. Khả Năng Chống Ăn Mòn:
654SMO có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, tương đương với các hợp kim gốc niken tốt nhất. Điều này là nhờ hàm lượng cao các nguyên tố chống ăn mòn như niken (Ni), crom (Cr) và molypden (Mo)​​.
Hàm lượng nitơ (N) cao giúp tăng cường thêm khả năng chống ăn mòn kẽ hở và rỗ, đặc biệt trong môi trường chứa clorua khắc nghiệt và ở nhiệt độ cao.
3.2. Độ Bền Cao:
654SMO có độ bền cao hơn so với nhiều loại thép không gỉ khác như 904L và 254SMO. Điều này làm cho nó phù hợp với các ứng dụng yêu cầu độ bền cơ học cao trong các điều kiện làm việc khắc nghiệt​​.
3.3. Tính Chịu Nhiệt:
Thép 654SMO có khả năng chịu nhiệt tốt, có thể hoạt động hiệu quả trong các môi trường có sự dao động nhiệt độ lớn mà không bị mất đi các đặc tính cơ học và chống ăn mòn​.
4. Ứng dụng của Thép không gỉ 654SMo
+ Công nghiệp hóa dầu: được sử dụng trong lọc dầu, thiết bị hóa chất và hóa học,…
+ Công nghiệp năng lượng: Nó được sử dụng rộng rãi trong các thiết bị khử lưu huỳnh khí thải của sản xuất nhiệt điện, xử lý nước thải và các lĩnh vực khác.
+ Sản xuất điện nguyên tử: được sử dụng trong các lò phản ứng hạt nhân và thiết bị phụ trợ trong các nhà máy điện hạt nhân
+ Kỹ thuật hàng hải: 654SMo được sử dụng rộng rãi trong các công trình biển, khử mặn nước biển, nuôi trồng thủy sản nước biển, trao đổi nhiệt nước biển và các lĩnh vực khác trong môi trường biển
+ Công nghiệp thực phẩm: dùng trong sản xuất muối, sản xuất nước tương,…
+ Công nghiệp xử lý hóa chất: 654SMo được sử dụng rộng rãi trong tàu thuyền, đường ống và các thiết bị khác để đáp ứng nhu cầu xử lý môi trường có tính ăn mòn cao
+ Các lĩnh vực khác: Nó cũng được sử dụng trong các thiết bị tẩy trắng khác nhau trong ngành công nghiệp giấy, thiết bị trong môi trường ion clorua nồng độ cao, thiết bị công nghiệp dầu khí, giàn khoan ngoài khơi, bộ trao đổi nhiệt, thiết bị dưới nước, thiết bị chữa cháy, v.v.

Các ứng dụng tiêu biểu

Hệ thống điều áp và ăn mòn xử lý nước biển được khử trùng bằng clo ở nhiệt độ cao hơn

Bộ trao đổi nhiệt dạng tấm

Làm sạch khí thải

Thiết bị xử lý trong ngành công nghiệp hóa chất

Thiết bị tẩy trắng trong ngành công nghiệp giấy và bột giấy

Khử muối

Luyện kim

Đồ ăn và đồ uống

Dược phẩm

Ngoài Thép không gỉ 654SMo, chúng tôi còn cung cấp đa dạng các mác Thép không gỉ khác: 304, 316L, 310S, 321, 347H, 409L, 410, 410S, 420J1, 420J2, 430, 431, 434, 436, 440C, 443, 444, 455, 630, 904L, 253MA, 353MA, 15-5PH, 17-4PH, 17-7PH, Duplex 2507,..