TẤM INOX 431
Còn hàng
THÉP ĐẶC CHỦNG/THÉP CHỊU MÀI MÒN
-
Liên hệ
-
549
Tấm thép không gỉ loại 431 là loại martensitic, có khả năng xử lý nhiệt với khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, độ bền mô-men xoắn, độ bền và độ bền kéo cao. Tất cả những đặc tính này làm cho chúng trở nên lý tưởng cho các ứng dụng bu lông và trục. Tuy nhiên, những loại thép này không thể gia công nguội do cường độ năng suất cao. Độ bền như vậy có nghĩa là chúng thích hợp cho các hoạt động như kéo sợi, kéo sâu, gia công nguội hoặc uốn.
Inox 431 là loại martensitic, có thể xử lý nhiệt với khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, cường độ mô-men xoắn, độ bền cao và đặc tính kéo. Tất cả các tính chất này làm cho chúng lý tưởng cho các ứng dụng bu lông và trục.
- Thông tin sản phẩm
- Ưu điểm
- Bình luận
Inox 431 là gì?
Inox 431 là loại martensitic, có thể xử lý nhiệt với khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, cường độ mô-men xoắn, độ bền cao và đặc tính kéo. Tất cả các tính chất này làm cho chúng lý tưởng cho các ứng dụng bu lông và trục. Tuy nhiên, các loại thép này không thể gia công nguội nhờ cường độ năng suất cao, do đó chúng thích hợp cho các hoạt động như kéo sợi, vẽ sâu, uốn hoặc uốn nguội.
Tấm Inox 431 là loại martensitic có thể xử lý nhiệt, loại mang niken có đặc tính chống ăn mòn tốt nhất trong tất cả các loại martensitic. Nó có độ bền kéo và mô-men xoắn tuyệt vời cũng như độ dẻo dai tốt, khiến nó trở nên lý tưởng cho các ứng dụng trục và bu lông. Nó có thể được làm cứng đến khoảng 40HRC. Do cường độ năng suất cao nên loại này không dễ gia công nguội và do đó không được khuyến khích sử dụng trong các nguyên công như cán nguội, uốn, kéo sâu hoặc kéo sợi. 431 có sẵn ở cấp độ Gia công cải tiến với khả năng gia công cao hơn đáng kể so với loại 431 tiêu chuẩn.
Thép không gỉ 431 thuộc loại thép không gỉ martensitic tiêu chuẩn Mỹ
Thép không gỉ 431 là một loại thép không gỉ martensitic với sự kết hợp tốt giữa sức mạnh và độ dẻo dai.
431 có khả năng chống ăn mòn tốt đối với dung dịch axit oxy hóa, hầu hết các axit hữu cơ và muối hữu cơ.
Tấm thép không gỉ 431 thường thích hợp để sản xuất axit nitric, sản xuất axit axetic và công nghiệp nhẹ, dệt may và các ngành công nghiệp khác đòi hỏi cả độ bền và khả năng chống ăn mòn của trục, thanh piston, máy bơm và các bộ phận khác.
LỚP THÉP 431 TƯƠNG ĐƯƠNG:
Tiêu chuẩn | SAE | UNS | JIS | DIN | EN | GB |
431 | 51440A | S43100 | SUS431 | 1.4057 | X22CrNi17 | 1Cr17Ni2C |
Việc chế tạo thép martensitic thường được thực hiện bằng cách sử dụng các kỹ thuật cho phép xử lý cứng và ủ và khả năng hàn kém. Các đặc tính chống ăn mòn Inox 431 thấp hơn so với các loại austenit. Các hoạt động của Inox 431 bị hạn chế do mất sức ở nhiệt độ cao, do quá nóng và mất độ dẻo ở nhiệt độ âm.
Công thức hóa học của Tấm inox 431
C | Si | Đàn ông | Ni | Cr | P | S |
0.12-0.20 | 1.00 | 1.00 | 1.25-3.00 | 15.00-18.00 | 0.04 | 0.03 |
Thuộc tính chính
Các thuộc tính được chỉ định là cho các sản phẩm thanh trong ASTM A276. Các tính chất có thể không nhất thiết phải giống với các hình thức khác như rèn và tấm.
Thành phần của inox 431
Bảng 1. Phạm vi thành phần của thép không gỉ 431
Cấp |
C |
Mn |
Sĩ |
P |
S |
Cr |
Ni |
|
431 |
tối thiểu tối đa |
– 0,20 |
– 1 |
– 1 |
– 0,04 |
– 0,03 |
15 17 |
1,25 2,50 |
Tính chất cơ học của inox 431
Bảng 2. Tính chất cơ học của Inox 431
Nhiệt độ ủ (° C) |
Độ bền kéo (MPa) |
Sức mạnh năng suất 0,2% Bằng chứng (MPa) |
Độ giãn dài (% trong 50mm) |
Độ cứng Brinell (HB) |
Tác động Charpy V (J) |
Ủng hộ * |
862 |
655 |
20 |
Tối đa 285 |
– |
204 |
1345 |
1055 |
20 |
397 |
50 |
316 |
1295 |
1035 |
19 |
375 |
53 |
427 |
1350 |
1080 |
19 |
397 |
# |
538 |
1140 |
965 |
19 |
321 |
# |
593 |
1015 |
770 |
20 |
293 |
64 |
650 |
960 |
695 |
20 |
277 |
84 |
Lớp 431 thường được dự trữ và cung cấp trong “Điều kiện T”, với độ bền kéo được chỉ định là 850 – 1000MPa.
* Thuộc tính độ bền kéo được đặc trưng cho Điều kiện A của ASTM A276; độ cứng ủ là tối đa quy định. Lớp 431 chỉ hiếm khi được dự trữ trong điều kiện A.
# Lớp 430 không nên được tôi luyện trong khoảng từ 425 đến 600 ° C, do khả năng chịu va đập thấp liên quan đến phạm vi nhiệt độ này.
Tính chất vật lý của inox 431
Bảng 3. Tính chất vật lý điển hình của Inox 431
Cấp |
Mật độ (kg / m 3 ) |
Mô đun đàn hồi (GPa) |
Hệ số trung bình của giãn nở nhiệt (m / m / ° C) |
Độ dẫn nhiệt (W / mK) |
Nhiệt dung riêng |
Điện trở suất (nΩ.m) |
|||
0-100 ° C |
0-315 ° C |
0-538 ° C |
ở 100 ° C |
ở 500 ° C |
|||||
431 |
7800 |
200 |
10.2 |
12.1 |
– |
20.2 |
– |
460 |
720 |
So sánh thông số lớp
Bảng 4. Thông số kỹ thuật của inox 431
Cấp |
UNS số |
Anh cổ |
Euronorm |
SS Thụy Điển |
JIS Nhật Bản |
||
BS |
En |
Không |
Tên |
||||
431 |
S43100 |
431S29 |
57 |
1,4057 |
X17CrNi16-2 |
2321 |
SUS |
Các lớp thép thay thế có thể của inox 431
Bảng 5 . Có thể thay thế các lớp sau với inox 431
Cấp |
Tại sao nó có thể được chọn thay vì 431 |
410 |
Chỉ cần một sức mạnh cứng thấp hơn là cần thiết. |
420 |
Khả năng gia công cao là cần thiết, và cường độ cứng thấp hơn và khả năng chống ăn mòn thấp hơn là chấp nhận được. |
440C |
Một cường độ cứng hoặc độ cứng cao hơn mức có thể đạt được từ 420 là cần thiết. |
THUỘC TÍNH CHÍNH
Chống ăn mòn của inox 431
Inox 431 có khả năng chống nước đáng kể, nhưng chúng có khả năng chống nước nhiệt đới kém hơn so với thép loại 316. Inox 431 có khả năng chống ăn mòn tổng thể tương tự, hoặc thấp hơn một chút so với thép 304. Inox 430 với bề mặt nhẵn(2b) hoạt động tốt trong điều kiện cường độ và cứng.
Chịu nhiệt
Inox 431 có khả năng chống co giãn ở nhiệt độ 925 ° C trong điều kiện không liên tục và 870 ° C trong các hoạt động liên tục. Nói chung, các loại thép này không được sử dụng ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ ủ tiêu chuẩn, do mất tính chất cơ học.
Xử lý nhiệt inox 431
Ủ hoàn toàn – Không thể ủ hoàn toàn trên thép loại 431. Lớp này bị cứng ngay cả khi làm chậm.
Quá trình ủ – Thép lớp 431 được nung nóng đến 620 đến 660 ° C và sau đó làm mát bằng không khí.
Inox 431 thường được làm cứng bằng cách nung ở nhiệt độ từ 980 đến 1065 ° C, giữ trong gần ½ giờ, sau đó là làm nguội bằng dầu hoặc không khí. Các bộ phận phức tạp hoặc cứng của thép lớp 431 có thể được gia nhiệt trước đến nhiệt độ từ 760 đến 790 ° C và được tôi luyện, để cải thiện tính chất cơ học của chúng. Nên tránh nhiệt độ của các loại thép này ở 425 đến 600 ° C, do mất độ bền va đập ở dải nhiệt độ này.
Hàn
Hàn thép không gỉ 431 là khó khăn do cơ hội nứt. Nên gia nhiệt trước các vật liệu đến 200 – 300 ° C trước khi hàn và tiến hành xử lý nhiệt sau hàn ở 650 ° C. Hàn có thể được thực hiện bằng cách sử dụng thanh phụ 410, nhưng mối hàn dễ uốn có thể đạt được bằng cách sử dụng thép 308L, 309 hoặc 310.
Gia công inox 431
Inox 431 có thể dễ dàng gia công ở trạng thái ủ. Tuy nhiên, rất khó để gia công các loại thép này nếu chúng được làm cứng trên 30HRC.
Ứng dụng của inox 431
Các ứng dụng điển hình của Inox 431 bao gồm:
- Thiết bị thí nghiệm
- Hệ thống biển
- Thanh đập
- Trục bơm và chân vịt
- Các loại hạt và bu lông
PHÚ GIANG NAM STAINLESS Steel là nhà sản xuất, cung cấp và xuất khẩu thép không gỉ 431 hàng đầu có sẵn ở một số kích thước và hình thức khác nhau bao gồm thanh, que, tấm và tấm. Thép không gỉ 431 là một loại thép không gỉ có Crom cao, Niken Martensitic thấp. Nó được đặc trưng bởi độ cứng cao và khả năng chống ăn mòn tốt đối với các vật liệu hữu cơ, axit nitric và các sản phẩm dầu mỏ. Độ cứng của 431 có thể lên đến xấp xỉ 40HRC khi tôi cứng và tôi luyện, điều đó tùy thuộc vào hàm lượng cacbon và kích thước phần. Thép không gỉ 431 đã được sử dụng cho các bộ phận máy bay, bộ phận bơm và van, bu lông và đai ốc, ốc vít, đinh tán, v.v.
Các mẫu và thông số kỹ thuật 431 có sẵn tại PHÚ GIANG NAM STAINLESS Steel là gì?
Tấm / Tấm / Cuộn: ASTM A240, ASTM A480
Thanh tròn: ASTM A276, ASTM A479
Quý khách hàng có nhu cầu tham khảo sản phẩm cũng như xem bảng giá chi tiết hãy liên hệ chúng tôi qua số HOTLINE: 0274.221.6789-0933196.837 hoặc nhấn vào biểu tượng gọi nhanh (trên giao điện thoại) để được tư vấn, báo giá ngay.
Phú Giang Nam luôn trân trọng giá trị nền tảng cho sự phát triển, đó là các cơ hội được hợp tác với Quý khách hàng. Không có bất kỳ khó khăn nào có thể ngăn cản chúng tôi mang lại những giá trị tiện ích phù hợp với mong muốn và lợi ích của Quý khách hàng.
Chúng tôi tin tưởng rằng, với tập thể Phú Giang Nam đoàn kết vững mạnh và sự ủng hộ của Quý khách hàng, Phú Giang Nam chắc chắn sẽ gặt hái được nhiều thành công hơn nữa trong tương lai.
Ngoài ra PGNS – Inox Phú Giang Nam còn là địa chỉ cung cấp Tấm/Cuộn/Ống hộp/Phụ kiện inox 304/316/310S cao cấp
Inox PGN – Inox Phú Giang Nam cam kết cung cấp chỉ cung cấp các loại Tấm/Cuộn/Ống hộp/Phụ kiện 304/316/310S...cao cấp và chất lượng. Bên cạnh những tiêu chuẩn có sẵn thì chúng tôi cũng cung cấp ống inox 304 theo mọi kích thước quý khách hàng yêu cầu.
Tất cả sản phẩm ống inox 304 tại PGN – Inox Phú Giang Nam đều có giá cả vô cùng hợp lý và mỗi sản phẩm giao đến khách hàng đều đạt tiêu chuẩn về tiêu chuẩn ASTM, JIS nên khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm.
Đơn vị cung cấp TẤM,CUỘN ,ỐNG ĐÚC INOX + ỐNG HÀN INOX CÔNG NGHIỆP+VAN INOX 304/316/310S/410S/430+ VAN VI SINH,ỐNG INOX VI SINH ... chất lượng quốc tế tại TP Hồ Chí Minh,Bình Dương và các tỉnh lân cận.
Công ty Inox Phú Giang Nam – chuyên cung cấp sản phẩm TẤM,CUỘN ,ỐNG ĐÚC INOX + ỐNG HÀN INOX CÔNG NGHIỆP+VAN INOX 304/316.310S/410S/430...tiêu chuẩn, VAN VI SINH,ỐNG INOX VI SINH Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng và chất lượng đạt các tiêu chuẩn quốc tế.
Nhanh tay gọi tới số Hotline :0274.221.6789-0933.196.837-0979.165.316 để được INOX PHÚ GIANG NAM tư vấn báo giá chi tiết nhất nếu bạn quan tâm,muốn gia công hoặc tìm hiểu về TẤM,CUỘN ,ỐNG ĐÚC INOX + ỐNG HÀN INOX CÔNG NGHIỆP+VAN /PHỤ KIỆN ĐƯỜNG ỐNG INOX 201/304/316/316L/310S/Duplex ... nhé!
Đơn vị cung cấp TẤM,CUỘN ,ỐNG ĐÚC INOX + ỐNG HÀN INOX CÔNG NGHIỆP+VAN INOX 304/316/310S/410S/430... chất lượng quốc tế tại TP Hồ Chí Minh,Hà Nội,Bắc Ninh,Vĩnh Phúc,Thái Nguyên,Hải Phòng,Quảng Ninh,Hưng Yên,Nam Định,Thanh Hóa,Nghệ An,Huế,Đà Nẵng,Bình Dương Đồng Nai,Long An,Vĩnh Long,Cần Thơ,Cà Mau và các tỉnh lân cận.