ỐNG ĐÚC INOX A253|S30815|EN 1.4835

PHỤNG SỰ BỀN BỈ

ỐNG ĐÚC INOX A253|S30815|EN 1.4835

Còn hàng

THÉP ĐẶC CHỦNG/THÉP CHỊU MÀI MÒN

  • Liên hệ
  • Ống Đúc 253MA hay S30815 là inox (thép không gỉ) austenitic chịu nhiệt, được ứng dụng trong sản phẩm đòi hỏi độ bền rão cao và khả năng chống ăn mòn tốt. Phạm vi nhiệt độ hoạt động của nó là 850~1100 độ C. So với inox 310S (S31008) thì inox 253MA có giá thành rẻ hơn mà vẫn có những tính năng ưu việt.

    Gọi ngay: 0933 196 837
  • 204

  • Thông tin sản phẩm
  • Ưu điểm
  • Bình luận

ỐNG ĐÚC A253|S30815

Đặc điểm kỹ thuật ống thép không gỉ lớp 253 MA:
Thông số kỹ thuật: ASTM A213 / A269 / A358, ASME SA213 / SA269 / SA358
Tiêu chuẩn: DIN, ASTM, BS và tất cả các tiêu chuẩn quốc tế
Kích thước ống: 1/2 ″ đến 16 ″ NB
Kích thước ống ERW: 1/2 ″ đến 24 ″ NB
Kích thước ống EFW: 6 ″ NB đến 100 ″ NB
Độ dày: 0,35mm đến 6,35mm ,OD có độ dày từ 0,1mm đến 1,2mm
Kiểu Đúc Liền mạch, ERW, Hàn, Chế tạo, LSAW.
Hình thức: Tròn, vuông, chữ nhật, thủy lực, v.v.
Chiều dài: 6M và Theo yêu cầu của khách hàng
Kết thúc: Kết thúc bằng phẳng, Kết thúc vát, Có ren, v.v.

Phạm vi thành phần cho thép không gỉ cấp ASTM A213 253MA S30815

Cấp - C Mn Si P S Cr Ni N Ce
253MA / S30815 tối thiểu tối đa 0.05 0.10 - 0,80 1.40 2.00 - 0,040 - 0,030 20.0 22.0 10.0 12.0 0.14 0.20 0.03 0.08

Ống thép không gỉ 253MA S30815 Tính chất cơ học

Cấp Sức căng
(MPa) phút
Sức mạnh năng suất
0,2% Bằng chứng (MPa) phút
Độ giãn dài (% trong 50mm) phút Độ cứng Độ cứng
- - - - Rockwell B
(HR B) tối đa
Brinell (HB) tối đa
253MA 600 310 40 95 217

Inox 308 là gì? Inox 308 là một loại thép không gỉ austenit thành phần có chứa 20% crôm và 11% niken, thường được sử dụng làm vật liệu độn khi hàn các loại thép không gỉ 304, inox 304L, inox 321 và inox 347. Inox 308 rất phù hợp cho các ứng dụng trong ngành hóa chất và hóa dầu, nhà máy chưng cất, sữa và thiết bị nhà hàng và trong các ứng dụng cần khả năng chống ăn mòn trong khí quyển rất tốt. Inox 308 có khả năng chống ăn mòn cao nhưng vẫn có thể rỉ sét. Inox 308 là loại thép không gỉ được sử dụng rộng rãi để sản xuất các loại que hàn inox 308, dây hàn inox 308, que hàn tig inox 308 và que hàn inox gemini g-308 hiện nay.

Inox 308 thuộc dòng thép không gỉ có hàm lượng crom cao nên có tính năng ưu việt và ứng dụng đa dạng, đang dần khẳng định vị thế của mình trên thị trường. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về inox 308, từ cấu trúc đến ứng dụng, giúp bạn đưa ra lựa chọn thông minh khi đặt niềm tin vào chất liệu này.

Thép không gỉ AISI 308 là một loại thép không gỉ austenit được chế tạo để tạo hình sơ cấp thành các sản phẩm rèn. Thuộc tính được trích dẫn phù hợp với điều kiện ủ, và 308 là ký hiệu AISI cho vật liệu này. Còn S30800 là số UNS tên viết tắt tiếng Anh trong hệ thống đánh số thống nhất của các kim loại và các hợp kim.

Inox 308 là loại thép không gỉ Ferit đại diện, có từ tính, hiệu suất chi phí tốt, ổn định giá Khả năng tạo hình tốt, khả năng uốn mối hàn, độ dẫn nhiệt cao, độ giãn nở nhiệt thấp.

Inox 308 là một loại thép không gỉ loại thép không gỉ Austenit chứa khoảng 18-20% crôm, 9-11% niken và ít hơn 0.08% cacbon, cùng với các thành phần khác. Crôm giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn và tạo bề mặt sáng bóng, trong khi niken giúp cải thiện độ dẻo và khả năng chịu nhiệt. Cacbon được giữ ở mức thấp để giảm thiểu nguy cơ ăn mòn liên quan đến nhiệt độ cao.

Loại thép này được biết đến với khả năng chống ăn mòn cao và độ bền tốt, nổi bật trong số các loại inox trên thị trường. Inox 308 thường được sử dụng làm vật liệu độn khi hàn thép không gỉ inox 304, 304L, 347 và 321 hoặc trong các ứng dụng công nghiệp và gia dụng, bao gồm cả hàn nối, đúc và chế tạo các sản phẩm

Tính chất vật lý của inox 308

Inox 308 có các tính chất vật lý quan trọng như khả năng chịu nhiệt đến 990 độ, hệ số nhiệt dãn nở tương đối thấp giúp nó ít bị biến dạng trong môi trường nhiệt độ cao đặc biệt là khi hàn. Inox Thịnh Phát cung cấp bảng tính chất vật lý inox 308 như sau:

Thuộc tính vật lý Inox 308
Latent Heat of Fusion 290 J/g
Maximum Temperature: Corrosion 420 °C
Maximum Temperature: Mechanical 990 °C
Melting Completion (Liquidus) 1420 °C
Melting Onset (Solidus) 1380 °C
Thermal Conductivity 15 W/m-K
Thermal Expansion 16 µm/m-K
Electrical Conductivity: Equal Volume 2.4 % IACS
Electrical Conductivity: Equal Weight (Specific) 2.8 % IACS
Density 7.8 g/cm3
Embodied Energy 46 MJ/kg
Embodied Water 150 L/kg
Embodied Carbon 3.2 kg CO2/kg material
Resilience: Ultimate (Unit Rupture Work) 210 MJ/m3
Resilience: Unit (Modulus of Resilience) 140 kJ/m3

Tính chất cơ học của inox 308

Tính chất cơ học của inox 308 bao gồm các thông số quan trọng như độ bền kéo, giới hạn chảy, độ dẻo, độ cứng và độ bền mỏi. Dưới đây là một số tính chất cơ học cơ bản của inox 308:

Tính chất cơ học Inox 308
Brinell Hardness 160
Elastic (Young's, Tensile) Modulus 200GPa
Elongation at Break 45%
Fatigue Strength 210MPa
Poisson's Ratio 0.28
Reduction in Area 57%
Rockwell B Hardness 76
Shear Modulus 78GPa
Shear Strength 410MPa
Tensile Strength: Ultimate (UTS) 590MPa
Tensile Strength: Yield (Proof) 230MPa

3 Đặc tính

- Có độ cứng cao dù ở nhiệt độ 900 độ C. Trong không khí, có thể được sử dụng ở nhiệt độ lên tới 1150 độ C dưới điều kiện không áp suất, và có khả nắng chống oxy hóa tuyệt vời.
- Độ bền kéo ngắn hạn ở mỗi mức nhiệt độ đều cao hơn 20% so với thép không gỉ thông thường (như 304, 310S...)
- Độ bền rão cao và tính duy trì tốt trong môi trường nhiệt độ cao

So sánh inox 308 với inox 316
Inox 308 và inox 316 là hai loại thép không gỉ phổ biến sau inox 304, được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau do chúng có khả năng chống ăn mòn cao. Tuy nhiên, chúng có một số đặc điểm khác nhau quan trọng.

Inox 308 là một loại thép không gỉ austenit, chủ yếu bao gồm khoảng 20% Crom (Cr) và 10% Niken (Ni), cùng với các nguyên tố khác. Trong khi đó, thành phần chủ yếu của inox 316 bao gồm khoảng 16-18% Cr và 10-14% Ni, nhưng điểm khác biệt chính là sự hiện diện của 2-3% Molipden (Mo) giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn.

Inox 308 thường được sử dụng trong ngành công nghiệp hàn, làm vật liệu hàn cho các loại thép không gỉ khác, cũng như trong các ứng dụng đòi hỏi độ bền hàn tốt. Còn inox 316 rất phổ biến trong ngành công nghiệp hóa chất, dầu khí, sản xuất thiết bị y tế, thực phẩm và đồ uống, cũng như trong ngành công nghiệp xây dựng ở các khu vực tiếp xúc với nước biển hoặc môi trường chứa clo.

4. Ứng dụng của 253MA

  • - Sản xuất lò nung nhiệt độ cao, đầu đốt, bộ phận gia nhiệt
  • - Trong công nghiệp hóa chất, làm thiết bị hóa chất, bể chứa
  • - Trong ngành điện lực, ứng dụng trong đường ống và linh kiện thường xuyên phải chịu nhiệt độ cao và các loại khí ăn mòn
  • - Lĩnh vực hàng không, chế tạo linh kiện chịu nhiệt cao, mật độ thấp mà vẫn đủ độ bền
  • - Trong ý tế, ứng dụng làm dụng cụ phẫu thuật, cấy ghép nhân tạo


 

-Inox 308 chủ yếu được sử dụng trong ngành công nghiệp hàn, nơi nó phục vụ như một vật liệu hàn lý tưởng cho các loại thép không gỉ khác. Một số ứng dụng tiêu biểu của inox 308 bao gồm:

-Công nghiệp ô tô: Inox 308 được sử dụng trong việc hàn các thành phần của xe hơi, như khung xe, ống xả và các bộ phận liên quan khác. Inox 308 giúp tăng độ cứng và giảm khả năng mài mòn các bộ phận của xe.

-Sản xuất que hàn inox 308, dây hàn inox 308: Inox 308 thường được sử dụng để sản xuất que hàn Tig inox 308, que hàn inox gemini g-308 và dây hàn inox 308 dùng cho việc hàn các vật dụng làm từ chất liệu inox 304, inox 326.

-Lĩnh vực xây dựng: Inox 308 được dùng để hàn các thành phần của công trình xây dựng, như cấu trúc thép, ống dẫn, hệ thống lọc nước và khung cửa có vật liệu làm từ inox.

-Công nghiệp đóng tàu: Inox 308 có thể được sử dụng để hàn các kết cấu của tàu, ống dẫn và các bộ phận khác của tàu thuyền (thường được làm bằng inox 316) có tác dụng củng cố độ cứng vật liệu và kết nối bộ phận một cách chắc chắn và linh hoạt.

-Công nghiệp dầu mỏ và hóa chất: Inox 308 là vật liệu hàn có tác dụng nối các thành phần inox khác trong các thiết bị và ống dẫn dùng trong công nghiệp dầu mỏ và hóa chất. Tuy nhiên, nó chỉ được hàn bên ngoài ống vì nếu tiếp xúc với hóa chất sẽ nhanh chóng bị ăn mòn.

-Công nghiệp thực phẩm và cơ khí: Thực tế, inox 308 không tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm hay trong môi trường có hóa chất gây ăn mòn mạnh mà chỉ được sử dụng như vật liệu hàn các chi tiết máy, các đường ống dẫn trong chế biến thực phẩm.

-Lắp đặt hệ thống ống công nghiệp: Hàn các hệ thống đường ống, các công trình có độ dày nhỏ bằng hoặc thấp hơn 3 mm và cho các đường xuyên thấu. Cũng thích hợp cho hàn oxy-axetylen (không phải oxy-propane).