ỐNG ĐÚC INOX 309S

PHỤNG SỰ BỀN BỈ

ỐNG ĐÚC INOX 309S

Còn hàng

THÉP ĐẶC CHỦNG/THÉP CHỊU MÀI MÒN

  • Liên hệ
  • Ống đúc Inox 309S là một phiên bản carbon thấp của loại Inox 309. Bởi vì hàm lượng carbon thấp hơn, loại Inox 309S giảm thiểu lượng mưa cacbua, và cải thiện khả năng hàn.

    Ống đúc Inox 309S dễ gia công, dễ dàng định hình khi cần thiết hoặc cần chỉnh sửa những lỗi sai sót do kĩ thuật nào đó. Sức chịu ăn mòn, oxi hóa,của inox SUS309S tốt hơn so với các mác thép khác.

    Gọi ngay: 0933 196 837
  • 123

  • Thông tin sản phẩm
  • Ưu điểm
  • Bình luận

ỐNG INOX 309/309S

Đặc tính của inox 309S

Inox không gỉ 309S là dòng inox crom-niken austenit được biết đến với khả năng chống ăn mòn và chống gỉ rất tốt. ỐNG ĐÚC INOX 309S có đặc tính gia công giống như inox 310S, có thể cuộn, lốc, gia công tạo hình một cách dễ dàng ..khả năng oxy hóa tốt.

 

Thông tin sản phẩm ống inox

- Kích thước

Đường kính ống từ : DN8 – DN1000

Độ dày ống: #SCH5, SCH10, SCH40,SCH80,…

 

- Xuất xứ: Châu Á,Châu Âu

- Phân loại: ống đúc, ống hàn

- Kích thước: từ #DN8 – DN 1000

- Bề mặt: No.1, sáng bóng

- Mác thép: 309S/310S/SUS304, SUS304L, SUS309S, SUS310S, SUS316L, SUS317L, SUS321, SUS904L, DUPLEX 2205, DUPLEX 2507...

-Thành phần hóa học inox 309S:

Mác thép

C

Si

Mn

P

S

Cr

Ni

309S

0.08

1.0

2.0

0.045

0.03

22.0 – 24.0

12.0 – 15.0

- Thành phần hóa học của inox 304L, 316L, 321, 309S, 2205, 904L...

Đặc điểm của ống inox 904L

Thép không gỉ 904L hay còn gọi là inox 904L là loại thép không gỉ có lượng carbon thấp hoàn toàn có austenic với các phụ gia của Molybden và đồng. Inox SUS904L có hàm lượng crom và niken cao làm cho nó có khả năng chống ăn mòn trong cả môi trường oxy hóa. Đồng và molybden giúp cho nó kháng clorua SCC và tỷ lệ carbon thấp sẽ làm cho nó chống lại sự ăn mòn.

Đặc điểm của ống inox 304L

Inox 304L còn được gọi là thép không gỉ austenit carbon cực thấp, với hàm lượng carbon tối đa là 0.03%. Ống đúc inox 304L là vật liệu thép không gỉ được dùng phổ biến trong môi trường và điều kiện ăn mòn nghiêm trọng.

Đặc điểm của ống inox 316L

Inox 316L là thép không gỉ austenit molypden chịu lực. Hàm lượng niken cao hơn trong lớp này cho phép nó thể hiện tính chất chống ăn mòn tốt hơn so với 304, đặc biệt là đối với sự rỗ và nứt kẽ trong môi trường clorua. Ngoài ra, hợp kim 316L cung cấp độ bền kéo cao, độ bền đứt và độ bền đứt nhiệt tuyệt vời. Inox 316L là phiên bản carbon thấp của 316L và không bị nhạy cảm, do đó, nó thường được sử dụng trong các thành phần hàn khổ lớn. 

Đặc điểm của ống inox 321

Inox SUS321 là thép không gỉ austenit Ni - Cr - Ti, hiệu suất của nó rất giống với 304, nhưng do được bổ sung thêm thành phần titan, nó có khả năng chống ăn mòn ranh giới hạt tốt hơn và độ bền nhiệt cao hơn. Do có thêm thành phần titan, nó kiểm soát hiệu quả sự hình thành của crom cacbua.

Thép không gỉ 321 có hiệu suất phá vỡ ứng suất nhiệt độ cao tuyệt vời và khả năng chịu lực leo nhiệt độ cao tốt hơn so với thép không gỉ 304.

Đặc điểm của inox 309S

Thép không gỉ 309S có thể chịu được nhiệt độ lặp đi lặp lại dưới 980 độ C, có độ bền nhiêt độ cao, chống oxy hóa và kháng carbon.

Inox 309S dễ gia công, dễ định hình khi cần thiết hoặc chỉnh sửa những lỗi sai sót do kĩ thuật nào đó.

QUY TRÌNH SẢN XUẤT:

Nóng chảy và đúc: các nguyên liệu được đưa vào lò điện để làm tan chảy sau đó sẽ được đưa vào các khuôn để cho ra các dạng sản phẩm khác nhau

Hình thành: sản phẩm được tạo thành từ bước 1 sẽ được đưa đi cán nóng nở và phôi sau khi được hình thành sẽ hình thành vào thanh và dây điện.

Nhiệt khí: sau khi kết thúc giai đoạn 2, Inox sẽ được đem đi xử lý nhiệt và làm lạnh theo nhiệt độ được điều chỉnh cho phù hợp, tùy theo các loại sẽ có chế độ xử lý nhiệt khác nhau. 

Tẩy cặn: là phương pháp vô cùng quan trọng, giúp cho sản phẩm ra chất lượng tốt hơn , tẩy cặn bằng một số phương pháp phổ biến như sử dụng nitric – HF, electrocleaning.

Cắt: để cắt Inox có nhiều phương pháp như sử dụng máy cắt tự động , sử dụng dao tròn, dao dài hoặc sử dụng cửa tùy theo hình dáng của sản phẩm. kết quả của giai đoạn này

Kết thúc: giai đoạn kết thúc là rất quan trọng vì nó ảnh hưởng trực tiếp đến sản phẩm về kỹ thuật cũng như là chất lượng bề mặt sản phẩm ống đúc Inox, để bề mặt tránh bị gỉ hoặc ăn mòn.

Ứng dụng của ống đúc inox 309S/S309S

*Ống inox được sử dụng phổ biến trong các công trình dầu khí, nhà máy bia, đóng tàu, thiết bị xử lý nước, công nghệp năng lượng....

*Vì đặc tính chống chịu ăn mòn hóa học tốt, nên nó còn được ứng dụng phổ biến trong ngành dệt, hóa chất, phân bón, chế biến thực phẩm, nông nghiệp thuốc từ sâu..

* Inox 309S thường được sử dụng nhiều trong môi trường làm việc có nhiệt độ cao vàhóa chất.
* Inox 309S thường được sử dụng cho một số ứng dụng quan trọng bao gồm:
– Chế tạo Lò hơi, Các chi tiết lò đốt ,Thành lò đốt, Bộ trao đổi nhiệt.
– Thiết bị xử lý hóa chất
– Các đường ống dẫn nhiệt, hóa chất.
* Ngoài ra Inox 309S còn được sử dụng rộng rãi trong nghành Y Tế, Thực Phẩm , Chế Tạo Máy, sản xuất các thiết bị trong nghành công nghiệp nặng, các thiết bị dân dụng…

 

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐỘ DÀY ỐNG ĐÚC INOX 309S

TÊN SẢN PHẨM ĐƯỜNG KÍNH  ĐỘ DÀYTIÊU CHUẨN ( SCH )
DN INCH OD (mm) 10 20 30 40 STD 60 80 XS 100 120 140 160 XXS
ỐNG ĐÚC INOX 309S 8 1/4 13.7 1.65 - 1.85 2.24 2.24 - 3.02 3.02 - - - - -
ỐNG ĐÚC INOX 309S 10 3/8 17.1 1.65 - 1.85 2.31 2.31 - 3.20 3.20 - - - - -
ỐNG ĐÚC INOX 309S 15 1/2 21.3 2.11 - 2.41 2.77 2.77 - 3.73 3.73 - - - 4.78 7.47
ỐNG ĐÚC INOX 309S 20 3/4 26.7 2.11 - 2.41 2.87 2.87 - 3.91 3.91 - - - 5.56 7.82
ỐNG ĐÚC INOX 309S 25 1 33.4 2.77 - 2.90 3.38 3.38 - 4.55 4.55 - - - 6.35 9.09
ỐNG ĐÚC INOX 309S 32 1 1/4 42.2 2.77 - 2.97 3.56 3.56 - 4.85 4.85 - - - 6.35 9.70
ỐNG ĐÚC INOX 309S 40 1 1/2 48.3 2.77 - 3.18 3.68 3.68 - 5.08 5.08 - - - 7.14 10.15
ỐNG ĐÚC INOX 309S 50 2 60.3 2.77 - 3.18 3.91 3.91 - 5.54 5.54 - - - 8.74 11.07
ỐNG ĐÚC INOX 309S 65 2 1/2 73.0 3.05 - 4.78 5.16 5.16 - 7.01 7.01 - - - 9.53 14.02
ỐNG ĐÚC INOX 309S 80 3 88.9 3.05 - 4.78 5.49 5.49 - 7.62 7.62 - - - 11.13 15.24
ỐNG ĐÚC INOX 309S 90 3 1/2 101.6 3.05 - 4.78 5.74 5.74 - 8.08 8.08 - - - - -
ỐNG ĐÚC INOX 309S 100 4 114.3 3.05 - 4.78 6.02 6.02 - 8.56 8.56 - 11.13 - 13.49 17.12
ỐNG ĐÚC INOX 309S 125 5 141.3 3.40 - - 6.55 6.55 - 9.53 9.53 - 12.70 - 15.88 19.05
ỐNG ĐÚC INOX 309S 150 6 168.3 3.40 - - 7.11 7.11 - 10.97 10.97 - 14.27 - 18.26 21.95
ỐNG ĐÚC INOX 309S 200 8 219.1 3.76 6.35 7.04 8.18 8.18 10.31 12.70 12.70 15.09 18.26 20.62 23.01 22.23
ỐNG ĐÚC INOX 309S 250 10 273.0 4.19 6.35 7.80 9.27 9.27 12.70 15.09 12.70 18.26 21.44 25.40 28.58 25.40
ỐNG ĐÚC INOX 309S 300 12 323.8 4.57 6.35 8.38 10.31 9.53 14.27 17.48 12.70 21.44 25.40 28.58 33.32 25.40
ỐNG ĐÚC INOX 309S 350 14 355.6 6.35 7.92 9.53 11.13 9.53 15.09 19.05 12.70 23.83 27.79 31.75 35.71 -
ỐNG ĐÚC INOX 309S 400 16 406.4 6.35 7.92 9.53 12.70 9.53 16.66 21.44 12.70 26.19 30.96 36.53 40.49 -
ỐNG ĐÚC INOX 309S 450 18 457 6.35 7.92 11.13 14.29 9.53 19.09 23.83 12.70 29.36 34.93 39.67 45.24 -
ỐNG ĐÚC INOX 309S 500 20 508 6.35 9.53 12.70 15.08 9.53 20.62 26.19 12.70 32.54 38.10 44.45 50.01 -
ỐNG ĐÚC INOX 309S 550 22 559 6.35 9.53 12.70 - 9.53 22.23 28.58 12.70 34.93 41.28 47.63 53.98 -
ỐNG ĐÚC INOX 309S 600 24 610 6.35 9.53 14.27 17.48 9.53 24.61 30.96 12.70 38.89 46.02 52.37 59.54

Ngoài ra, chúng tôi còn cấp inox dạng tấm với đa dạng mác thép như : 304, 310s, 316L, 904L, 630440C, 420j1, j2, 2Cr13, 1Cr13Mo….Duplex 2205, 2507…, tấm Niken, tấm Titan…..

Cam kết:

+ Cung cấp đầy đủ CO, CQ và các chứng từ khác có liên quan đến lô hàng

+ Giá trực tiếp tại nhà máy, không thông qua các đơn vị trung gian, giá cả cạnh tranh

+ Cung cấp các sản phẩm theo yêu cầu của khách hàng, sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế, hàng loại 1, chất lượng cao.

+ Hỗ trợ nhập khẩu, vận chuyển hàng hóa.

Ống đúc Inox 309S dễ gia công, dễ dàng định hình khi cần thiết hoặc cần chỉnh sửa những lỗi sai sót do kĩ thuật nào đó. Sức chịu ăn mòn của ống đúc inox SUS309S tốt hơn so với các mác thép khác trên thị trường.

ống đúc Inox 309S dễ dàng gia công, dễ dàng định hình khi cần thiết hoặc cần chỉnh sữa những lỗi sai sót kỹ thuận nào đó.
Sức chịu đựng của loại Inox này tốt hơn so với các loại Inox khác trên thị trường: chịu nhiệt tốt, chịu bền, chịu được sự tác động mạnh
Khả năng hàn và khả năng gia công cao: có thể hàn những vết cắt quan trọng không làm ảnh hưởng bề mặt của sản phẩm.
Khả năng chống oxi hóa tốt dưới sự tác động của các chất có chứa oxit như: chất hóa học, mưa.