Niken 200 (UNS N02200 / W.Nr. 2,4060& 2,4066)

PHỤNG SỰ BỀN BỈ

Niken 200 (UNS N02200 / W.Nr. 2,4060& 2,4066)

Còn hàng

THÉP ĐẶC CHỦNG/THÉP CHỊU MÀI MÒN

  • Liên hệ
  • Niken 200 là hợp kim niken rèn nguyên chất 99%. Được bán dưới tên thương hiệu Niken hợp kim Ni-200, Niken tinh khiết thương mại và Niken hợp kim thấp, Niken 200 mang đến cho người dùng nhiều lợi ích bao gồm thành phần chính là niken. Niken là một trong những kim loại cứng nhất thế giới và mang đến nhiều lợi thế cho vật liệu này. Ni-200 có sức đề kháng tuyệt vời với hầu hết các môi trường ăn mòn và ăn da, môi trường, kiềm và axit (lưu huỳnh, hydrochloric, hydrofluoric)

    Gọi ngay: 0933.196.837
  • 51

  • Thông tin sản phẩm
  • Ưu điểm
  • Bình luận

Hợp kim niken 200

Niken 200 (UNS N02200 / W.Nr. 2,4060& 2,4066) là niken được rèn tinh khiết về mặt thương mại (99,6%). Nó có tính chất cơ học tốt và khả năng chống chịu tuyệt vời trong nhiều môi trường ăn mòn. Các tính năng hữu ích khác của hợp kim là các đặc tính từ tính và từ tính, độ dẫn nhiệt và điện cao, hàm lượng khí thấp và áp suất hơi thấp.

Khả năng chống ăn mòn của Niken 200 làm cho nó đặc biệt hữu ích để duy trì độ tinh khiết của sản phẩm trong việc xử lý thực phẩm, sợi tổng hợp và kiềm ăn da; và cả trong các ứng dụng kết cấu, nơi khả năng chống ăn mòn là yếu tố được xem xét hàng đầu.

Các ứng dụng khác bao gồm thùng phuy vận chuyển hóa chất, các bộ phận điện và điện tử, các bộ phận hàng không và tên lửa.
Niken 200 (UNS N02200 / W.Nr. 2,4060& 2,4066) Giới hạn thành phần hóa học, (%) theo trọng lượng

xưởng sản xuất niken tại 

 

Thành phần hóa học Niken 200

Thành phần hóa học Hợp kim Niken 200 được nêu trong bảng sau.

ELEMENT CONTENT (%)
Nickel, Ni ≥ 99
Iron, Fe ≤ 0.40
Manganese, Mn ≤ 0.35
Silicon, Si ≤ 0.35
Copper, Cu ≤ 0.25
Carbon, C ≤ 0.15
Sulfur, S ≤ 0.010

Tính chất vật lý Niken 200

Bảng dưới đây cho thấy các tính chất vật lý của hợp kim Niken 200.

PROPERTIES METRIC IMPERIAL
Density 8.89 g/cm3 0.321 lb/in3
Melting point 1435-1446°C 2615-2635°F

Tính chất cơ học

Các tính chất cơ học của hợp kim Niken 200 được hiển thị trong bảng sau.

PROPERTIES METRIC IMPERIAL
Tensile strength (annealed) 462 MPa 67000 psi
Yield strength (annealed) 148 MPa 21500 psi
Elongation at break (annealed prior to test) 45% 45%

Tính chất nhiệt

Các tính chất nhiệt của hợp kim Niken 200 được đưa ra trong bảng sau

PROPERTIES METRIC IMPERIAL
Thermal expansion co-efficient (@20-100°C/68-212°F) 13.3 µm/m°C 7.39 µin/in°F
Thermal conductivity 70.2 W/mK 487 BTU.in/hrft².°F

Sản phẩm có sẵn và thông số kỹ thuật

Các dạng sản phẩm tiêu chuẩn là ống, ống, tấm, dải, tấm, thanh tròn, thanh phẳng, kho rèn, lục giác và dây.Các sản phẩm có sẵn với nhiều loại kích cỡ.

Nickel 200 được chỉ định là UNS N02200 và Werkstoff Số 2.4060 và 2.4066.

Thông số kỹ thuật cho Nickel 200 bao gồm những điều sau:

Thanh và Thanh láp :ASTM B 160 / ASME SB 160, DIN 17752, ISO 9723

Ống và ống:ASTM B 161 / ASME SB161, B 163 / SB 163, B 725 / SB 725, B730 / SB 730, B 751 / SB 751, B775 / SB 775, B 829 / SB 829, DIN 17751, ISO 6207

Tấm, Tấm& băng:ASTM B 162 / ASME SB 162, DIN 17750, ISO 6208

Phụ kiện:Tiêu chuẩn ASTM B 366 / ASME SB 366 Các trang phục ASTM B 564 / ASME SB 564, ISO 9725, DIN 17754

Thành phần hóa học:DIN 17740

Dây điện:DIN 17753, ISO 9724

Đặc tính của Niken 200

Được sử dụng cả trong và ngoài trời, Ni-200 cũng có:

• Tính chất từ ​​tính và từ tính độc đáo

• Độ dẫn nhiệt và điện cao

• Hàm lượng khí thấp

• Áp suất hơi thấp

Đặc tính nhiệt độ cao

Các tính chất cơ học của Niken 200 ở nhiệt độ cao được thể hiện trong Hình 3 và 4. Tuy nhiên, Nickel200 thường bị giới hạn hoạt động ở nhiệt độ dưới 600 ° F (315 ° C). Ở nhiệt độ cao hơn, các sản phẩm Nickel 200 có thể bị graphit hóa có thể dẫn đến các đặc tính bị suy giảm nghiêm trọng. Đối với dịch vụ trên 600 ° F (315 ° C), Nickel 201 được ưu tiên. ° F (315 ° C) trong khi Nickel201 được chấp thuận cho dịch vụ lên đến 1250 ° F (677 ° C).

Kim loại học

Niken 200 là một hợp kim dung dịch rắn có cấu trúc hình ống hướng tâm. Cấu trúc vi mô thường thể hiện một lượng nhỏ các tạp chất phi kim loại, chủ yếu là các ôxít, không thay đổi khi ủ. Phơi nhiễm kéo dài trong khoảng nhiệt độ 800 ° -1200 ° F (425 ° -650 ° C) sẽ kết tủa graphite. (Xem Hình 9.) Vì lý do này, hợp kim không được khuyến nghị sử dụng trong phạm vi 600 ° -1200 ° F (315 ° -650 ° C). Niken 201 được sử dụng thay thế.

Chống ăn mòn

Niken 200 có khả năng chống lại nhiều môi trường ăn mòn. Mặc dù hữu ích nhất trong các môi trường khử, nhưng nó có thể được sử dụng trong các điều kiện oxy hóa sóng âm gây ra sự phát triển của màng oxit thụ động. Khả năng chịu đựng vượt trội của keo tụ Nickel 200 dựa trên loại bảo vệ này. Trong mọi môi trường, khi nhiệt độ trên 600 ° F (315 ° C), vật liệu được ưu tiên là Niken 201.

Không khí

Niken 200 thường vẫn sáng trong môi trường trong nhà. Ở ngoài trời, tốc độ tấn công chậm vì đã hình thành màng bảo vệ athin, thường là sunfat. Tỷ lệ này tăng lên khi hàm lượng sulfur dioxide trong khí quyển tăng lên (suchas có thể xuất hiện trong các khu công nghiệp). Tỷ lệ ăn mòn ở cả khí quyển biển và nhiễm phèn cao đều rất thấp.

Các ứng dụng của niken 200

Sau đây là danh sách các ứng dụng của hợp kim niken 200:

• Sợi tổng hợp

• Thiết bị chế biến thực phẩm

• Trống để vận chuyển hóa chất

• Động cơ tên lửa

• Đường ống và thiết bị được sử dụng kết hợp với kiềm

• Xử lý thực phẩm

• Thành phần hàng không vũ trụ và tên lửa

• Xử lý thực phẩm
• Sản xuất sợi tổng hợp
• Caustic kiềm
• Ứng dụng kết cấu có nhu cầu chống ăn mòn

Chúng tôi cung cấp Niken hợp kim Ni-200, Niken tinh khiết thương mại và Niken hợp kim thấp để rèn, lục giác, ống, tấm, tấm, dải, thanh tròn & phẳng, ống và dây. Các nhà máy sản xuất các sản phẩm kim loại Ni 200 đáp ứng hoặc vượt các tiêu chuẩn công nghiệp khó khăn nhất bao gồm các tiêu chuẩn từ ASTM, ASME, DIN và ISO.

 

 

Ngoài ra PGN – Inox Phú Giang Nam còn là địa chỉ cung cấp Tấm/Cuộn/Ống hộp/Phụ kiện inox 304/316/ cao cấp

Inox PGNInox Phú Giang Nam cam kết cung cấp chỉ cung cấp các loại Tấm/Cuộn/Ống hộp/Phụ kiện 304/316/310S...cao cấp và chất lượng. Bên cạnh những tiêu chuẩn có sẵn thì chúng tôi cũng cung cấp ống inox 304 theo mọi kích thước quý khách hàng yêu cầu. 

Tất cả sản phẩm ống inox 304 tại PGN – Inox Phú Giang Nam đều có giá cả vô cùng hợp lý và mỗi sản phẩm giao đến khách hàng đều đạt tiêu chuẩn về tiêu chuẩn ASTM, JIS nên khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm.

Đơn vị cung cấp TẤM,CUỘN ,ỐNG ĐÚC INOX + ỐNG HÀN INOX CÔNG NGHIỆP+VAN INOX 304/316.310S/410S/430... chất lượng quốc tế tại TP Hồ Chí Minh,Bình Dương và các tỉnh lân cận.

Công ty Inox Phú Giang Nam – chuyên cung cấp sản phẩm TẤM,CUỘN ,ỐNG ĐÚC INOX + ỐNG HÀN INOX CÔNG NGHIỆP+VAN INOX 304/316.310S/410S/430...tiêu chuẩn. Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng và chất lượng đạt các tiêu chuẩn quốc tế.

Nhanh tay gọi tới số Hotline :0274.221.6789-0933.196.837-0979.165.316 để được INOX PHÚ GIANG NAM tư vấn báo giá chi tiết nhất nếu bạn quan tâm,muốn gia công hoặc tìm hiểu về TẤM,CUỘN ,ỐNG ĐÚC INOX + ỐNG HÀN INOX CÔNG NGHIỆP+VAN /PHỤ KIỆN ĐƯỜNG ỐNG INOX 201/304/316/316L/310S/Duplex ... nhé!