CUỘN INOX 420- DÙNG LÀM DAO

PHỤNG SỰ BỀN BỈ

CUỘN INOX 420- DÙNG LÀM DAO

Còn hàng

CUỘN INOX

  • Liên hệ
  • Inox 420 là  Là loại vật liệu được sử dụng phổ biến để sản xuất ra các thiết bị gia dụng, công nghiệp, y tế,…Inox SUS 420 hay còn gọi là thép không gỉ, là một loại hợp kim khó có loại nào có thể thay thế. Trong xây dựng, inox type 420 ngày càng được sử dụng rộng rãi do nó có nhiều đặc tính rất ưu việt. 

    Inox 420, còn được gọi là “thép phẫu thuật”, là thép không gỉ được sử dụng thường xuyên bằng thép không gỉ carbon cao. Nó tương tự như Inox 410, nhưng có độ bền và độ cứng cao hơn. Nó có thể được làm cứng thông qua xử lý nhiệt, mang lại độ dẻo tốt cho các nhà chế tạo kim loại cũng như khả năng đánh bóng tuyệt vời.

    Gọi ngay: 0933 196 837
  • 500

  • Thông tin sản phẩm
  • Ưu điểm
  • Bình luận

Mác thép

 AISI/ SUS :420/304/304L, 321, 316/316L, 316Ti, 317, 309S/310S

Tiêu chuẩn

 Mỹ - ASTM, Nhật - SUS, Châu Âu - EN, Nga - GOST...

Xuất xứ

 OUTOKUMPU - Lan, ACERINOX - Tây Ban Nha, APERAM - Pháp, THYSSENKRUP - Đức, POSCO - Hàn Quốc

Ứng dụng

 Dùng trong ngành cơ khí chế tạo, thực phẩm, hóa chất, dược phẩm,...

Quy cách

Độ dày: 0.5m- 100 mm

Khổ rộng: 1000mm, 1219mm, 1250mm, 1500mm, 1524mm, 2000mm

Chiều dài: 2000mm, 2438mm, 3000mm, 3048mm, 6000mm, 6096mm, cuộn

Độ bóng tiêu chuẩn: No1, 1D, 2D, 2B,BA, Hairline, No4...

  • Là loại thép không gỉ. Có hàm lượng Carbon rất cao (0.2% – 0.3%)
  • Dễ dàng tăng độ cứng thông qua xử lý nhiệt
  • Ứng dụng: Làm dao, kéo
  • Có sẵn inox 420J1 và 420J2 tại kho TP. HCM,Bình Dương,Hà Nội...
  • Giao hàng toàn quốc

Làm sao để mua được những sản phẩm Inox 420 đẹp mà giá cả phải chăng là mong muốn của hầu hết khách hàng. Trong khi đó trên thị trường hiện nay có đến hơn 10 loại inox khác nhau. Tùy theo đặc tính của vật liệu và tính chất của sản phẩm mà người ta chọn loại inox thích hợp. Chẳng hạn Inox 304, inox 404, inox 316,…

Vì sao chúng ta nên chọn mua inox 420 đúng tiêu chuẩn?

SUS 420 là sản phẩm có khả năng chống ăn mòn tốt, bởi vậy loại thép hộp sử dụng chất liệu inox này cũng có khả năng chống ăn mòn tốt. Inox 420 là loại vật liệu có khả năng chống lại sự ăn mòn tốt trong các môi trường chế biến thực phẩm, ngành xây dựng, ngành dệt nhuộm,…tất cả đều rất tuyệt vời.

Tiêu chuẩn sản xuất thép không gỉ 420 cũng rất hiện đại, thông thường theo tiêu chuẩn châu Âu inox 420 sẽ được giám sát chặt chẽ về kích thước, độ bền, chịu lực, chống mòn,…Nên được xếp vào hàng loại 1, hàng loại 2 sẽ có sai lệch về các số liệu.

Mỗi loại inox 420 đều phải có chứng chỉ về chất lượng, vì rất có thể khi mua hàng sẽ lựa chọn nhầm hàng giả hoặc hàng kém chất lượng. Nên xem hàng tận nơi và kiểm tra tại cơ sở trước khi quyết định mua hàng. Lựa chọn nhà cung cấp inox loại này uy tín sẽ đảm bảo được sản phẩm, cung cấp hàng hóa chất lượng và nhanh chóng nhất.

 

Tấm inox 420 là một loại thép không gỉ austenitic dạng tấm phẳng, hợp kim cao được sử dụng cho khả năng chống oxy hóa tuyệt vời, độ bền nhiệt độ cao và chống leo.

Thành phần hóa học của cuộn inox 420

cuộn  inox 420 cuộn inox  tròn rèn Hàm lượng sắt 60%, Thép không gỉ 420 Thanh tròn Hàm lượng crom 23%, DIN 1.4021 Thanh tròn bằng thép không gỉ Hàm lượng niken 14%, ASME SA 479 420 Thanh tròn lạnh không gỉ Hàm lượng mangan 2%, Thép không gỉ 420 Tròn Thanh có hàm lượng silic 1%, SS DIN 1.4021 Thanh tròn Hàm lượng carbon 0,20%, Thanh thép tròn 420 Hàm lượng phốt pho 0,045%, Thanh thép tròn 420 Hàm lượng lưu huỳnh 0,030%.

THÉP KHÔNG GỈ 420 THANH TRÒN HỆ MÉT HOÀNG THÀNH
Thanh thép không gỉ 420 Vòng co giãn nhiệt hiệu quả là 0-100 ° C / 32-212 ° F) 16 Laum / m ° C 8,89in / in ° F
Thanh thép không gỉ 420 Vòng dẫn nhiệt là  0-100 ° C / 32-212 ° F) 16,3 W / mK 113 BTU trong / giờ.ft². ° F

Các độ dày có sẵn của  inox 420

Từ  0.5mmT đến phi 50mm

Tính chất cơ học

Các tính chất cơ học chính của cuộn inox 420 được lập bảng dưới đây:

Bảng 2 – Tính chất cơ học của thép không gỉ loại 420

Nhiệt độ ủ (° C) Độ bền kéo (MPa) Sức mạnh năng suất
Bằng chứng 0,2% (MPa)
Độ giãn dài (% trong 50mm) Độ cứng Brinell (HB) Tác động Charpy V (J)
Ủng hộ * 655 345 25 Tối đa 241
204 1600 1360 12 444 20
316 1580 1365 14 444 19
427 1620 1420 10 461 #
538 1305 1095 15 375 #
593 1035 810 18 302 22
650 895 680 20 262 42
* Thuộc tính độ bền kéo là điển hình cho Điều kiện A của ASTM A276; độ cứng ủ là tối đa quy định.
# Nên tránh nhiệt độ của loại thép này trong khoảng 425-600 ° C

Tính chất vật lý của tấm inox 420

Bảng dưới đây cung cấp các tính chất vật lý của tấm 420 ở trạng thái ủ:

Bảng 3 – Tính chất vật lý của thép không gỉ lớp 420 ủ

Cấp Mật độ (kg / m 3 ) Mô đun đàn hồi (GPa) Hệ số trung bình của giãn nở nhiệt
(mm / m / ° C)
Dẫn nhiệt
(W / mK)
Nhiệt dung riêng 0-100 ° C
(J / kg.K)
Điện trở suất (nΩ.m)
0-100 ° C 0-315 ° C 0-538 ° C ở 100 ° C ở 500 ° C
420 7800 200 10,3 10.8 11,7 24,9 460 550

Click Table to Zoom

So sánh đặc điểm kỹ thuật lớp

Các thông số kỹ thuật cấp gần của 420 thép không gỉ được đưa ra trong bảng dưới đây: (Các thông số kỹ thuật này dành cho các vật liệu tương tự về chức năng. Thông số kỹ thuật ban đầu có thể được gọi là tương đương chính xác.)

Bảng 4 – So sánh cấp của thép không gỉ 420

Cấp UNS số Anh cổ Euronorm SS Thụy Điển JIS Nhật Bản
BS En Không Tên
420 S42000 420S37 56C 1,4021 X20Cr13 2303 MẠNH 420J1

Chống ăn mòn

Trong điều kiện cứng, tấm inox 420 có khả năng chống nước ngọt, kiềm, không khí, thực phẩm và axit nhẹ. Các lớp thép với bề mặt mịn có hiệu suất tuyệt vời. Các đặc tính chống ăn mòn của lớp 420 sẽ có xu hướng giảm trong các điều kiện ủ. Khả năng chống ăn mòn của lớp 420 thấp hơn so với hợp kim Ferritic cấp 430 với 17% crôm, thép 410 và các loại austenit khác.

Lớp thép này tìm thấy ứng dụng trong dao kéo như dao khắc, dao để bàn, v.v. Thép lớp 420 có khả năng chống ăn mòn tốt đối với thực phẩm, nhưng việc tiếp xúc liên tục với kim loại với các chất thực phẩm chưa rửa có thể dẫn đến ăn mòn rỗ.

Chịu nhiệt

Tấm inox 420 có khả năng chống co giãn ở nhiệt độ lên tới 650 ° C. Tuy nhiên, nhiệt độ trên nhiệt độ ủ tiêu chuẩn không phù hợp với loại này.

Xử lý nhiệt tấm inox 420

Ủ luyện – cuộn inox 420 có thể được nung nóng ở nhiệt độ từ 840 đến 900 ° C, sau đó làm lạnh lò chậm ở 600 ° C và sau đó làm mát bằng không khí.

Quá trình ủ – Lớp 420 có thể được ủ ở 735 đến 785 ° C và làm mát bằng không khí.

Làm cứng – Quá trình này bao gồm gia nhiệt láp inox 420 ở nhiệt độ 980 đến 1035 ° C, sau đó là làm nguội bằng không khí hoặc dầu. Làm nguội dầu thường được ưa thích cho các phần kim loại nặng. Nhiệt độ được thực hiện ở 150 đến 370 ° C để đạt được độ cứng cao và tính chất cơ học tốt. Lớp 420 không nên được tôi luyện trong khoảng từ 425 đến 600 ° C.

Gia công Cuộn inox 420

cuộn  inox 420 có thể dễ dàng gia công ở trạng thái ủ, nhưng chúng rất khó để máy có độ cứng lớn hơn 30HRC. Một trong những lựa chọn gia công dễ kiếm nhất là thép gia công tự do loại 420.

Các ứng dụng của cuộn inox 420

Các ứng dụng chính của thép không gỉ lớp 420 bao gồm:

  • Làm dao công nghiệp
  • Gia công cơ khí chính xác
  • Gia công xi lanh
  • Gia công động cơ máy móc
  • Làm dao, kìm, muỗng, nĩa

Kinh nghiệm lựa chọn inox 420 đảm bảo chất lượng

Download file

Inox 420 là loại vật liệu mang nhiều đặc tính ưu việt

Inox type 420 có tính năng chống ăn mòn và chống oxy hóa cao, điều này làm tăng chất lượng và tuổi thọ của các sản phẩm làm từ inox. Đồng thời, chúng ít khi bị hỏng hóc hay phải sửa chữa, giúp tiết kiệm tiền bạc cũng như thời gian cho doanh nghiệp. 

Thép không gỉ 420 là hợp kim có thể tái chế mà không làm mất đi những phẩm chất vốn có. Các nguyên liệu dùng để tạo nên thép không gỉ được tái sử dụng vô thời hạn để sản xuất ra các sản phẩm mới.

SUS 420 không chứa các hóa chất gây hại cho sức khỏe con người. Sử dụng lâu ngày cũng không tạo nên gỉ sét. Nên nó là sự lựa chọn đầu tiên trong sản xuất các dụng cụ y tế, thanh trùng, và trong công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm. Nó cũng được dùng trong sản xuất nước uống từ nước biển nhờ tác dụng khử muối mang lại hiệu quả kinh tế cao.

Chống ăn mòn

Trong điều kiện cứng, tấm inox 420 có khả năng chống nước ngọt, kiềm, không khí, thực phẩm và axit nhẹ. Các lớp thép với bề mặt mịn có hiệu suất tuyệt vời. Các đặc tính chống ăn mòn của lớp 420 sẽ có xu hướng giảm trong các điều kiện ủ. Khả năng chống ăn mòn của lớp 420 thấp hơn so với hợp kim Ferritic cấp 430 với 17% crôm, thép 410 và các loại austenit khác.

Lớp thép này tìm thấy ứng dụng trong dao kéo như dao khắc, dao để bàn, v.v. Thép lớp 420 có khả năng chống ăn mòn tốt đối với thực phẩm, nhưng việc tiếp xúc liên tục với kim loại với các chất thực phẩm chưa rửa có thể dẫn đến ăn mòn rỗ.

Chịu nhiệt

Tấm inox 420 có khả năng chống co giãn ở nhiệt độ lên tới 650 ° C. Tuy nhiên, nhiệt độ trên nhiệt độ ủ tiêu chuẩn không phù hợp với loại này.