HỢP KIM NIKEN MONEL® 400,UNS N04400/ W.Nr. 2,4360 và 2,4361

PHỤNG SỰ BỀN BỈ

HỢP KIM NIKEN MONEL® 400,UNS N04400/ W.Nr. 2,4360 và 2,4361

Còn hàng

THÉP ĐẶC CHỦNG/THÉP CHỊU MÀI MÒN

  • Liên hệ
  • Hợp kim Monel 400 là hợp kim đồng – niken có khả năng chống lại sự ăn mòn với mức tiêu thụ lớn nhất, tính năng toàn diện linh hoạt nhất và tuyệt vời nhất. Thành phần hóa học của hợp kim monel 400 chủ yếu bao gồm 30% Cu và 65% Ni cộng với một lượng nhỏ Fe (1% – 2%).
    Hợp kim Niken-Đồng có độ bền cao và khả năng chống ăn mòn tuyệt vời trong một loạt các môi trường axit và kiềm và đặc biệt thích hợp cho điều kiện khử. Hợp kim này cũng có độ dẻo và dẫn nhiệt tốt.

    Gọi ngay: 0933 196 837
  • 70

  • Thông tin sản phẩm
  • Ưu điểm
  • File sản phẩm
  • Bình luận

Hợp kim Monel 400 là gì? Đặc điểm và ứng dung của Monel 400

Hợp kim Monel 400 là gì?

Hợp kim Monel 400 là hợp kim đồng – niken có khả năng chống lại sự ăn mòn với mức tiêu thụ lớn nhất, tính năng toàn diện linh hoạt nhất và tuyệt vời nhất.

Hợp kim đồng niken 400 có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời trong môi trường axit flohydric và khí flo, và cũng có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời đối với dung dịch kiềm cô đặc nóng. Đồng thời nó cũng có khả năng chống ăn mòn từ các dung dịch trung tính, nước biển, không khí, các hợp chất hưu cơ,v.v

Thành phần hóa học của hợp kim monel 400 chủ yếu bao gồm 30% Cu và 65% Ni cộng với một lượng nhỏ Fe (1% – 2%).

Thành phần hóa học Thông số kỹ thuật Ký hiệu Đặc điểm chính Ứng dụng điển hình
Thành phần % tối thiểu % tối đa
C 0.3
Si 0.50
Mn 2.00
S 0.024
Cu 28.00 34.00
Fe 2.50
Ni+Co 63.00 70.00
Co 2.0
AMS 4730
ASTM B164
BS 3075 NA 13
BS 3076 NA 13
DTD 204B
ISO 15156-3
(NACE MR 0175)
QQ-N-281
W.Nr 2.4361
W.Nr 2.4360
UNS N04400
AWS 040
Khả năng chống ăn mòn tuyệt vời trong một loạt môi trường axit và kiềm
Đặc biệt thích hợp cho điều kiện khử
Độ dẻo và dẫn nhiệt tốt
Tốt khi sử dụng trong môi trường ngập nước biển
Kỹ thuật hàng hải
Xử lý hóa chất
Xử lý Hydro-carbon
Bộ trao đổi nhiệt
Van
Bơm
Khối lượng riêng 8.8 g/cm³ 0.318 lb/in³
Điểm nóng chảy 1350°C 2460°F
Hệ số giãn nở 13.9 μm/m °C (20 – 100°C) 7.7 x 10-6 in/in °F (70 – 212°F)
Mô-đun độ cứng 65.3 kN/mm² 9471 ksi
Mô đun đàn hồi 173 kN/mm² 25092 ksi
Xử lý nhiệt các bộ phận thành phẩm
Điều kiện được Alloy Wire cung cấp Loại Nhiệt độ Thời gian (giờ) Làm mát
°C °F
Ủ nhiệt hoặc Nhiệt đàn hồi Khử ứng suất 300 – 320 570 – 610 0.5 – 1 Không khí
Thuộc tính
Điều kiện Độ bền kéo tương đối Nhiệt độ vận hành tương đối
N/mm² ksi °C °F
400 – 600 58 – 87 -200 đến +230 -330 đến +445
Nhiệt đàn hồi 800 – 1100 116 – 160 -200 đến +230 -330 đến +445

Phạm vi độ bền kéo trên là giá trị điển hình. Hãy yêu cầu nếu có nhu cầu khác.

*Tên thương mại của Special Metals Group of Companies

Quy cách của Monel400: ống liền mạch, ống hàn, tấm monel 400, cây tròn monel400, mặt bích monel 400, dây monel 400, thanh monel 400…

Khả năng chống ăn mòn của monel 400 như thế nào?

Hợp kim monel 400 có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời trong khí flo, axit clohydric, axit sulfuric, axit flohydric và các dẫn xuất của chúng. Ngoài ra, nó còn có khả năng chống ăn mòn cao hơn các hợp kim làm từ đồng trong nước biển.

Trong môi trường axit, monel400 có khả năng chống ăn mòn trong axit sunfuric với nồng độ nhỏ hơn 85%. Monel 400 là một trong số ít vật liệu quan trọng có thể chịu được axit flohydric.

Ăn mòn do nước: trong hầu hết các điều kiện ăn mòn của nước, monel400 không những có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, mà còn rất hiếm khi xảy ra ăn mòn rỗ và ăn mòn do ứng suất, tốc độ ăn mòn nhỏ hơn 0.025mm/a

Ăn mòn ở nhiệt độ cao: Nhiệt độ tối đa của Monel 400 làm việc liên tục trong không khí nói chung là khoảng 600°C và tốc độ ăn mòn trong hơi nước nhiệt độ cao nhỏ hơn 0.026mm/a. Amoniac: do hàm lượng niken cao của monel 400 nó có thể chịu được sự ăn mòn trong điều kiện amoiac khan và anmoi hóa dưới 585°C.

Các tính chất cơ học của Monel 400 (N04400)

  1. Độ bền kéo của hợp kim Monel 400: σb≥450Mpa
  2. Độ bền chảy của hợp kim Monel 400: σb≥170Mpa
  3. Độ giãn dài Monel400: δ≥30%

Phạm vi ứng dụng của Monel 400

Hợp kim Monel 400 là vật liệu đa dụng, được sử dụng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp:

– Trong nhà máy điện được sử dụng làm ống hơi nước

– Bộ trao đổi nước biển và thiết bị bay hơi

– Sử dụng trong môi trường axit sunfuric và axit clohidric

– Làm dùng trục bơm và chân vịt dùng trong môi trường nước biển

– Ngành công nghiệp hạt nhân được sử dụng để chế tạo thiết bị khai thác và tách đồng vị

– Sản xuất máy bơm và van dùng trong sản xuất thiết bị clohydric

 

Ngoài ra PGN – Inox Phú Giang Nam còn là địa chỉ cung cấp Tấm/Cuộn/Ống hộp/Phụ kiện inox 304/316/ cao cấp

Inox PGNInox Phú Giang Nam cam kết cung cấp chỉ cung cấp các loại Tấm/Cuộn/Ống hộp/Phụ kiện 304/316/310S...cao cấp và chất lượng. Bên cạnh những tiêu chuẩn có sẵn thì chúng tôi cũng cung cấp ống inox 304 theo mọi kích thước quý khách hàng yêu cầu. 

Tất cả sản phẩm ống inox 304 tại PGN – Inox Phú Giang Nam đều có giá cả vô cùng hợp lý và mỗi sản phẩm giao đến khách hàng đều đạt tiêu chuẩn về tiêu chuẩn ASTM, JIS nên khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm.

Đơn vị cung cấp TẤM,CUỘN ,ỐNG ĐÚC INOX + ỐNG HÀN INOX CÔNG NGHIỆP+VAN INOX 304/316.310S/410S/430... chất lượng quốc tế tại TP Hồ Chí Minh,Bình Dương và các tỉnh lân cận.

Công ty Inox Phú Giang Nam – chuyên cung cấp sản phẩm TẤM,CUỘN ,ỐNG ĐÚC INOX + ỐNG HÀN INOX CÔNG NGHIỆP+VAN INOX 304/316.310S/410S/430...tiêu chuẩn. Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng và chất lượng đạt các tiêu chuẩn quốc tế.

Nhanh tay gọi tới số Hotline :0274.221.6789-0933.196.837-0979.165.316 để được INOX PHÚ GIANG NAM tư vấn báo giá chi tiết nhất nếu bạn quan tâm,muốn gia công hoặc tìm hiểu về TẤM,CUỘN ,ỐNG ĐÚC INOX + ỐNG HÀN INOX CÔNG NGHIỆP+VAN /PHỤ KIỆN ĐƯỜNG ỐNG INOX 201/304/316/316L/310S/Duplex ... nhé!