HỢP KIM NIKEN Incoloy 800 | Alloy 800 Bars - Alloy 800 Alloy Wire| N08800 | ASTM B408
Còn hàng
THÉP ĐẶC CHỦNG/THÉP CHỊU MÀI MÒN
-
Liên hệ
-
114
Hợp kim Incoloy 800, Incoloy 800H, Incoloy 800HT đều là hợp kim của niken, sắt và crom, thường được ứng dụng trong các công trình có môi trường nhiệt độ cao nhằm chống oxy hóa và cacbon hóa. Với hàm lượng niken 30.0~35.0%, hợp kim này có khả năng chống nứt do ăn mòn, áp suất clorua cực cao. Khi ở trạng thái lỏng sau ủ, Incoloy 800H và Incoloy 800HT và có khả năng chống rão và chống phân hạch áp suất cực tốt. Ba loại hợp kim Incoloy dòng 800 đều được cấp phép dùng làm vật liệu trong xây dựng.
Ba loại hợp kim trên về cơ bản là giống nhau,về sự khác biệt thì Incoloy 800H và 800HT có hàm lượng Carbon cao hơn Incoloy 800 là từ 0.5~0.10%, còn Incoloy 800HT sẽ có thêm hàm lượng nhôm và titan. Incoloy 800 thường được sử dụng trong môi trường có nhiệt độ khoảng 1100.F (593.C), còn Incoloy 800H và Incoloy 800HT thường được sử dụng trong môi trường có nhiệt độ từ 1100.F trở lên, môi trường này đòi hỏi hợp kim phải có khả năng chống rão và phân hạch tốt.
- Thông tin sản phẩm
- Ưu điểm
- File sản phẩm
- Bình luận
Incoloy® 800
Hợp kim Niken-Sắt-Crom này có độ bền tốt và khả năng chống oxy hóa và cacbon hóa tuyệt vời trong môi trường nhiệt độ cao. Incoloy 800 cũng chống ăn mòn trong nhiều môi trường nước.
Incoloy® 800 còn được gọi là Nicrofer 3220, Nicrimphy 800, Pyromet 800.
1. Incoloy 800 | Incoloy 800H | Incoloy 800HT là gì?
Hợp kim Incoloy 800, Incoloy 800H, Incoloy 800HT đều là hợp kim của niken, sắt và crom, thường được ứng dụng trong các công trình có môi trường nhiệt độ cao nhằm chống oxy hóa và cacbon hóa. Với hàm lượng niken 30.0~35.0%, hợp kim này có khả năng chống nứt do ăn mòn, áp suất clorua cực cao. Khi ở trạng thái lỏng sau ủ, Incoloy 800H và Incoloy 800HT và có khả năng chống rão và chống phân hạch áp suất cực tốt. Ba loại hợp kim Incoloy dòng 800 đều được cấp phép dùng làm vật liệu trong xây dựng.
Ba loại hợp kim trên về cơ bản là giống nhau,về sự khác biệt thì Incoloy 800H và 800HT có hàm lượng Carbon cao hơn Incoloy 800 là từ 0.5~0.10%, còn Incoloy 800HT sẽ có thêm hàm lượng nhôm và titan. Incoloy 800 thường được sử dụng trong môi trường có nhiệt độ khoảng 1100.F (593.C), còn Incoloy 800H và Incoloy 800HT thường được sử dụng trong môi trường có nhiệt độ từ 1100.F trở lên, môi trường này đòi hỏi hợp kim phải có khả năng chống rão và phân hạch tốt.
Mác thép tương đương:
Mác |
UNS | W.Nr |
Incoloy 800 |
N08800 | 1.4876 |
Incoloy 800H |
N08810 | 1.4985 |
Incoloy 800HT |
N08811 | 1.4959 |
2. Thành phần hóa học của Incoloy 800 | Incoloy 800H | Incoloy 800HT
Mác |
C |
Si |
Mn |
S |
P |
Cr |
Ni |
Cu |
Ti |
Al |
Ai+Ti |
Incoloy 800 |
≤0.10 | ≤1.00 | ≤1.50 | ≤0.015 | ≤0.030 |
19.0~23.0 |
30.0~35.0 |
≤0.75 |
0.15~0.60 |
0.15~0.60 |
|
Incoloy 800H |
≤0.05~0.10 | ≤1.00 | ≤1.50 | ≤0.015 | ≤0.030 | 19.0~23.0 | 30.0~35.0 | ≤0.75 | 0.15~0.60 | 0.15~0.60 | |
Incoloy 800HT |
≤0.06~0.10 | ≤1.00 | ≤1.50 | ≤0.015 | ≤0.030 | 19.0~23.0 | 30.0~35.0 | ≤0.75 | 0.15~0.60 | 0.15~0.60 |
0.85~1.20 |
Thành phần hóa học | Thông số kỹ thuật | Ký hiệu | Đặc điểm chính | Ứng dụng điển hình | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
BS 3075 NA15 BS 3076 NA15 |
W.NR 1.4876 UNS N08800 AWS 020 |
Chống ăn mòn ở nhiệt độ môi trường xung quanh Kết tủa cứng Ứng dụng tĩnh nhiệt độ cao** |
Đường ống xử lý Bộ trao đổi nhiệt Thiết bị chế hòa khí Vỏ thành phần gia nhiệt |
Khối lượng riêng | 7.94 g/cm³ | 0.287 lb/in³ |
Điểm nóng chảy | 1385°C | 2525°F |
Hệ số giãn nở | 14.4 μm/m °C (20 – 100°C) | 7.9 x 10-6 in/in °F (70 – 212°F) |
Mô-đun độ cứng | 78.9 kN/mm² | 11444 ksi |
Mô đun đàn hồi | 196.5 kN/mm² | 28500 ksi |
Xử lý nhiệt các bộ phận thành phẩm | |||||
---|---|---|---|---|---|
Điều kiện được Alloy Wire cung cấp | Loại | Nhiệt độ | Thời gian (giờ) | Làm mát | |
°C | °F | ||||
Ủ nhiệt hoặc Nhiệt đàn hồi | Khử ứng suất | 450 – 470 | 840 – 880 | 0.5 – 1 | Không khí |
Thuộc tính | ||||
---|---|---|---|---|
Điều kiện | Độ bền kéo tương đối | Nhiệt độ hoạt động tương đối tùy thuộc vào tải ** và môi trường | ||
N/mm² | ksi | °C | °F | |
Ủ | 600 – 800 | 87 – 116 | -200 đến +815 | -330 đến +1500 |
Nhiệt đàn hồi | 800 – 1100 | 116 – 159 | -200 đến +815 | -330 đến +1500 |
Phạm vi độ bền kéo trên là giá trị điển hình. Hãy yêu cầu nếu có nhu cầu khác.
*Tên thương mại của Special Metals Group of Companies
3. Cơ lý tính của Incoloy 800 | Incoloy 800H | Incoloy 800HT
Mác |
Độ bền kéo Mpa |
Giới hạn chảy 0.2/Mpa |
Hệ số co dãn % |
Incoloy 800 |
520 | 205 | 30 |
Incoloy 800H |
450 | 180 | 35 |
Incoloy 800HT |
500 | 210 |
35 |
4.Thanh Láp Tròn Incoloy 800:
Thanh tròn Incoloy 800là vật liệu thường được sử dụng trong các ứng dụng nhiệt độ cao, đặc biệt là trong ngành công nghiệp hóa chất và hóa dầu.Thanh sáng Incoloy Alloy 800có khả năng chống oxy hóa và thấm cacbon tuyệt vời ở nhiệt độ cao. Nó cũng duy trì độ bền và độ dẻo tốt trong môi trường thiếu cacbon.
Thanh Láp tròn Incoloy 800 được làm bằng cách nấu chảy và đúc hợp kim Incoloy 800 thành phôi. Các phôi sau đó được cán thành các thanh có kích thước và kích thước yêu cầu.Thanh lục giác Incoloy Alloy 800có thể được ngâm và đánh bóng để tăng cường độ hoàn thiện bề mặt và loại bỏ bất kỳ lớp cặn hoặc oxy hóa nào. Thanh tròn Incoloy 800 có nhiều kích cỡ khác nhau, từ đường kính 3mm đến 200mm.
Thanh Láp tròn Incoloy 800được biết đến với khả năng chống ăn mòn ở nhiệt độ cao và độ bền ở nhiệt độ cao. Nó được sử dụng rộng rãi trong thiết bị xử lý nhiệt, tua bin khí, thiết bị xử lý hóa chất và nhà máy điện.ASME SB408 Incoloy 800 Thanhcũng được sử dụng trong ống giảm thanh lò và giỏ xử lý nhiệt, lò phản ứng hóa học và ống bức xạ.
5. Ứng dụng của Incoloy 800 | Incoloy 800H | Incoloy 800HT
- Ngành công nghiệp nặng: đường ống hóa chất, khoáng sản, bộ trao đổi nhiệt, vật tư lò đốt,...
- Lò hơi công nghiệp ASME, van tăng áp, lò nhiệt điện,...
6. Quy cách & tiêu chuẩn:
Mác thép/Quy cách | Láp tròn | Rèn | Đai cuộn | Dây cuộn | Ống |
Incoloy 800 | ASTM 408 | ASTM B564 | ASTM 409 | ASTM 408 | ASTM 407/514 |
Incoloy 800/ 800HT | ASTM B408 | ASTM B564 | ASTM 409 | ASTM 408 | ASTM 407/514 |