HỢP KIM NIKEN Hastelloy C-22

PHỤNG SỰ BỀN BỈ

HỢP KIM NIKEN Hastelloy C-22

Còn hàng

THÉP ĐẶC CHỦNG/THÉP CHỊU MÀI MÒN

  • Liên hệ
  • Hastelloy C-22 được xác định theo ký hiệu Hệ thống đánh số thống nhất (UNS) là N06022. Nó là hợp kim gốc niken với hàm lượng niken cao (56%), crom (22%) và molypden (13%). Số Werkstoff 2.4602, hợp kim Inconel ® 22, VDM ® Hợp kim 22 và ATI 22™ đều có cùng số UNS.

    Hastelloy C-22 có khả năng chống chịu tuyệt vời với môi trường nước oxy hóa mạnh bao gồm clo ướt và hỗn hợp chứa axit nitric hoặc axit oxy hóa với ion clo.

    Gọi ngay: 0933 196 837
  • 90

  • Thông tin sản phẩm
  • Ưu điểm
  • File sản phẩm
  • Bình luận

Hợp kim niken C22 hay còn gọi là Hastelloy 22, là hợp kim niken – crom – molypden – vonfram austenit linh hoạt với khả năng chống rỗ, ăn mòn kẻ hở và nứt do ăn mòn do ứng suất tăng cường. Hàm lượng crom cao giúp khả năng chống chịu tốt với môi trường oxy hóa, hàm lượng molypden và vonfram có khả năng chống lại môi trường khử tốt.

Hợp kim này có khả năng chống oxy hóa tuyệt vời đối với môi trường nước bao gồm clo ướt, hỗn hợp có chứa axit nitric hoặc axit oxy hóa với các ion clo.

Hợp kim Niken-Molypden này có khả năng kháng axit clohydric tuyệt vời ở mọi nồng độ và nhiệt độ từ môi trường xung quanh đến môi trường nhiệt độ cao. Hợp kim này cũng chịu được axit sunfuric, axetic, formic và photphoric và môi trường không oxy hóa khác. B-3 cũng có khả năng chống ăn mòn rỗ và chống ăn mòn ứng suất tuyệt vời. Hastelloy B-3 không được khuyến nghị sử dụng khi có muối sắt hoặc muối cupric.

Hastelloy C-22 còn được gọi là Nicrofer 5621, Superimphy C22, Inconel 622.

Thành phần hóa học Thông số kỹ thuật Ký hiệu Đặc điểm chính Ứng dụng điển hình
Thành phần % tối thiểu % tối đa
Cr 20.00 22.50
Mo 12.50 14.50
Fe 2.00 6.00
W 2.50 3.50
C 0.015
Si 0.08
Co 2.50
Mn 0.50
V 0.35
P 0.02
S 0.02
Ni Bal
ASTM B574
ASTM B575
ASTM B619
ISO 15156-3 (NACE MR 0175)
W.Nr 2.4602
UNS N06022
AWS 053
Khả năng chống ăn mòn tổng thể tốt hơn so với Hastelloy C-4 & C-276 và Inconel 625
Khả năng chống ăn mòn rỗ, ăn mòn kẽ hở và ăn mòn ứng suất tuyệt vời
Hệ thống clo hóa
Tái chế nhiên liệu hạt nhân
Hệ thống tẩy
Khối lượng riêng 8.69 g/cm³ 0.314 lb/in³
Điểm nóng chảy 1399°C 2550°F
Hệ số giãn nở 12.4 μm/m °C (20 – 100°C) 6.9 x 10-6 in/in °F (70 – 212°F)
Mô-đun độ cứng 78.6 kN/mm² 11400 ksi
Mô đun đàn hồi 205.5 kN/mm² 29806 ksi
Xử lý nhiệt các bộ phận thành phẩm
Điều kiện được Alloy  cung cấp Loại Nhiệt độ Thời gian (giờ) Làm mát
°C °F
Ủ nhiệt hoặc Nhiệt đàn hồi Khử ứng suất 400 – 450 750 – 840 2 Không khí
Thuộc tính
Điều kiện Độ bền kéo tương đối Nhiệt độ vận hành tương đối
N/mm² ksi °C °F
800 – 1100 116 – 159 -200 đến +400 -330 đến +750
Nhiệt đàn hồi 1400 – 1700 203 – 247 -200 đến +400 -330 đến +750

Phạm vi độ bền kéo trên là giá trị điển hình. Hãy yêu cầu nếu có nhu cầu khác.

*Tên thương mại của Haynes International

Thông số kỹ thuật sản xuất điển hình hợp kim C22

ASTM B622

ASTM B626

ASTM B575

ASTM B564

Quy cách thông dụng của hợp kim niken C22

Tấm hợp kim niken C22

Cuộn hợp kim niken C22

Ống hợp kim niken C22

Láp tròn hợp kim C22

Đặc điểm của hợp kim C22

+ Chống ăn mòn rỗ, ăn mòn kẻ hở và nứt ăn mòn do căng thẳng

+ Trong môi trường nước chống oxy hóa tuyệt vời

+ Khả năng chốn lại môi trường khử và oxy hóa tuyệt vời

+ Khả năng chống lại sự hình thành các kết tủa ranh giới hạt trong vùng ảnh hưởng nhiệt của hàn

+ Khả năng hàn tuyệt vời

+ Khả năng chống chịu tuyệt vời trong các môi trường nước biển và dung dịch muối

Ứng dụng của hợp kim niken C22

Hợp kim hastelloy C22 được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực hóa học và hóa dầu. Chế biến hóa học liên quán đên axit axetic, hỗn hợp axit phức tạp, sản xuất axit photphoric, sản xuất giấy bóng kính, hệ thống khử trùng bằng clo, hệ thống lọc khí thải, tái chế nhiên liệu hạt nhân, sản xuất thuốc trừ sâu, bộ trao đổi nhiệt, hệ thống lọc rửa…

TẠI SAO LẠI LÀ C-22?
C-22 được sử dụng trong môi trường ăn mòn nghiêm trọng với các ứng dụng có hàm lượng clorua và nhiệt độ cao như dung dịch đệm, hoạt chất dược phẩm (API), chất làm mềm vải, dụng cụ vệ sinh và cá, nước tương và tương ớt. 
C-22 là sự thay thế tuyệt vời khi thép không gỉ siêu austenit ( AL-6XN ® , 904L và 254 SMO ® ) và thép không gỉ song công (2205 và 2507) sẽ không chịu được môi trường cực kỳ hung hãn. Điều này là do nó là hợp kim niken-crom-molybden-vonfram có khả năng chống ăn mòn đồng đều và cục bộ tốt hơn bất kỳ hợp kim Ni-Cr-Mo nào khác, như Hastelloy C-276, C-4 và hợp kim 625.
Hợp kim này được công nhận theo tiêu chuẩn ASME BPE, tiêu chuẩn này xác định một số thông số kỹ thuật trong Phần MM (Vật liệu kim loại) và bởi Cục Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ (FDA).

 

 

Ngoài ra PGN – Inox Phú Giang Nam còn là địa chỉ cung cấp Tấm/Cuộn/Ống hộp/Phụ kiện inox 304/316/ cao cấp

Inox PGNInox Phú Giang Nam cam kết cung cấp chỉ cung cấp các loại Tấm/Cuộn/Ống hộp/Phụ kiện 304/316/310S...cao cấp và chất lượng. Bên cạnh những tiêu chuẩn có sẵn thì chúng tôi cũng cung cấp ống inox 304 theo mọi kích thước quý khách hàng yêu cầu. 

Tất cả sản phẩm ống inox 304 tại PGN – Inox Phú Giang Nam đều có giá cả vô cùng hợp lý và mỗi sản phẩm giao đến khách hàng đều đạt tiêu chuẩn về tiêu chuẩn ASTM, JIS nên khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm.

Đơn vị cung cấp TẤM,CUỘN ,ỐNG ĐÚC INOX + ỐNG HÀN INOX CÔNG NGHIỆP+VAN INOX 304/316.310S/410S/430... chất lượng quốc tế tại TP Hồ Chí Minh,Bình Dương và các tỉnh lân cận.

Công ty Inox Phú Giang Nam – chuyên cung cấp sản phẩm TẤM,CUỘN ,ỐNG ĐÚC INOX + ỐNG HÀN INOX CÔNG NGHIỆP+VAN INOX 304/316.310S/410S/430...tiêu chuẩn. Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng và chất lượng đạt các tiêu chuẩn quốc tế.

Nhanh tay gọi tới số Hotline :0274.221.6789-0933.196.837-0979.165.316 để được INOX PHÚ GIANG NAM tư vấn báo giá chi tiết nhất nếu bạn quan tâm,muốn gia công hoặc tìm hiểu về TẤM,CUỘN ,ỐNG ĐÚC INOX + ỐNG HÀN INOX CÔNG NGHIỆP+VAN /PHỤ KIỆN ĐƯỜNG ỐNG INOX 201/304/316/316L/310S/Duplex ... nhé!