VAN BƯỚM INOX VI SINH M&S LOẠI SV04 THEO TIÊU CHUẨN ATEX|M&S BUTTERFLY VALVES TYPE SV04 COMPLIANT WITH ATEX STANDARDS

PHỤNG SỰ BỀN BỈ

VAN BƯỚM INOX VI SINH M&S LOẠI SV04 THEO TIÊU CHUẨN ATEX|M&S BUTTERFLY VALVES TYPE SV04 COMPLIANT WITH ATEX STANDARDS

Còn hàng

ỐNG ĐÚC| ỐNG HÀN| PHỤ KIỆN VI SINH 304|316

  • Liên hệ
  • Van bướm Inox vi sinh M&S loại SV04 ATEX là các thiết bị đóng ngắt vi sinh được sử dụng trong các môi trường có nguy cơ cháy nổ trong các ngành công nghiệp thực phẩm, đồ uống, mỹ phẩm, hóa chất và dược phẩm.
    Chúng được kiểm định (dust) theo chỉ thị 2014/34/EU và được phê duyệt cho vùng ống bên trong là vùng 0 (khí) và vùng 20 (bụi), cũng như cho vùng bên ngoài là vùng 1 và vùng 21 theo các biện pháp cấu trúc tuân thủ EN ISO 80079-37.

    Gọi ngay: 0933.196.837
  • 25

  • Thông tin sản phẩm
  • Ưu điểm
  • File sản phẩm
  • Bình luận

Van bướm Inox vi sinh M&S loại SV04 ATEX là các thiết bị đóng ngắt vi sinh được sử dụng trong các môi trường có nguy cơ cháy nổ trong các ngành công nghiệp thực phẩm, đồ uống, mỹ phẩm, hóa chất và dược phẩm.
Chúng được kiểm định (dust) theo chỉ thị 2014/34/EU và được phê duyệt cho vùng ống bên trong là vùng 0 (khí) và vùng 20 (bụi), cũng như cho vùng bên ngoài là vùng 1 và vùng 21 theo các biện pháp cấu trúc tuân thủ EN ISO 80079-37.
♦Thông số kỹ thuật
Kích thước:DN 15 – DN 150
♦Kết nối quy trình:
Đầu hàn, kết nối hàn
Nhiều loại đầu nối khác nhau thuộc dòng sản phẩm của M&S
♦Vận hành:
Bằng tay hoặc khí nén
♦Áp suất vận hành:

icon-dong-hungole-blog (406)10 bar (DN 15 – DN 150)
♦Vật liệu:

icon-dong-hungole-blog (406)Thân van: 1.4301/AISI 304, 1.4404/AISI 316L
♦Gioăng làm kín:

icon-dong-hungole-blog (406)VMQ đỏ (có loại trong suốt)
icon-dong-hungole-blog (406)HNBR (phù hợp chuẩn FDA)
icon-dong-hungole-blog (406)EPDM, FKM (phù hợp chuẩn FDA và tiêu chuẩn USP Class VI)
♦Bề mặt:

icon-dong-hungole-blog (406)Bề mặt tiếp xúc với sản phẩm: độ nhám Ra = 0,8 µm
icon-dong-hungole-blog (406)Bề mặt không tiếp xúc với sản phẩm: Ra = 1,6 µm
♦Nhiệt độ vận hành:

icon-dong-hungole-blog (406)Phụ thuộc vào vật liệu của gioăng làm kín
(tham khảo bảng dữ liệu kỹ thuật của các loại gioăng để biết chi tiết)
► Tổng quan về Ứng dụng ATEX
♦Các vùng nguy hiểm áp dụng:

icon-dong-hungole-blog (406)Zone 1 & Zone 21: Môi trường có nguy cơ cháy nổ do khí (Zone 1) hoặc bụi (Zone 21).
icon-dong-hungole-blog (406)Zone 0 & Zone 20 (Khu vực bên trong): Các khu vực có nguy cơ cao hơn, ví dụ như bên trong đường ống.
♦Theo Chỉ thị:
Chỉ thị 1999/92/EC về điều kiện vận hành ATEX.
✅ Ứng dụng:

icon-dong-hungole-blog (406)Van ngắt: Dùng để ngắt chất lỏng, chất nhớt và một phần khí trong đường ống, bồn chứa, thiết bị.
icon-dong-hungole-blog (406)Chuyển hướng dòng chảy: Thông qua các tổ hợp phân phối (ví dụ: van bướm dạng chữ T).
icon-dong-hungole-blog (406)Van rò rỉ: Thiết kế để tách biệt dòng môi chất một cách an toàn (ví dụ: phân tách giữa sản phẩm và môi chất làm sạch).
⚙️ Quy định & Tuân thủ:

icon-dong-hungole-blog (406)Chỉ thị 2014/34/EU: Áp dụng cho thiết bị và phụ kiện dùng trong môi trường có khả năng cháy nổ.
icon-dong-hungole-blog (406)Phụ lục II: Nêu rõ các yêu cầu về an toàn và sức khỏe.
icon-dong-hungole-blog (406)Yêu cầu đối với nhà sản xuất (Zone 0 & Zone 20):
icon-dong-hungole-blog (406)Kiểm định loại hình bởi tổ chức được chỉ định.
icon-dong-hungole-blog (406)Chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng (QA) theo điều khoản trong Chỉ thị 2014/34/EU, Chương 3, Điều 13.
icon-dong-hungole-blog (202)Gắn nhãn tuân thủ chỉ thị (bao gồm dấu CE) để sử dụng trong môi trường cháy nổ.
♦ Cam kết tuân thủ:

icon-dong-hungole-blog (406)Những sản phẩm M&S chúng tôi cung cấp đã thực hiện đầy đủ các biện pháp bắt buộc và hoàn tất thành công kiểm định loại hình EU.
icon-dong-hungole-blog (406)Van bướm vi sinh có kiểm định loại hình TÜV theo ATEX 2014/34/EU Phụ lục III Mô-đun B, cho Zone 0 và 20.
icon-dong-hungole-blog (406)Đã được kiểm định an toàn kết cấu "c" theo loại bảo vệ chống cháy nổ theo ISO 80079-37 (loại bảo vệ trong đó các biện pháp kết cấu được áp dụng để ngăn ngừa việc bắt cháy do bề mặt nóng, tia lửa hoặc hiện tượng nén đoạn nhiệt do bộ phận chuyển động gây ra).

 

Giải thích ký hiệu ATEX (theo ví dụ CE 0035 II 2G Ex h IIB T4 Gb)
Thành phần Ý nghĩa Dịch nghĩa 
CE 0035 Certification and notified body number Chứng nhận CE và mã tổ chức kiểm định
II Equipment group Nhóm thiết bị (II: dùng cho môi trường khác mỏ)
2G Equipment category (Gas) Loại thiết bị (2G: cho khí gas, Zone 1)
Ex Explosion-proof Thiết bị chống cháy nổ
h Type of protection: non-electrical Loại bảo vệ: không điện
IIB Gas group Nhóm khí (IIB: nhóm nguy cơ cháy nổ trung bình)
T4 Temperature class Nhóm nhiệt độ (T4: max 135°C)
Gb Equipment Protection Level (EPL) Cấp độ bảo vệ thiết bị (cao - sử dụng ở Zone 1)

icon-dong-hungole-blog (406)Khả năng cân bằng điện thế giữa van giảm chấn SV và vỏ thiết bị thông qua bạc trượt dẫn điện tĩnh điện đã được cấp bằng sáng chế (ảnh 1).
icon-dong-hungole-blog (406)Kiểm tra độ dẫn điện 100% trước khi giao hàng.
icon-dong-hungole-blog (406)Ghi nhãn vĩnh viễn trên van (ảnh 2) và bộ truyền động (ảnh 3) theo Chỉ thị ATEX 2014/34/EU, bao gồm:
♦Tên và địa chỉ nhà sản xuất
♦Dải nhiệt độ cho phép
♦Dấu CE
♦Phân loại nhóm thiết bị
♦Phân loại loại thiết bị
♦Mã số lưu trữ
♦Số sê-ri
♦►Ngoài ra còn có mã số đơn hàng sản xuất