TÊ INOX VI SINH VÀ CHỮ THẬP INOX VI SINH M&S|T-PIECES AND T-BENDS M&S
Còn hàng
ỐNG ĐÚC| ỐNG HÀN| PHỤ KIỆN VI SINH 304|316
-
Liên hệ
-
75
Các loại tê inox vi sinh và chữ thập inox vi sinh M&S được sử dụng để phân chia dòng chảy trong các đoạn ống vi sinh trong ngành thực phẩm, hóa chất, mỹ phẩm và dược phẩm.
Đối với các ứng dụng vô trùng, tê inox vi sinh và chữ thập inox vi sinh có sẵn ở dạng có thể hàn orbital và trong các cấp độ vi sinh khác nhau.
Tùy thuộc vào khu vực ứng dụng, điều kiện vận hành và yêu cầu vi sinh, cần lựa chọn đúng phiên bản, vật liệu phù hợp và chất lượng cần thiết.
- Thông tin sản phẩm
- Ưu điểm
- File sản phẩm
- Bình luận
Các loại tê inox vi sinh và chữ thập inox vi sinh M&S được sử dụng để phân chia dòng chảy trong các đoạn ống vi sinh trong ngành thực phẩm, hóa chất, mỹ phẩm và dược phẩm.
►Đối với các ứng dụng vô trùng, tê inox vi sinh và chữ thập inox vi sinh có sẵn ở dạng có thể hàn orbital và trong các cấp độ vi sinh khác nhau.
Tùy thuộc vào khu vực ứng dụng, điều kiện vận hành và yêu cầu vi sinh, cần lựa chọn đúng phiên bản, vật liệu phù hợp và chất lượng cần thiết.
►Tê được sử dụng để chia dòng chảy trong một đoạn ống. Chúng có sẵn ở dạng dài và ngắn. Nếu nhánh phụ có đường kính danh nghĩa nhỏ hơn so với đường ống chính, thì được gọi là tê thu.
Một dạng đặc biệt của tê là tê chữ thập, trong đó có các nhánh ra ở cả hai bên của ống chính.
Co chữ T và Co chữ T đôi (co chữ Y) là các phụ kiện đường ống được tối ưu hóa cho dòng chảy, được sử dụng để chia hoặc kết hợp dòng chảy. Tê được tiêu chuẩn hóa theo DIN 11852.
Các loại tê:
-Tê TK (phiên bản ngắn và bằng nhau)
-Tê RTK (phiên bản ngắn và thu)
-Tê TS (phiên bản dài và bằng nhau)
-Tê RTS (phiên bản dài và thu)
-Tê chữ thập (ngắn và dài) – tùy chọn có thu
-Tê với các kết nối tiêu chuẩn (ví dụ: Union ren, nón hoặc TC – Clamp)
-Tùy chọn bề mặt tiếp xúc và không tiếp xúc với sản phẩm
-Co chữ T và co chữ T đôi (co chữ Y)
♦Mục đích sử dụng
►Chia dòng chảy trong các đoạn ống cho hệ thống đường ống sản phẩm và năng lượng.
►Có phiên bản dùng cho các đoạn ống có thể cho thiết bị làm sạch đi qua (piggable).
►Dùng trong kết cấu các cấu trúc đường ống, giá đỡ, lan can và tay vịn.
♦Đặc điểm
-Chương trình lưu kho rất phong phú với nhiều phiên bản, kích thước và chất lượng khác nhau theo tiêu chuẩn.
-Được sản xuất từ ống hàn dọc theo chiều dài với thiết kế đã được ủ (BC*) hoặc chưa ủ (CC).
-Đảm bảo các tiêu chuẩn về góc và kích thước cũng như độ méo hình elip để bảo đảm mối hàn không bị căng thẳng và lệch tâm.
-Các loại tê tối ưu hóa dòng chảy cũng có sẵn dưới dạng T-bend hoặc double-T-bend.
-Có sẵn phiên bản cho hệ thống đường ống có thể cho thiết bị làm sạch đi qua (piggable).
* Kháng ăn mòn điểm tốt hơn khi sử dụng các chi tiết đúc làm từ vật liệu đã được ủ hoặc ở dạng đã ủ sau sản xuất (BC)
● Tiêu chuẩn:Áp dụng theo các tiêu chuẩn: DIN 11865, DIN EN 10374 (DIN 11852)
● Thiết kế
Tê và chữ thập :
♦ Dạng dài: tê TL, chữ thập (hình 2)
♦ Dạng dài, thu nhỏ: tê TRL (hình 1), chữ thập
♦ Dạng ngắn: tê TS (hình 3), chữ thập
♦ Dạng ngắn, thu nhỏ: tê TRS, chữ thập
Tê cong (T-bend, hình 4) và tê cong đôi (double-T-bend, dạng Y, hình 5)
● Kích thước
DN 10 - DN 200 (1/2" - 4")
● Kết nối ống
Đầu hàn (tiêu chuẩn) cho ống theo tiêu chuẩn DIN EN 10357, cũng có sẵn các kích thước khác: Inch, ISO
Cũng có thể dùng đầu hàn orbital theo DIN 11865 cho ống theo DIN 11866
Với các kiểu kết nối của M&S:
♦ CCC (clamp-clamp-clamp)
♦ MMM (male-male-male)
♦ MML (male-male-liner/nut)
♦ MLM (male-liner/nut-male)
♦ MLL (male-liner/nut-liner/nut)
♦ LLL (liner/nut-liner/nut-liner/nut)
● Áp suất làm việc cho phép (DIN 11852, chỉ áp dụng với nhiệt độ đến 150°C)
DN 10 - DN 50: 25 bar
DN 65 - DN 80: 16 bar
DN 100: 12,5 bar
DN 125: 10 bar
DN 150: 8 bar
DN 200: 5 bar
● Vật liệu
Tiêu chuẩn: 1.4404 / AISI 316L, 1.4307 / AISI 304L
Các loại thép không gỉ khác, titanium hoặc hastelloy cũng có thể được cung cấp.
● Bề mặt
DIN 11865: các cấp độ vi sinh H2–H5
DIN EN 10374 (DIN 11852):
Độ nhám bề mặt bên trong: Ra ≤ 1,6 µm
Độ nhám tại mối hàn: Ra ≤ 3,2 µm
Độ nhám bề mặt bên ngoài: Ra ≤ 3,2 µm
Tiêu chuẩn hoàn thiện: kim loại trần, làm mờ bằng phương pháp phun bi, các loại khác cũng có sẵn.
● Chứng nhận
Chứng chỉ 2.2 theo DIN EN 10204
Chứng chỉ kiểm định 3.1 theo DIN EN 10204 đối với vật liệu cơ bản