ỐNG INOX CÔNG NGHIỆP A312/A778 VINLONG
Còn hàng
ỐNG HÀN-ĐÚC INOX 304|316|310S
-
Liên hệ
-
40
Vinlong là một trong những nhà sản xuất ống và ống thép không gỉ hàng đầu tại Việt Nam, với động lực mạnh mẽ và nền tảng vững chắc.
Chúng tôi tự hào là đơn vị tiên phong trong việc cải tiến dây chuyền sản xuất và nâng cao chất lượng dịch vụ. Chúng tôi không ngừng cải thiện bản thân để đáp ứng nhu cầu và kỳ vọng của thị trường.
- Thông tin sản phẩm
- Ưu điểm
- File sản phẩm
- Bình luận
Vinlong Group Limited là một doanh nghiệp quy mô lớn chuyên sản xuất, phát triển, kinh doanh và cung cấp dịch vụ liên quan đến các sản phẩm như ống và ống thép không gỉ hàn, tấm thép không gỉ, cuộn thép không gỉ, v.v. Công ty có các chi nhánh bao gồm Vinlong Stainless Steel (Vietnam) Co., Ltd và Guangdong Vinlong Stainless Steel Co., Ltd.
Vinlong Stainless Steel (Vietnam) Co., Ltd là công ty con thuộc sở hữu hoàn toàn của Vinlong Group Limited tại Việt Nam. Công ty được thành lập vào ngày 14 tháng 1 năm 2014, tọa lạc tại Khu công nghiệp Long Giang, Lô 131C1, 131D Khu công nghiệp Long Giang, Xã Tân Lập 1, Huyện Tân Phước,tỉnh Tiền Giang, với diện tích 10.200 m². Toàn bộ sản phẩm chính của công ty được sản xuất nghiêm ngặt theo các tiêu chuẩn ASTM A554, ASTM A249, ASTM A269, ASTM A270. Công ty sở hữu dây chuyền xẻ thủy lực tự động, 22 dây chuyền sản xuất, 9 dây chuyền đánh bóng, cùng đội ngũ kỹ sư và quản lý kỹ thuật xuất sắc với hơn 20 năm kinh nghiệm. Tổng số nhân viên là khoảng 200 người, với sản lượng hàng năm đạt hơn 21.000 tấn.
►Doanh nghiệp đã xây dựng mối quan hệ hợp tác tốt với các cơ quan nhân sự và dịch vụ xã hội tại địa phương ở Việt Nam. Bên cạnh đó, đội ngũ giàu kinh nghiệm của công ty đang nỗ lực nghiên cứu, sản xuất các sản phẩm cao cấp và chất lượng hơn, đồng thời phát triển các dịch vụ sản xuất toàn diện hơn.
♦Sản phẩm của công ty đã được xuất khẩu sang nhiều quốc gia trên thế giới, bao gồm Hoa Kỳ, Canada, Brazil, Colombia, Vương quốc Anh, Đức, Thụy Điển, Ý, Áo, Tây Ban Nha, Nga, Ukraine, Lithuania, Úc, New Zealand, Ấn Độ, Malaysia, Myanmar, Singapore, Ai Cập, Maroc, Nigeria, Nam Phi, và nhiều quốc gia khác.
►Nhiệm vụ chính của bộ phận kinh doanh là khai thác thị trường toàn cầu và cung cấp dịch vụ khách hàng tốt nhất. Đội ngũ kinh doanh có tinh thần hợp tác cao và sự gắn kết, đưa ra những lời khuyên hợp lý cho khách hàng dựa trên chuyên môn của mình, đồng thời cung cấp sản phẩm chất lượng cạnh tranh nhất, giá cả hợp lý nhất và dịch vụ hậu mãi hoàn hảo nhất.
►Vinlong Group Limited là một doanh nghiệp đa quốc gia, không chỉ chú trọng đến giá trị kinh doanh mà còn quan tâm đến giá trị xã hội của doanh nghiệp. Mục tiêu của công ty là nỗ lực không ngừng để xây dựng mối quan hệ đối tác cùng có lợi giữa doanh nghiệp đa quốc gia với tất cả các bên liên quan: nhân viên, khách hàng, doanh nghiệp và cộng đồng.
♦Ống inox công nghiệp Vinlong được sản xuất với nhiều kích thước và tỷ trọng khác nhau. Chính vì thế để lựa chọn được sản phẩm có quy cách phù hợp với yêu cầu công trình thì việc tham khảo bảng tra là yếu tố cần thiết. Dưới đây là bảng tra quy cách ống inox 304 công nghiệp cùng với báo giá chi tiết nhất, sẽ giúp doanh nghiệp dễ dàng lên kế hoạch hoạch toán vật tư và lập dự toán cho công trình của mình.
1. Bảng tra quy cách ống inox 304 công nghiệp
Tại nhà máy INOX VINLONG – đơn vị chuyên sản xuất Ống inox công nghiệp từ năm 1999, ống inox công nghiệp 304 được sản xuất theo tiêu chuẩn Hoa Kỳ ASTM, Nhật Bản JIS… Sản phẩm đảm bảo các đặc tính cơ lý: độ cứng cao, độ dẻo cao, chống ăn mòn và sức bền kéo tốt…
1.1. Quy cách ống inox công nghiệp 304,316 dùng cho các công trình xử lý nước thải,xử lý môi trường,xây dựng công nghiệp và dân dụng, phòng cháy chữa cháy, lò hơi, bộ trao đổi nhiệt, ống thông dụng
Dưới đây là quy cách ống hàn inox công nghiệp 304,316 theo tiêu chuẩn ASTM A312/A778 Stainless Steel Pipe (13.72mm - 355.6mm)
♦ Ống Inox Công Nghiệp Hàn Tiêu Chuẩn EN 10217-7 Stainless Steel Welded Tubes for pressure purpose (6.00mm - 323.00mm)
1.2. Bảng quy cách ống inox công nghiệp JIS G3459
Bảng quy cách có đường kính ngoài từ 10-200mm và chi tiết độ dày như sau:
Đường kính danh nghĩa | Đường kính ngoài (mm) | Độ dày thành ống danh nghĩa (mm) | ||||||||||||
Độ dày phổ biến khác | ||||||||||||||
A | B | SCH-5S | SCH- 10S | SCH- 20S | SCH- 40S | |||||||||
B | 1/4 | 13.8 | 1.2 | 1.65 | 2. | 2.2 | 2.00 | – | – | – | – | – | – | – |
10 | 3/8 | 17.3 | 1.2 | 1.65 | 2 | 2.3 | 2.00 | 2.50 | – | – | – | – | – | – |
15 | 1/2 | 21.7 | 1.65 | 2.1 | 2.5 | 2.8 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | – | – | – | – | – |
20 | 3/4 | 27.2 | 1.65 | 2.1 | 2.5 | 2.9 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | – | – | – | – | – |
25 | 1 | 34. | 1.65 | 2.8 | 3 | 3.4 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | – | – | – | – | – |
32 | 1 1/4 | 42.7 | 1.65 | 2.8 | 3 | 3.6 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | – | – | – | – |
40 | 1 1/2 | 48.6 | 1.65 | 2.8 | 3 | 3.7 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | – | – | – | – |
50 | 2 | 60.5 | 1.65 | 2.8 | 3.5 | 3.9 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | – | – | – |
65 | 2 1/2 | 76.3 | 2.1 | 3 | 3.5 | 5.2 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | – | – | – |
80 | 3 | 89.1 | 2.1 | 3 | 4 | 5.5 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 | – | – |
90 | 3 1/2 | 101.6 | 2.1 | 3 | 4 | 5.7 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 | – | – |
100 | 4 | 114.3 | 2.1 | 3 | 4 | 6 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 | – | – |
125 | 5 | 139.8 | 2.8 | 3.4 | 5 | 6.6 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 | 7.00 | 7.00 |
150 | 6 | 165.2 | 2.8 | 3.4 | 5 | 7.1 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 | 7.00 | 7.00 |
200 | 8 | 216.3 | 2.8 | 4 | 6.5 | 8.2 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 | 7.00 | 8.00 |
1.3. Quy cách ống inox công nghiệp ASTM A312/A358/A778-
ASTM SML SA312/A778 Stainless Steel Seamless Pipe (13.72mm - 355.6mm)
Code number: ASTM SML SA312/A778 - EN10216-5
The Other Outside Diameter and Wall Thickness Subject To The Approval Of Vendor And Purchaser
Tổng hợp thông số chi tiết với đường kính từ 13-355.6mm và độ dày chi tiết như sau:
Đường kính ngoài | Đường kính danh nghĩa | Độ dày thành ống danh nghĩa (mm) | ||||||||||
ASME B36.19M | Độ dày phổ biến khác | |||||||||||
NPS | (mm) | SCH-5S | SCH- 10S | SCH- 40S |
2.0 mm |
2.5 mm | 3.0 mm | 4.0 mm | 5.0 mm | 6.0 mm | 7.0 mm | 8.0 mm |
13.72 | 1/4 | – | 1.65 | 2.24 | 2.00 | – | – | – | – | – | – | – |
17.15 | 3/8 | – | 1.65 | 2.31 | 2.00 | 2.50 | – | – | – | – | – | – |
21.34 | 1/2 | 1.65 | 2.11 | 2.77 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | – | – | – | – | – |
26.67 | 3/4 | 1.65 | 2.11 | 2.87 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | – | – | – | – | – |
33.4 | 1 | 1.65 | 2.77 | 3.38 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | – | – | – | – | – |
42.16 | 1 1/4 | 1.65 | 2.77 | 3.56 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | – | – | – | – |
48.26 | 1 1/2 | 1.65 | 2.77 | 3.68 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | – | – | – | – |
60.33 | 2 | 1.65 | 2.77 | 3.91 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | – | – | – |
73.03 | 2 1/2 | 2.11 | 3.05 | 5.16 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | – | – | – |
88.9 | 3 | 2.11 | 3.05 | 5.49 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 | – | – |
101.6 | 3 1/2 | 2.11 | 3.05 | 5.74 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 | – | – |
114.3 | 4 | 2.11 | 3.05 | 6.02 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 | – | – |
141.3 | 5 | 2.77 | 3.4 | 6.55 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 | 7.00 | 7.00 |
168.28 | 6 | 2.77 | 3.4 | 7.11 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 | 7.00 | 7.00 |
219.08 | 8 | 2.77 | 3.76 | 8.18 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 | 7.00 | 8.00 |
273.05 | 8 | 3.4 | 4.19 | 9.27 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 | 7.00 | 8.00 |
323.85 | 8 | 3.96 | 4.57 | 9.52 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 | 7.00 | 8.00 |
355.6 | 8 | 3.96 | 4.78 | 11.13 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 | 7.00 | 8.00 |
2. Tiêu chuẩn ống inox VI SINH-ASTM A270 (DIN 11850/EN 10357) Stainless Steel Sanitary Tube (19.05mm-154mm),ASTM A249/A269 (EN 10357) Stainless Steel Welded Tube for Boiler, Heat Exchanger and Condenser (15.88mm - 154mm)
2.1. Dung sai theo tiêu chuẩn ASTM A249/A269/A270, JIS G3447/G3463, CNS 6668/7383
Mặt hàng Tiêu chuẩn |
Đường kính ngoài | Dung sai | Độ dày | Chiều dài |
ASTM A249 |
O.D < 25mm | + 0.10mm, – 0.11mm | ± 10% |
O.D < 50.8mm + 0mm ÷ + 3mm O.D ≥ 50.8mm + 5.0 mm – 0mm |
25mm ≤ O.D ≤ 40mm | ± 0.15mm | |||
40mm < O.D < 50mm | ± 0.20mm | |||
50mm ≤ O.D < 65mm | ± 0.25mm | |||
65mm ≤ O.D < 75mm | ± 0.30mm | |||
75mm ≤ O.D ≤ 100mm | ± 0.38mm | |||
100mm < O.D ≤ 200mm | + 0.38mm, – 0.64mm | |||
200mm < O.D ≤ 225mm | + 0.38mm, – 1.14mm | |||
ASTM A269 |
O.D < 38.1mm | ± 0.13mm |
O.D < 12.7mm ± 15% O.D ≥ 12.7mm ± 10% |
O.D < 38.1mm + 0.32mm – 0mm O.D ≥ 38.1mm + 4.8 mm – 0mm |
38.1mm ≤ O.D < 88.9mm | ± 0.25mm | |||
88.9mm ≤ O.D < 139.7mm | ± 0.38mm | |||
154mm ≤ O.D < 203.2mm | ± 0.76mm | |||
ASTM A270 |
O.D ≤ 25mm | ± 0.13mm | ± 12.5% |
O.D < 50.8mm + 0mm ÷ + 3mm O.D ≥ 50.8mm + 5.0 mm – 0mm |
25mm < O.D ≤ 50mm | ± 0.20mm | |||
50mm < O.D ≤ 75mm | ± 0.25mm | |||
75mm ≤ O.D < 140mm | ± 0.38mm |
2.2. Dung sai theo tiêu chuẩn ASTM A312, JIS G3459
Mặt hàng Tiêu chuẩn |
Đường kính ngoài | Dung sai | Độ dày | Chiều dài |
ASTM A312 | O.D ≤ 48.26mm | + 0.4mm |
(Độ dày danh nghĩa) ± 12.5% |
+ 6.0mm – 0mm |
48.26mm < O.D ≤ 114.3mm | ± 0.8mm | |||
114.3mm < O.D ≤ 219.08mm | -0.8 ÷ + 1.6mm | |||
JIS G3459 | O.D < 30.0mm | ± 0.3mm | < 2mm ± 0.20mm | Xác định chiều dài cắt |
O.D ≥ 30.0mm | ± 1% | ≥ 2mm ± 10% |
3.ỐNG ĐÚC INOX TIÊU CHUẨN ASTM SML SA 312/A778 Stainless Steel Seamless Pipe (13.72mm - 355.6mm)
4.ỐNG ĐÚC INOX TIÊU CHUẨN-ASTM A269/A213, EN10216-5 SEAMLESS STAINLESS STEEL TUBES FOR INTRUMENTATION TUBING, BOILER, HEAT-EXCHANGER & GENERAL SERVICE TUBING
5.HỘP VUÔNG, CHỮ NHẬT INOX CÔNG NGHIỆP A778/A312-304/316.
3. Đặc điểm ống inox công nghiệp 304 của INOX VINLONG
Ống inox công nghiệp 304 của INOX VINLONG đang ngày càng được khẳng định được thương hiệu của mình tại thị trường Việt Nam. Dưới đây là thông tin sản phẩm ống inox công nghiệp.
Thương hiệu | INOX VINLONG |
Chất liệu | inox 304/304L/316/316L |
Xuất xứ | Việt Nam |
Màu sắc | 2B, 2 LINE, NO.1, G |
kích cở | phi 34,42,63,76 90, 114,141, 168, 219.08-323.85 |
Ngoài ra ống inox 304 tại INOX VINLONG còn đảm bảo các tiêu chí:
- Thành phần hóa học theo tiêu chuẩn ASTM, JIS
Các loại tiêu chuẩn | Thành phần hóa học (%) | ||||||||
C | Si | Mn | P | S | N | Cr | Mo | ||
ASTM A312 |
TP 304 | ≤ 0.080 | ≤ 1.00 | ≤ 2.00 | ≤ 0.045 | ≤ 0.030 | 8.0 ~ 11.0 | 18.0 ~ 20.0 | |
PT 304L | ≤ 0.035 | ≤ 1.00 | ≤ 2.00 | ≤ 0.045 | ≤ 0.030 | 8.0 ~ 11.0 | 18.0 ~ 20.0 | ||
TP 316 | ≤ 0.080 | ≤ 1.00 | ≤ 2.00 | ≤ 0.045 | ≤ 0.030 | 10.0 ~ 14.0 | 16.0 ~ 18.0 | 20 ~ 30 | |
TP 316L | ≤ 0.035 | ≤ 1.00 | ≤ 2.00 | ≤ 0.045 | ≤ 0.030 | 10.0 ~ 14.0 | 16.0 ~ 18.0 | 20 ~ 30 | |
JIS G3459 |
SUS 304TP | ≤ 0.080 | ≤ 1.00 | ≤ 2.00 | ≤ 0.045 | ≤ 0.030 | 8.0 ~ 11.0 | 18.0 ~ 20.0 | |
SUS 304LTP | ≤ 0.030 | ≤ 1.00 | ≤ 2.00 | ≤ 0.045 | ≤ 0.030 | 9.0 ~ 13.0 | 18.0 ~ 20.0 | ||
SUS 316TP | ≤ 0.080 | ≤ 1.00 | ≤ 2.00 | ≤ 0.045 | ≤ 0.030 | 10.0 ~ 14.0 | 16.0 ~ 18.0 | 20 ~ 30 | |
SUS 316LTP | ≤ 0.030 | ≤ 1.00 | ≤ 2.00 | ≤ 0.045 | ≤ 0.030 | 12.0 ~ 16.0 | 16.0 ~ 18.0 | 20 ~ 30 |
- Điều kiện giải pháp ủ nhiệt
ASTM | JIS | CNS | |||
Loại | Điều kiện yêu cầu ủ thép | Loại | Giái pháp điều trị | Loại | Giái pháp điều trị |
TP 304 | Tối thiểu 1040° tôi trong nước | SUS 3041TP | Tối thiểu 1010° Làm lạnh nhanh | 304TP | Tối thiểu 1010° Làm lạnh nhanh |
PT 304L | SUS 3041LTP | 304LTP | |||
TP 316 | 1040°C min | SUS 316TP | 1010°C min | 316TP | 1010°C min |
TP 316L | SUS 316LTP | 316LTP |
- Đặc tính cơ lý và đặc điểm ống inox công nghiệp
Các loại tiêu chuẩn | Đặc điểm | Đặc tính cơ lý | ||||||
Giới hạn đàn hồi | Độ bền | Hệ số giãn | Độ cứng tham khảo | |||||
JIS G3459 | N/mm² | N/mm² | % | HRB | HV | HB | ||
SUS 304TP | Khả năng chống ăn mòn trong điều kiện thông thường | ≥ 205 | ≥ 520 | ≥ 40 | ≤ 90 | ≤ 200 | ≤ 187 | |
SUS 304LTP | Tiêu chuẩn SUS 304TP thêm khả năng chống ăn mòn liền hạt SUS 304TP | ≥ 175 | ≥ 480 | ≥ 40 | ≤ 90 | ≤ 200 | ≤ 187 | |
SUS 316TP | Khả năng chống ăn mòn kim loại khỏi các hạt axit sunfuric loãng axit sunfuro, axit axetic và axit hữu cơ | ≥ 205 | ≥ 520 | ≥ 40 | ≤ 90 | ≤ 200 | ≤ 187 | |
SUS 316LTP | Tiêu chuẩn SUS 316TP thêm khả năng chống ăn mòn liền hạt | ≥ 175 | ≥ 480 | ≥ 40 | ≤ 90 | ≤ 200 | ≤ 18 |
Ống inox 304,316 công nghiệp tại INOX VINLONG có khả năng chống ăn mòn tốt khi tiếp xúc với nhiều loại hóa chất khác nhau. Sản phẩm có khả năng chống gỉ, đáp ứng yêu cầu của nhiều ngành nghề khác nhau như kiến trúc, chế biến thực phẩm, ngành dệt nhuộm, ngành công nghiệp và dân dụng.
Quý khách hàng có nhu cầu tham khảo sản phẩm cũng như xem bảng giá chi tiết hãy liên hệ chúng tôi qua số HOTLINE: 0274.221.6789-0933196.837 hoặc nhấn vào biểu tượng gọi nhanh (trên giao điện thoại) để được tư vấn, báo giá ngay.
Phú Giang Nam luôn trân trọng giá trị nền tảng cho sự phát triển, đó là các cơ hội được hợp tác với Quý khách hàng. Không có bất kỳ khó khăn nào có thể ngăn cản chúng tôi mang lại những giá trị tiện ích phù hợp với mong muốn và lợi ích của Quý khách hàng.
Chúng tôi tin tưởng rằng, với tập thể Phú Giang Nam đoàn kết vững mạnh và sự ủng hộ của Quý khách hàng, Phú Giang Nam chắc chắn sẽ gặt hái được nhiều thành công hơn nữa trong tương lai.
Ngoài ra PGNS – Inox Phú Giang Nam còn là địa chỉ cung cấp Tấm/Cuộn/Ống hộp/Phụ kiện inox 304/316/310S cao cấp
Inox PGN – Inox Phú Giang Nam cam kết cung cấp chỉ cung cấp các loại Tấm/Cuộn/Ống hộp/Phụ kiện 304/316/310S...cao cấp và chất lượng. Bên cạnh những tiêu chuẩn có sẵn thì chúng tôi cũng cung cấp ống inox 304 theo mọi kích thước quý khách hàng yêu cầu.
Tất cả sản phẩm ống inox 304 tại PGN – Inox Phú Giang Nam đều có giá cả vô cùng hợp lý và mỗi sản phẩm giao đến khách hàng đều đạt tiêu chuẩn về tiêu chuẩn ASTM, JIS nên khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm.
Đơn vị cung cấp TẤM,CUỘN ,ỐNG ĐÚC INOX + ỐNG HÀN INOX CÔNG NGHIỆP+VAN INOX 304/316/310S/410S/430+ VAN VI SINH,ỐNG INOX VI SINH ... chất lượng quốc tế tại TP Hồ Chí Minh,Bình Dương và các tỉnh lân cận.
Công ty Inox Phú Giang Nam – chuyên cung cấp sản phẩm TẤM,CUỘN ,ỐNG ĐÚC INOX + ỐNG HÀN INOX CÔNG NGHIỆP+VAN INOX 304/316.310S/410S/430...tiêu chuẩn, VAN VI SINH,ỐNG INOX VI SINH Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng và chất lượng đạt các tiêu chuẩn quốc tế.
Nhanh tay gọi tới số Hotline :0274.221.6789-0933.196.837-0979.165.316 để được INOX PHÚ GIANG NAM tư vấn báo giá chi tiết nhất nếu bạn quan tâm,muốn gia công hoặc tìm hiểu về TẤM,CUỘN ,ỐNG ĐÚC INOX + ỐNG HÀN INOX CÔNG NGHIỆP+VAN /PHỤ KIỆN ĐƯỜNG ỐNG INOX 201/304/316/316L/310S/Duplex ... nhé!
Đơn vị cung cấp TẤM,CUỘN ,ỐNG ĐÚC INOX + ỐNG HÀN INOX CÔNG NGHIỆP+VAN INOX 304/316/310S/410S/430... chất lượng quốc tế tại TP Hồ Chí Minh,Hà Nội,Bắc Ninh,Vĩnh Phúc,Thái Nguyên,Hải Phòng,Quảng Ninh,Hưng Yên,Nam Định,Thanh Hóa,Nghệ An,Huế,Đà Nẵng,Bình Dương Đồng Nai,Long An,Vĩnh Long,Cần Thơ,Cà Mau và các tỉnh lân cận