ỐNG ĐÚC 904L

PHỤNG SỰ BỀN BỈ

ỐNG ĐÚC 904L

Còn hàng

THÉP ĐẶC CHỦNG/THÉP CHỊU MÀI MÒN

  • Liên hệ
  • Inox 904L (UNS N08904) là một loại thép không gỉ Superaustenitic được thiết kế với khả năng chống ăn mòn cao trong nhiều môi trường. Với sự kết hợp của hàm lượng crôm và niken cao cùng với sự bổ sung của molypden và đồng đã giúp cho inox SUS904L có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời.

    Ống đúc inox 904L không bị biến dạng, dung sai thấp, độ chính xác cao, không có vết nứt khi ép phẳng .INOX 904L chịu được nhiệt độ 1400*C

    Kích thước của ống đúc inox 904L:

    • OD(ĐK ngoài) : 19mm – 108mm
    • ID( ĐK trong)  :  12mm- 95mm
    • L (Chiều dài): 2500mm- 6000mm

    Bề mặt:  sáng bóng, ngâm tẩy gỉ, NO.1

    Gọi ngay: 0933 196 837
  • 172

  • Thông tin sản phẩm
  • Ưu điểm
  • Bình luận

Ống đúc inox 904L là một trong những sản phẩm cao cấp được NHẬP KHẨU,PHÂN PHỐI bởi Inox Phú Giang Nam với quy trình sản xuất , kỹ thuật tiên tiến nhất . Sản phẩm có chất lượng cao và giá cả hấp dẫn . Qúy khách có nhu cầu nhập khẩu ống đúc inox 904L xin vui lòng liên hệ với chúng tôi : iNOX PHÚ GIANG NAM 0274.221.6789.- 0933.196.837

ỐNG ĐÚC INOX 904L/SUS904L

  • Xuất xứ : Châu Á,Châu Âu
  • Tiêu chuẩn : Mỹ (ASTM), Nhật Bản (JIS), Trung Quốc (GB)
  • Kích thước ống đúc inox SUS904L:

     + (OD): 12mm – 800mm

     + (T) : 1mm – 20mm

     + (L): 1000mm – 6000mm hoặc sản xuất theo yêu cầu của khách hàng.

  • Bề mặt ống đúc inox SUS904L : Thô và sáng bóng
  • Đặc tính ống đúc inox SUS904L:

     + Inox 904L có hàm lượng crom và niken cao làm cho nó chống ăn mòn trong cả môi trường oxy hóa.

     + 904L có khả năng chống ăn mòn rỗ cao. Khả năng chống ăn mòn kẻ hở của nó trong dung dịch clorua cũng rất tốt. Hàm lượng niken cao của 904L làm giảm tốc độ ăn mòn tại các hố và đường nứt.

  • Thành phần hóa hóa :

Mác thép

C

CR

NI

MN

SI

P

S

MO

SUS904L

≤0.02

19.0 – 23.0

23.0 – 28.0

≤2.00

≤1.00

≤0.045

≤0.035

4.0 – 5.0

Ống thép không gỉ hàn tường mỏng Ống inox SS 904L

miêu tả

Đăng kí: Xây dựng, Công nghiệp, nồi hơi, Hóa chất Tiêu chuẩn: DIN, ASTM, JIS, AISI
Loại hình: liền mạch Loại đường hàn: liền mạch
độ dày: 0,5 ~ 60mm Chiều dài: 3000mm ~ 6000mm, Yêu cầu của khách hàng
Hình dạng: ống tròn ống Đường kính ngoài: 6-630mm
Kĩ thuật: vẽ lạnh Mặt: Ủ, ngâm
Điểm nổi bật:

Ống thép không gỉ 904L

Ống thép không gỉ hàn

Ống thép không gỉ 60mm 304

 

Ống đúc inox SS 304 904L

ống đúc inox 904L có thành phần niken cao với hàm lượng carbon thấp, hợp kim đồng được thêm vào giúp cải thiện khả năng chống ăn mòn, chữ “L” trong 904L là viết tắt của carbon thấp, đây là loại thép không gỉ Super Austenitic điển hình, các loại tương đương là DIN 1.4539 và UNS N08904, 904L có chất lượng tốt hơn tính chất hơn các loại thép không gỉ austenit khác.

Tiêu chuẩn:
AiSi, ASTM, bs, DIN, GB, JIS
Ứng dụng đặc biệt:
Thép tấm cường độ cao
Đăng kí:
Kết cấu, Sử dụng thương mại, Thiết bị gia dụng, Công nghiệp, máy móc
Chính sách thanh toán:
liên hệ
lô hàng:
Nhập khẩu
Đường kính:
18mm-2020mm
Cấp:
201,304,316L,Q235,S235JR,20#,45#,Mạ kẽm,
Chiều dài:
6m-12m
Nguồn gốc:
châu á,câu
Thời giá:
liên hệ
Tên thương hiệu:
hàng nhập khẩu
Bao bì:
Đóng gói tiêu chuẩn xuất khẩu
Moq:
1 tấn
Lòng khoan dung:
±1%

Thành Phần Hóa Học ống đúc inox 904L (Tối Đa %):

 

Cấp Ni Cr mo cu C mn P S Fe
904L 23 – 28 19 – 23 4 -5 1 – 2 0,02 2 1 0,045 0,035 THĂNG BẰNG

Tính chất cơ học của thép ống đúc inox 904L

Cấp Độ bền kéo, tối thiểu Sức mạnh Yeild, tối thiểu sự thăng hoa độ cứng
904L 490 Mpa 215 Mpa 35% Tối đa 90 HRB

Tính chất vật lý của ống đúc inox  904L

Cấp Tỉ trọng
(Kg/M3)
Mô đun đàn hồi
(GPa)
Đồng tác dụng trung bình của
giãn nở nhiệt
(Μm/M/°C)
Dẫn nhiệt
(W/MK)
Nhiệt độ riêng 0-100°C
(J/Kg.K)
Điện trở suất
(NΩ.M)
0-100°C 0-315°C 0-538°C Ở 20°C Ở 500°C
904L 7900 190 15 11,5 500 952

Thuộc tính ống đúc inox 904L

  • Khả năng chống ăn mòn ứng suất tuyệt vời do sự hiện diện của hàm lượng niken cao.
  • Rỗ và ăn mòn kẽ hở, chống ăn mòn giữa các hạt.
  • Lớp 904L ít kháng axit nitric hơn.
  • Khả năng định dạng, độ dẻo dai và khả năng hàn tuyệt vời, do thành phần carbon thấp, nó có thể được hàn bằng bất kỳ phương pháp tiêu chuẩn nào, 904L không thể làm cứng bằng cách xử lý nhiệt.
  • Không có từ tính, 904L là thép không gỉ Austenitic, do đó 904L sở hữu các đặc tính cấu trúc Austenitic.
  • Khả năng chịu nhiệt, thép không gỉ lớp 904L có khả năng chống oxy hóa tốt.Tuy nhiên, sự ổn định cấu trúc của lớp này sụp đổ ở nhiệt độ cao, đặc biệt là trên 400°C.
  • Xử lý nhiệt, thép không gỉ loại 904L có thể được xử lý nhiệt dung dịch ở 1090 đến 1175°C, sau đó làm nguội nhanh.Xử lý nhiệt phù hợp để làm cứng các lớp này.

Ống đúc inox 904L tương đương

  • WERKSTOFF NR 1.4539
  • UNS N08904
  • BS 904S13
  • Ống SMLS 904L A312 45 mm x 5 mm UNS N08904 đúc
  • Ứng dụng ống đúc inox SUS904L : Ống đúc inox SUS904L có các đặc tính tích cực được sử dụng trong một số ngành công nghiệp và các ứng dụng như sau : Làm lò phản ứng trong thiết bị hóa dầu, thiết bị lưu trữ vận chuyển axit sulfuric, thiết bị xử lý nước biển, thiết bị trao đổi nhiệt nước biển, bình chịu áp lực, thiết bị thực phẩm...

Ống đúc 904L được dùng trong dầu khí, hóa dầu, gia công cơ khí, đóng tàu, xây dựng. Thép ống inox còn được sử dụng trong các dự án khử muối và nước thải. Ngoài ra trong công nghiệp chế biến thực phẩm và dược phẩm cũng dùng rất nhiều thép ống inox.

  • Kiểm soát ô nhiễm không khí - máy lọc cho các nhà máy điện đốt than.

  • Sản xuất dầu khí - thiết bị xử lý nước ngoài.

  • Công nghiệp Dược phẩm - thiết bị xử lý.

  • Thiết bị chế biến giấy và bột giấy.

  • Nước biển và nước lợ - bình ngưng, bộ trao đổi nhiệt và hệ thống đường ống.

Inox 904L có hàm lượng crom và niken cao của nó làm cho nó chống ăn mòn trong cả môi trường oxy hóa. Đồng và molybden giúp làm cho nó kháng pitting cũng như ăn mòn corrosion. Hàm lượng niken làm cho nó kháng clorua SCC và tỷ lệ carbon thấp sẽ làm cho nó chống lại sự ăn mòn.

904L có khả năng chống ăn mòn rỗ cao. Khả năng chống ăn mòn kẻ hở của nó trong dung dịch clorua cũng rất tốt. Hàm lượng niken cao của 904L làm giảm tốc độ ăn mòn của môi trường.

Thép 904L có chất liệu chống ăn mòn vượt trội. Với hàm lượng crom, molypden, niken và đồng cao hơn so với thép 316L, nó có khả năng chống ăn mòn axit và hóa chất tốt hơn. Điều này giúp nó phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu khả năng chống ăn mòn cao, như trong ngành công nghiệp hóa chất, môi trường biển và xử lý chất thải.

Độ sắc xảo, độ bóng đạt mức hoàn thiện

Thép 904L được ứng dụng phổ biến trong việc sản xuất vỏ đồng hồ nhờ vào khả năng tạo ra bề mặt bóng và sắc nét. Với khả năng chịu ăn mòn tốt, nó có thể được làm sạch và đánh bóng để tạo ra bề mặt mịn, sáng bóng và sắc xảo. Điều này tạo nên sự sang trọng và đẳng cấp cho các sản phẩm đồng hồ. Độ sắc xảo của thép 904L cũng cho phép sản phẩm được gia công với độ chính xác cao và lắp ráp các chi tiết với sự khít khao và hoàn thiện tuyệt vời.

Kháng nhiệt độ cao

Thép 904L có khả năng chịu được nhiệt độ cao và không bị oxi hóa. Điều này làm nó phù hợp cho các ứng dụng trong lĩnh vực công nghiệp nhiệt, như lò nung và ống dẫn nhiệt.