KẸP ỐNG INOX VI SINH – GIÁ ĐỠ ỐNG INOX VI SINH ,ĐẾ NẮP HÌNH CẦU – BỘ BÙ – CHUÔNG ỐNG – ĐÁY LỒI, DỤNG CỤ|PIPE CLAMPS – PIPE SUPPORTS,SPHERICAL CAP BASES – COMPENSATORS – PIPE BELLS – CONVEX BOTTOMS, TOOLS
Còn hàng
ỐNG ĐÚC| ỐNG HÀN| PHỤ KIỆN VI SINH 304|316
-
Liên hệ
-
22
Kẹp giữ ống inox vi sinh hay còn gọi là giá đỡ ống inox vi sinh và những vật tư lắp đặt của M&S được sử dụng trong xây dựng nhà máy để lắp đặt các đoạn ống và lắp ráp bồn chứa, máy móc và thiết bị.
Ngoài việc thi công hệ thống đường ống thực tế với các phụ kiện ống và bộ phận kết nối của M&S, các vật tư phụ trợ cần thiết cho việc cố định và mở rộng đường ống cũng như các mặt bích che các đầu mở cũng được bao gồm ở đây.
Các bộ phận thiết bị khác dùng để lắp đặt và căn chỉnh bồn chứa và thiết bị cũng như các dụng cụ cần thiết cho việc lắp ráp cũng được bao gồm.
M&S sản xuất nhiều loại linh kiện dùng để lắp ráp và luôn có sẵn trong kho với nhiều phiên bản khác nhau
- Thông tin sản phẩm
- Ưu điểm
- File sản phẩm
- Bình luận
Kẹp giữ ống inox vi sinh hay còn gọi là giá đỡ ống inox vi sinh và những vật tư lắp đặt của M&S được sử dụng trong xây dựng nhà máy để lắp đặt các đoạn ống và lắp ráp bồn chứa, máy móc và thiết bị.
Ngoài việc thi công hệ thống đường ống thực tế với các phụ kiện ống và bộ phận kết nối của M&S, các vật tư phụ trợ cần thiết cho việc cố định và mở rộng đường ống cũng như các mặt bích che các đầu mở cũng được bao gồm ở đây.
Các bộ phận thiết bị khác dùng để lắp đặt và căn chỉnh bồn chứa và thiết bị cũng như các dụng cụ cần thiết cho việc lắp ráp cũng được bao gồm.
♦M&S sản xuất nhiều loại linh kiện dùng để lắp ráp và luôn có sẵn trong kho với nhiều phiên bản khác nhau
♦Thông số kỹ thuật:
♦Tính năng, chắc năng của giá đỡ và phụ kiện.
Giá đỡ ống và kẹp ống
►Sản phẩm hoàn chỉnh cho nhiều kích thước ống tiêu chuẩn khác nhau với nhiều tùy chọn cố định.
►Trượt ống và bộ bù
►Phiên bản đơn giản, hiệu quả về chi phí.
►Đế nắp hình cầu
►Thiết kế hoàn chỉnh, bao gồm: chân điều chỉnh, khớp hình cầu, đai ốc khóa và tấm;
►Tấm nắp hình cầu vi sinh (thoát hoàn toàn chất lỏng - không đọng lại)
♦Mục đích sử dụng
►Hỗ trợ và cố định ống
►Giá đỡ ống và kẹp ống.
►Bù giãn nở tuyến tính của hệ thống ống
►Trượt ống và bộ bù.
►Che chắn và bảo vệ trong trường hợp tường có lỗ mở, đóng đường ống
►Chuông ống, rosette và đáy lồi.
►Lắp đặt các hệ thống đường ống sinh và căn chỉnh các bộ phận hệ thống thông qua chân điều chỉnh độ cao
►Đế nắp hình cầu.
►Kết nối không cần hàn, phân tách góc các đường ống, vặn lỏng hoặc siết chặt đai ốc nối
►Bộ mở rộng ống, dụng cụ cắt ống và cờ lê chữ C.
►Nội dung vật liệu lắp đặt MSA – Phần 1
♦Ứng dụng:
◇Hỗ trợ và cố định đường ống:
◇Kẹp ống và giá đỡ ống.
◇Bù giãn nở tuyến tính của hệ thống ống:
◇Bộ trượt ống và bộ bù.
◇Che chắn và bảo vệ khi tường có lỗ hở, đóng kín đường ống:
◇Chuông ống, mặt bích rosette và đáy lồi.
◇Lắp đặt vi sinh và căn chỉnh các bộ phận hệ thống thông qua chân điều chỉnh độ cao:
-Đế nắp hình cầu.
-Kết nối không cần hàn, phân tách góc các đường ống, siết và tháo đai ốc nối:
-Bộ mở rộng ống, dụng cụ cắt ống và cờ lê chữ C.
♦Tính năng:
-Kẹp ống và giá đỡ ống:
-Chương trình đầy đủ cho nhiều kích thước ống tiêu chuẩn với đa dạng lựa chọn cố định.
-Bộ trượt ống và bộ bù:
-Phiên bản đơn giản, hiệu quả về chi phí.
◇Đế nắp hình cầu:
◇Thiết kế đầy đủ, bao gồm chân điều chỉnh, ổ khớp cầu, đai ốc khóa và tấm;
◇Tấm nắp hình cầu vi sinh (thoát chất lỏng hoàn toàn - không đọng).
►Nội dung vật liệu lắp đặt MSA – Phần 2
♦Phân nhóm sản phẩm:
A.Kẹp ống – Giá đỡ ống:
◇Kẹp ống (không trục – có trục – có trục ren)
◇Giá đỡ ống (loại ngắn – loại dài)
◇Các tiêu chuẩn: DIN, Inch và ISO
◇Đế nắp hình cầu – Bộ bù – Chuông ống – Đáy lồi
B.Tổng quan dụng cụ:
♦Cờ lê chữ C:
(loại cố định và loại có bản lề)
♦Dụng cụ cắt:
-Theo chuẩn DIN, Inch và ISO
-Đai đeo ống
-DIN - cho ống từ DN 10 đến 250, theo DIN EN 10357-A và DIN 11866
◇ Có và không có trục để hàn (hình 1);
◇ Có trục ren (hình 3);
◇ Có và không có trục để hàn;
◇ Có trục ren.
ISO - cho ống từ 26,9 đến 114,3 mm, theo EN ISO 1127 và DIN 11866
◇ Có và không có trục để hàn;
◇ Có trục ren.
►Inch - cho ống 1", 4", theo DIN EN 10357-C và DIN 11866
◇ Có và không có trục để hàn;
◇ Có trục ren.
Vật liệu: 1.4301 AISI 304.
♦Giá đỡ ống (hình 5)
DIN - cho ống theo DIN EN 10357-A và DIN 11866
◇ Tiêu chuẩn (chiều dài ren: 54 mm);
◇ Ngắn (chiều dài ren: 100 mm).
◇Vật liệu: 1.4301 AISI 304.
♦Trượt ống (hình 4)
◇DIN - cho ống từ DN 25 đến 100, theo DIN EN 10357-A và DIN 11866
◇ISO - cho ống từ 33,7 đến 114,3 mm, theo EN ISO 1127 và DIN 11866
◇Inch - cho ống 1", 4", theo DIN EN 10357-C và DIN 11866
◇Vật liệu: 1.4301 AISI 304.
♦Bộ bù (hình 6)
◇DIN - cho ống từ DN 25 đến 100
◇Vật liệu: 1.4301/1.4307 AISI 304/304L, 1.4404 AISI 316L.
◇Bề mặt: trống kim loại, đánh bóng.
♦Chuông ống và hoa thị
◇DIN - DN 25 đến 100
◇Vật liệu: 1.4301 AISI 304.
◇Bề mặt: đánh bóng, phun cát mờ, các loại khác có sẵn.
♦Đầu nối lồi
◇Kích thước: DIN DN 25 đến 250, Inch 1", 4".
◇Vật liệu: 1.4301/1.4307 AISI 304/304L, 1.4404 AISI 316L.
◇Bề mặt: đánh bóng, phun cát mờ, các loại khác có sẵn.
♦Đế nắp hình cầu (hình 8)
◇Kích thước: 1/2" - 1.1/2".
◇Vật liệu: 1.4301 AISI 304.
♦Dụng cụ mở rộng và tiết kiệm ống (hình 9)
◇Kích thước: DIN DN 10 - 100, Inch 1" - 4".
◇Đai chữ C cho đai ốc liên kết
◇Phiên bản cố định: DN 25-50 và DN 65-100
◇ Vật liệu: 1.4301 AISI 304.
♦Có bản lề: DN 10-20, DN 25-40, DN 50-100, DN 125-150
◇ Vật liệu: thép mạ niken.