HỢP KIM INCONEL alloy 600
Còn hàng
THÉP ĐẶC CHỦNG/THÉP CHỊU MÀI MÒN
-
Liên hệ
-
166
Inconel Alloy 600 là hợp kim niken-crôm được thiết kế để sử dụng ở nhiệt độ từ âm cho đến 2000 ° F (1093 ° C). Hàm lượng niken cao của hợp kim cung cấp khả năng chống lại các môi trường có nhiệt độ giảm, hỗ trợ hàm lượng crom có khả năng chống oxy hóa yếu hơn ở dải nhiệt đó. Hàm lượng niken cao của hợp kim cung cấp khả năng chống ăn mòn đặc biệt là do sự nứt ăn mòn bới clo. Nó thường được sử dụng trong công nghiệp hóa chất, công nghiệp xử lý nhiệt, điện, hạt nhân và lĩnh vực hàng không.
- Thông tin sản phẩm
- Ưu điểm
- Bình luận
Inconel Alloy 600 là hợp kim niken-crôm được thiết kế để sử dụng ở nhiệt độ từ âm cho đến 2000 ° F (1093 ° C). Hàm lượng niken cao của hợp kim cung cấp khả năng chống lại các môi trường có nhiệt độ giảm, hỗ trợ hàm lượng crom có khả năng chống oxy hóa yếu hơn ở dải nhiệt đó. Hàm lượng niken cao của hợp kim cung cấp khả năng chống ăn mòn đặc biệt là do sự nứt ăn mòn bới clo. Nó thường được sử dụng trong công nghiệp hóa chất, công nghiệp xử lý nhiệt, điện, hạt nhân và lĩnh vực hàng không.
Inconel Alloy 600 là một hợp kim không từ tính, Thuộc dòng austenit với hàm lượng niken cao. Hợp kim này có thể được sử dụng trong các dung dịch của clorua magiê vì tính kháng đặc biệt của nó đối với sự ăn mòn của sự ăn mòn của clorua. Nó có độ bền đặc biệt ở nhiệt độ làm việc lên đến 2000ºF (1093˚C).Ngoài ra, hàm lượng Niken còn giúp cho nó có khả năng chống nứt do ăn mòn do ứng suất ion-clorua và khả năng chống dung dịch kiềm tuyệt vời
Hàm lượng Crom giúp Inconel 600 có khả năng chống lại các hợp chất lưu huỳnh và các môi trường oxy hóa khác nhau. Inconel 600 không có từ tính, có tính chất cơ học tuyệt vời, độ bền kéo cao và có thể dễ dàng hàn.
Tiêu chuẩn sản xuất
- UNS N06600
- AMS 5540
- ASTM B 168
- ASME SB 168
- EN 2.4816
- 10204
- PWA-LCS
- GE-S400/1000
- RR SABRe Edition 2
- DFARS Compliant
Tên gọi thương mại
- Inconel Alloy 600 (® Special Metals)
- ATI 600 (™ Allegheny Technologies)
Tính chất đặc trưng của hợp kim Inconel 600
Inconel 600 có thể chịu được nhiều loại môi trường ăn mòn khác nhau, khả năng chống chịu tốt hơn Alloy 201 và Alloy 200 trong điều kiện oxy hóa nhờ hàm lượng crom cao, khả năng chống chịu tốt trong điều kiện khử nhờ vào hàm lượng cao Niken.
Inconel 600 hầu như miễn nhiễm với sự ăn nứt ăn mòn so ứng suất ion clo, chống chịu tốt trong môi trường axit, khả năng chống nước tính khiệt tuyệt vời được sử dụng trong các mạch của lò phản ứng hạt nhân có điều áp.
Ở nhiệt độ cao trên 550°C, Inconel 600 bền hơn các hợp kim thông thường khác, có khả năng chống đóng cặn và có độ bền cao. Trong các điều kiện oxy hóa khử, hợp kim này có thể bị oxy hóa chọn lọc.
Ứng dụng cơ bản
- Nhà máy điện hạt nhân
- Bộ trao đổi nhiệt
- Thiết bị bay hơi hóa học công nghiệp
- Dụng cụ công nghiệp axit và kiềm
- Các bộ phận xử lý nhiệt
- Các bộ phận đốt sau và các bộ phận khác được sử dụng ở nhiệt độ cao
- Thiết bị hút chân không
- Thiết bị chế biến thực phẩm và hóa chất
- Nhà máy xử lý giấy và phân kiềm
- Sản xuất monomer clorua vinyl
- Cặp lớp vỏ bọc trong môi trường nhạy cảm
- Các bộ tái tạo chất xúc tác trong sản xuất hóa dầu
-
Chế tạo bình phản ứng và ống trao đổi nhiệt
-
Chế tạo các thiết bị xử lý được sử dụng trong sản xuất hydrocacbon clo và flo.
+ Sản xuất các bộ phận trong lò phản ứng hạt nhân
+ Chế tạo lò lăn và ống bức xạ
Thành phần hóa học của Inconel 600
THÀNH PHẦN HÓA HỌC | PHẦN TRĂM THEO TRỌNG LƯƠNG |
---|---|
Nickel | 72.0 Minimum |
Chromium | 14.0 – 17.0 |
Iron | 6.0 – 10.0 |
Carbon | 0.05 – 1.50 |
Manganese | 1.0 Maximum |
Silicon | 0.5 Maximum |
Copper | 0.5 Maximum |
Aluminum | 0.3 Maximum |
Titanium | 0.3 Maximum |
Boron | 0.006 Maximum |
Phosphorus | 0.015 Maximum |
Sulfur | 0.015 Maximum |
Tính chất vật lý của Inconel 600
- Mật độ: .304 lb / in3
- Dải nóng chảy: 2470-2575 ° F
- Nhiệt độ riêng Btu / lb ° F: 0.11
- Tỷ lệ Poisson: 0,29
Hệ số giãn nở vì nhiệt của Inconel 600
TEMPERATURE, °F | 70 | 1000 | 1200 | 1400 | 1600 | 1800 |
---|---|---|---|---|---|---|
in/in°F x 10-6 | – | 8.4 | 8.6 | 8.7 | 9.1 | 9.3 |
Hệ số dẫn nhiệt của Inconel 600
TEMPERATURE, °F | 70 | 1000 | 1200 | 1400 | 1600 | 1800 |
---|---|---|---|---|---|---|
Btu-ft/ft2-hr-°F | 8.6 | 13.2 | 14.3 | 13.0 | 16.7 | – |
Modul đàn hồi của Inconel 600
TEMPERATURE, °F | 70 | 1000 | 1200 | 1400 | 1600 | 1800 |
---|---|---|---|---|---|---|
Dynamic, psi x 106 | 30.0 | 25.6 | 24.5 | 23.6 | 22.2 | 20.4 |
Tính chất cơ học của Inconel 600
TEMPERATURE, °F | 70 | 1000 | 1200 | 1400 | 1600 | 1800 |
---|---|---|---|---|---|---|
0.2% Yield Strength, ksi | 37 | 28.5 | 26.5 | 17 | 9.0 | 4.0 |
Ulimate Tensile Strength, ksi | 93 | 84 | 65 | 27.5 | 15 | 7.5 |
Charpy Impact V-notch, ft-lbs | 45 | 47 | 39 | 46 | 80 | 118 |
Ngoài ra PGN – Inox Phú Giang Nam còn là địa chỉ cung cấp Tấm/Cuộn/Ống hộp/Phụ kiện inox 304/316/ cao cấp
Inox PGN – Inox Phú Giang Nam cam kết cung cấp chỉ cung cấp các loại Tấm/Cuộn/Ống hộp/Phụ kiện 304/316/310S...cao cấp và chất lượng. Bên cạnh những tiêu chuẩn có sẵn thì chúng tôi cũng cung cấp ống inox 304 theo mọi kích thước quý khách hàng yêu cầu.
Tất cả sản phẩm ống inox 304 tại PGN – Inox Phú Giang Nam đều có giá cả vô cùng hợp lý và mỗi sản phẩm giao đến khách hàng đều đạt tiêu chuẩn về tiêu chuẩn ASTM, JIS nên khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm.
Đơn vị cung cấp TẤM,CUỘN ,ỐNG ĐÚC INOX + ỐNG HÀN INOX CÔNG NGHIỆP+VAN INOX 304/316.310S/410S/430... chất lượng quốc tế tại TP Hồ Chí Minh,Bình Dương và các tỉnh lân cận.
Công ty Inox Phú Giang Nam – chuyên cung cấp sản phẩm TẤM,CUỘN ,ỐNG ĐÚC INOX + ỐNG HÀN INOX CÔNG NGHIỆP+VAN INOX 304/316.310S/410S/430...tiêu chuẩn. Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng và chất lượng đạt các tiêu chuẩn quốc tế.
Nhanh tay gọi tới số Hotline :0274.221.6789-0933.196.837-0979.165.316 để được INOX PHÚ GIANG NAM tư vấn báo giá chi tiết nhất nếu bạn quan tâm,muốn gia công hoặc tìm hiểu về TẤM,CUỘN ,ỐNG ĐÚC INOX + ỐNG HÀN INOX CÔNG NGHIỆP+VAN /PHỤ KIỆN ĐƯỜNG ỐNG INOX 201/304/316/316L/310S/Duplex ... nhé!