CUỘN INOX 316 BA/2B/HL/No.4 YONG JIN

PHỤNG SỰ BỀN BỈ

CUỘN INOX 316 BA/2B/HL/No.4 YONG JIN

Còn hàng

CUỘN INOX

  • Liên hệ
  •  Inox 316 là một loại thép không gỉ được hợp kim hóa với hàm lượng Crom cao, Nickel và Molypden. Nó có độ bền cao, khả năng chống ăn mòn, chống ăn mòn nước biển, chịu được axit và kiềm mạnh, và được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng y tế, hóa chất, thực phẩm, công nghiệp đóng tàu, v.v.

    Mác thép

     AISI/ SUS  316/316L, 316Ti, 

    Tiêu chuẩn

     Mỹ - ASTM, Nhật - SUS, Châu Âu - EN, Nga - GOST...

    Xuất xứ

    YONG JIN  CORP VIỆT NAM

    Ứng dụng

     Dùng trong ngành cơ khí chế tạo, thực phẩm, hóa chất, dược phẩm,...

    Quy cách

    Độ dày: 0.3m-3.0 mm

    Khổ rộng: 1000mm, 1219mm, 1250mm, 1500mm, 1524mm, 2000mm

    Chiều dài: 2000mm, 2438mm, 3000mm, 3048mm, 6000mm, 6096mm, cuộn

    Độ bóng tiêu chuẩn: BA/2B/Hairline/No4...

    Gọi ngay: 0933 196 837
  • 287

  • Thông tin sản phẩm
  • Ưu điểm
  • Bình luận

Mác thép

 AISI/ SUS  316/316L, 316Ti, 

Tiêu chuẩn

 Mỹ - ASTM, Nhật - SUS, Châu Âu - EN, Nga - GOST...

Xuất xứ

  YONG JIN  CORP VIỆT NAM

Ứng dụng

 Dùng trong ngành cơ khí chế tạo, thực phẩm, hóa chất, dược phẩm,...

Quy cách

Độ dày: 0.3m-3.0 mm

Khổ rộng: 1000mm, 1219mm, 1250mm, 1500mm, 1524mm, 2000mm

Chiều dài: 2000mm, 2438mm, 3000mm, 3048mm, 6000mm, 6096mm, cuộn

Độ bóng tiêu chuẩn: BA/2B/Hairline/No4...

Những ưu điểm tuyệt vời của cuộn inox 316 mà bạn cần biết!

Cuộn inox 316 là một trong những sản phẩm phổ biến dùng trong công nghiệp. Vậy thật chất inox 316 có những ưu điểm gì?. Chúng ta hãy cùng tìm hiểu nhé.

Inox 316

Inox 316 là loại Inox chứa molypden tiêu chuẩn. Nó phổ biến thứ hai trong các loại inox sau Inox 304 trong số các loại thép không gỉ dòng Austenitic. Molypđen làm cho 316 chống ăn mòn tổng thể tốt hơn, khả năng chịu mòn tốt hơn 304. Đặc biệt là đề kháng cao hơn với các vết rỗ và kẽ hở ăn mòn trong môi trường clorua. Khả năng hàn của Inox 316 / 316L là tuyệt vời. Nó dễ dàng gia công để tạo thành một loạt các bộ phận cho các ứng dụng. Trong các lĩnh vực kiến trúc, giao thông vận tải và công nghiệp. Inox 316 có khả năng hàn xuất sắc nên không cần xử lý nhiệt mối hàn trước và sau khi hàn.

Inox 316L

Inox 316L, phiên bản carbon thấp của 316 được đánh giá là tốt hơn Inox 316. Vì vậy, nó được sử dụng rộng rãi trong các chi tiết, thành phần nặng (thường là trên 6mm). Inox 316H, với hàm lượng Carbon cao hơn dùng cho các ứng dụng ở nhiệt độ cao, hoặc ở nhiệt độ cao chúng ta cũng có thể dùng Inox 316Ti.

Cấu trúc Austenit cũng cung cấp cho các loại này độ dẻo dai tuyệt vời, thậm chí xuống đến nhiệt độ âm.

Thuộc tính quan trọng của Inox 316

Các tính chất này được chỉ định cho sản phẩm cán phẳng (tấm, cuộn và ống hàn) trong ASTM A240 / A240M. Tính chất tương tự, nhưng không nhất thiết phải giống hệt nhau. Mà được quy định cho các sản phẩm khác như đường ống và và thanh tròn đặc (Láp Inox 316) ở thông số kỹ thuật tương ứng.

Kháng ăn mòn của inox 316

Khả năng chống ăn mòn của Inox 316 là tuyệt vời trong môi trường không khí và dung dịch có tính ăn mòn cao. Nói chung khả năng kháng mòn tốt hơn Inox 304. Ở nhiệt độ 60 ° C và trong môi trường Clorua, các vết nứt, rỗ bị ăn mòn nhiều hơn tầm khoảng 1000mg / L clorua ở nhiệt độ môi trường xung quanh, giảm khoảng 500mg / L ở nhiệt độ dưới 60 ° C.

Inox 316 thường được xem là tiêu chuẩn “Vật Liệu Ngoài Khơi”. Nhưng nó không có khả năng chống nước biển ấm như đã nói ở trên. Trong nhiều môi trường biển Inox 316 thông thường có thể nhìn thấy vất nhuộm màu nâu. Điều này đặc biệt nổi bật tại đường nứt và bề mặt gồ ghề (vết rỗ).

Khả năng chịu nhiệt của inox 316

Chống oxy hóa tốt ở nhiệt độ không liên tục là 870 ° C và liên tục 925 ° C. Sử dụng Inox 316 an toàn ở nhiệt độ từ 425-860 ° C ở nhiệt khô không được khuyến dùng trong môi trường dung dịch có nhiệt độ cao như vậy. Inox 316L cũng được khuyến cáo dùng trong dải nhiệt phía trên. Lớp 316H có độ bền cao hơn ở nhiệt độ cao và đôi khi được sử dụng cho các ứng dụng cấu trúc và áp suất chứa ở nhiệt độ trên 500 ° C.

Xử lý nhiệt

Nếu muốn gia công ở nhiệt độ cao thì hãy nung Inox 316 trong khoảng 1010-1120 ° C gia công và làm nguội nhanh để giữ các thuộc tính cơ học. Loại Inox 316 không thể làm cứng bằng xử lý nhiệt.

Khả năng hàn của inox 316

Khả năng hàn của Inox 316 là tuyệt với cho tất cả các loại. Hình thức hàn, các mối hàn hàng nặng (công nghiệp nặng) cần được ủ sau khi hàn. Để duy trì khả năng chống ăn mòn tối đa tại các đường hàn. Inox 316Ti cũng có thể được sử dụng như là một thay thế cho 316 để đáp ứng các nhu cầu ứng dụng trên.

Khả năng gia công của inox 316

Inox 316 không phải là hàng chuyên cho gia công cơ khí chính xác. Tuy nhiên một vài ứng dụng cần phải dùng Inox 316 cho nên các nhà sản xuất inox 316 thiết kế ra 1 phiên bản chuyên dùng cho Inox 316 đó là Inox 316 Ugima. Loại này tốt hơn so với tiêu chuẩn 316 hay 316L đáng kể, do giá gia công cao hơn.

 

Ứng dụng của cuộn inox 316

Cuộn inox 316 thường xuyên được sử dụng nhiều ở môi trường ăn mòn cao, là sản phẩm thuộc loại inox cao cấp. Inox cuộn 316 / 316L vượt trội về độ bền, đạt khả năng hàn tuyệt vời, bề mặt kháng vết rỗ và kẻ hở do ăn mòn ăn mòn. Đặc trưng, tính chất dẻo vốn có của inox 316L cuộn phù hợp trong rất nhiều lĩnh vực. Một số ứng dụng tiêu biểu như sau:

  • Sản xuất dụng cụ y tế bằng cuộn inox 316 : Thiết bị y tế luôn đòi hỏi vật liệu sạch và an toàn. Môi trường khắt khe như bệnh viện, phòng phẫu thuật. Inox cuộn 316 sử dụng để sản xuất ghim, ốc vít dùng trong cấy ghép khối mổ cơ thể người.
  • Sản xuất gia công cơ khí, đóng tàu : Khả năng kháng muỗi của cuộn 316 lên đến 1000mg/L, trở thành vật liệu hàng đầu trong ngành đóng tàu. Một số ứng dụng liên quan đến lĩnh vực hàng hải là sản xuất tàu biển, phụ kiện mỏ neo.
  • Ứng dụng cuộn inox 316 trong lĩnh vực xây dựng, kiến trúc : Vật liệu ngoại thất cho các tòa nhà ở vùng ven biển, thay thế cho sắt thép thông thường. Sản xuất mặt bích, dây đai inox, dây rút inox sử dụng khu vực ăn mòn cao.
  • Ứng dụng cuộn inox 316 trong ngành thực phẩm : Inox cuộn 316 là lựa chọn hàng đầu, chống ăn mòn ngay cả nhiệt độ khắc nghiệt. Tính kháng khuẩn và an toàn vệ sinh là ưu điểm để ứng dụng trong chế biến thực phẩm, trong đó môi trường nhiều Clorua.

 Inox 316 được sử dụng để chế tạo các sản phẩm y tế, như bộ phận nhân tạo trong phẫu thuật, kẹp, kim tiêm, v.v. Nó cũng được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp, như trong sản xuất phân bón, xi măng và các sản phẩm chống ăn mòn khác.

ƯU ĐIỂM:

Cải thiện khả năng chống rỗ bề mặt khi tiếp xúc dung dịch clorua.

Không bị oxy hóa khi tiếp xúc nước biển trong thời gian dài.

Hiệu quả chống ăn mòn vượt trội trong môi trường axit.

Hàm lượng 2-3% molypden tăng sức mạnh chống chịu.

Tăng cường độ bền bỉ ở nhiệt độ cao.