CO, CÚT INOX VI SINH, CO NGẮN INOX VI SINH 45 ĐỘ, CO DÀI INOX VI SINH 90 ĐỘ M&S – M&S BENDS

PHỤNG SỰ BỀN BỈ

CO, CÚT INOX VI SINH, CO NGẮN INOX VI SINH 45 ĐỘ, CO DÀI INOX VI SINH 90 ĐỘ M&S – M&S BENDS

Còn hàng

ỐNG ĐÚC| ỐNG HÀN| PHỤ KIỆN VI SINH 304|316

  • Liên hệ
  • Co,Cút inox vi sinh, co ngắn inox vi sinh 45 độ, co dài inox vi sinh 90 độ  (Bends) được sử dụng để thay đổi hướng dòng chảy trong một hệ thống đường ống trong ngành thực phẩm, hóa chất, mỹ phẩm và dược phẩm.. Góc tiêu chuẩn của cút cong là 90°. Dòng sản phẩm của M&S cũng bao gồm các cút cong 45° và 180°. Các cút ống này được sản xuất bằng cách tạo hình từ ống thép không gỉ hàn. Chúng được tiêu chuẩn hóa theo DIN 11852. Một co,cút cong được xác định bởi đường kính ngoài, độ dày thành ống, và bán kính cong.

    Gọi ngay: 0933.196.837
  • 83

  • Thông tin sản phẩm
  • Ưu điểm
  • File sản phẩm
  • Bình luận

Co,Cút inox vi sinh, co ngắn inox vi sinh 45 độ, co dài inox vi sinh 90 độ  (Bends) được sử dụng để thay đổi hướng dòng chảy trong một hệ thống đường ống trong ngành thực phẩm, hóa chất, mỹ phẩm và dược phẩm.. Góc tiêu chuẩn của cút cong là 90°. Dòng sản phẩm của M&S cũng bao gồm các cút cong 45° và 180°. Các cút ống này được sản xuất bằng cách tạo hình từ ống thép không gỉ hàn. Chúng được tiêu chuẩn hóa theo DIN 11852. Một co,cút cong được xác định bởi đường kính ngoài, độ dày thành ống, và bán kính cong.
Đối với các ứng dụng vô trùng, co ngắn inox vi sinh 45 độ, co dài inox vi sinh 90 độ có sẵn dưới dạng có thể hàn bằng máy hàn  và thuộc nhiều cấp độ vi sinh khác nhau.
Tùy thuộc vào khu vực ứng dụng, điều kiện vận hành và yêu cầu vi sinh, cần lựa chọn đúng size, thiết kế , vật liệu phù hợp và chất lượng cần thiết.

Phân loại:
Co inox vi sinh BS 45° - 90° - 180°
Co inox vi sinh BL 45° - 90°
Co inox vi sinh BA5 90°
Co inox vi sinh cong với các kết nối tiêu chuẩn (ví dụ: ren, hình nón, hoặc TC - Clamp)
Co inox vi sinhg dùng cho hàn quỹ đạo
Tùy chọn với các bề mặt tiếp xúc hoặc không tiếp xúc với sản phẩm
Đặc điểm nổi bật
 Tồn kho phong phú với nhiều size hàng, thiết kế linh hoạt , kích thước và chất lượng khác nhau theo tiêu chuẩn
Được sản xuất từ ống hàn dọc, với hai phiên bản: ủ mềm (BC)* hoặc không ủ (CC)
Tuân thủ nghiêm ngặt các dung sai về góc, kích thước và độ méo elip, đảm bảo khả năng hàn không bị ứng suất hoặc lệch vị trí
Có sẵn các phiên bản dùng cho hệ thống đường ống có thể  sinh bằng bi (piggable piping systems)
Ứng dụng:

►Thay đổi hướng dòng chảy trong các đoạn đường ống dẫn sản phẩm hoặc năng lượng
►Có sẵn các phiên bản dùng để chuyển hướng trong hệ thống đường ống vi sinh bằng bi (piggable)
►Dùng để chuyển hướng tuyến đường ống trên các bảng điều khiển (cút ghép nối)
►Xây dựng các kết cấu ống, giá đỡ, lan can và tay vịn
♦Khả năng chống ăn mòn điểm cao hơn khi sử dụng các chi tiết đúc được làm từ vật liệu đã ủ hoặc ở phiên bản đã ủ (BC).
● Tiêu chuẩn
Theo các tiêu chuẩn DIN11865, DIN11867, DIN EN10374 (DIN11852)
● Thiết kế
Góc uốn: 90°, 45° và 180°

Bán kính uốn:
♦ 1,5 D (1,5 lần đường kính D)
 ◊ Cút hàn tiêu chuẩn (hình 2)
 ◊ Cút hàn tiêu chuẩn có đầu nối nhiệt kế (hình 6)
 ◊ Cút giãn có phần mở rộng để cán ống (hình 4)
 ◊ Cút BL với đầu hàn quỹ đạo (hình 1)
♦ 3 D (3 lần đường kính D)
 ◊ Cút hàn với bán kính lớn hơn
♦ 5 D (5 lần đường kính D, hình 3)
 ◊ Cút hàn với bán kính rất lớn
● Kích thước
DN 10 – DN 200 (1/2" – 4")
● Kết nối ống
Đầu hàn (tiêu chuẩn) cho ống theo DIN EN 10357, các kích thước khác có sẵn: Inch, ISO
Cũng có phiên bản đầu hàn quỹ đạo theo DIN 11865 cho ống theo DIN 11866 (hình 1)
Với các chi tiết kết nối của M&S (90°, 45°, 180°)
♦ CC (kẹp-kẹp)
♦ MM (đực-đực)
♦ ML (đực - cái)
♦ LL (cái - cái - cái), ví dụ: loại xoay 180° (hình 5)
● Áp suất cho phép (theo DIN 11852, chỉ áp dụng cho nhiệt độ lên đến 150°C)
DN 10 - DN 50: 25 bar
DN 65 - DN 100: 16 bar
DN 125 - DN 200: 10 bar
● Vật liệu
Tiêu chuẩn: 1.4404/AISI 316L, 1.4307/AISI 304L
Các loại thép không gỉ khác, titanium hoặc hastelloy
● Bề mặt
DIN 11865: các cấp độ vi sinh H2–H5
DIN EN 10374 (DIN 11852):
Độ nhám bề mặt trong: Ra ≤ 1,6 µm
Khu vực đường hàn: Ra ≤ 3,2 µm
Độ nhám bề mặt ngoài: Ra ≤ 3,2 µm
Tiêu chuẩn: kim loại trơn, xử lý mờ bằng phương pháp phun mài, các loại hoàn thiện khác cũng có sẵn
● Chứng nhận
Chứng chỉ 2.2 theo DIN EN 10204
Chứng chỉ kiểm tra 3.1 theo DIN EN 10204 cho vật liệu cơ bản