BỘ CLAMP INOX VI SINH, KHỚP NỐI NHANH INOX VI SINH M&S|M&S CLAMP CONNECTIONS GENERAL INFORMATION

PHỤNG SỰ BỀN BỈ

BỘ CLAMP INOX VI SINH, KHỚP NỐI NHANH INOX VI SINH M&S|M&S CLAMP CONNECTIONS GENERAL INFORMATION

Còn hàng

ỐNG ĐÚC| ỐNG HÀN| PHỤ KIỆN VI SINH 304|316

  • Liên hệ
  • Bộ Clamp inox vi sinh M&S, khớp nối nhanh inox vi sinh M&S được sử dụng để kết nối có thể tháo rời giữa các đường ống cũng như kết nối với máy móc, thiết bị và thùng chứa. Chúng bao gồm hai đầu Clamp, một phần tử làm kín và một khóa kẹp.
    Tùy thuộc vào yêu cầu vận hành, điều kiện làm việc và yêu cầu vi sinh, cần lựa chọn loại kết nối Clamp phù hợp và thích hợp. Chúng được sản xuất theo các tiêu chuẩn áp dụng và luôn được làm từ vật liệu nguyên sinh rèn tại M&S.

    Gọi ngay: 0933.196.837
  • 102

  • Thông tin sản phẩm
  • Ưu điểm
  • File sản phẩm
  • Bình luận

♦Thông tin chung về bộ kết nối Clamp M&S
Bộ Clamp inox vi sinh M&S, khớp nối nhanh inox vi sinh M&S được sử dụng để kết nối có thể tháo rời giữa các đường ống cũng như kết nối với máy móc, thiết bị và thùng chứa. Chúng bao gồm hai đầu Clamp, một phần tử làm kín và một khóa kẹp.
Tùy thuộc vào yêu cầu vận hành, điều kiện làm việc và yêu cầu vi sinh, cần lựa chọn loại kết nối Clamp phù hợp và thích hợp. Chúng được sản xuất theo các tiêu chuẩn áp dụng và luôn được làm từ vật liệu nguyên sinh rèn tại M&S.
Thông số kỹ thuật:

Cấu tạo của khớp nối nhanh clamp inox vi sinh

♦Bộ nối nhanh clamp inox vi sinh được cấu tạo bởi 3 phần:
►Cùm kẹp clamp inox vi sinh: Là bộ phận dùng để kẹp 2 đầu môi clamp ferrule và gioăng lại với nhau. Ở đầu đai kẹp có thiết kết phần ốc vặn. Giúp vặn chặt khớp nối giữ cho 2 đầu ống ferrule không bị lỏng tránh rò rỉ dung dịch và dòng chảy.
►Gioăng/ đệm làm kín: Nằm ở giữa và khớp 2 đầu ferrule, có tác dụng làm kín, khít. Tránh rò rỉ dòng chảy của đường ống khi hoạt động. Gioăng có thể được làm từ chất liệu silicon, teflon hoặc EPDM.
►Ferrule clamp hàn inox vi sinh: Được làm từ chất liệu inox 304 hoặc inox 316. Có cấu tạo 1 đầu clamp để khớp với nhau trong cùm kẹp. Và một đầu hàn để hàn trực tiếp vào miệng ống hoặc thiết bị cần nối.
Một bộ khớp nối nhanh clamp inox sẽ gồm có: 1 cùm kẹp, 1 gioăng làm kín và 2 mặt ferrule inox
♦Tính năng:
Tất cả các loại kết nối clamp
-Rất dễ tháo mà không cần dụng cụ.
-Khi mở ra, áp suất vượt mức có thể thoát ra đột ngột.
®►Kết nối clamp theo tiêu chuẩn DIN 11864-3/11853-3
Được làm kín bằng vòng đệm chữ O (O-ring).
Dành cho yêu cầu  vi sinh rất cao (được chứng nhận EHEDG).
Làm kín không có khoảng trống nhờ vào sự biến dạng được kiểm soát của vòng đệm O.
Tự căn chỉnh các bộ phận nối để đảm bảo đường dẫn thẳng hàng không có khe hở.
Lực căng đồng đều của vòng đệm thông qua chốt kim loại giúp tránh việc phải siết lại khi có thay đổi nhiệt độ và đảm bảo tuổi thọ cao hơn cho vòng đệm O
®►Kết nối clamp theo tiêu chuẩn DIN 32676
-Làm kín bằng vòng đệm có biên dạng đặc biệt (profile seal).
-Dành cho yêu cầu vi sinh thông thường.

®►Khớp nối clamp DIN 11864-3 / 11853-3 (hình 1)
►Kích thước
♦ DN 10 – DN 100 (1/2" – 4") cho ống theo tiêu chuẩn DIN 11866 và DIN EN10357.
Kết nối đường ống
♦ DIN 11864-3 (loại dài)
♦ DIN 11853-3 (loại ngắn)
►Áp suất vận hành
♦ 40/25/16 bar tùy theo kích thước
►Vật liệu
♦ Thép không gỉ: 1.4435, 1.4404, 1.4307
♦ Các loại thép không gỉ khác, titanium hoặc hastelloy
♦ Gioăng (gasket) đạt chuẩn FDA: VMQ, EPDM, HNBR, FKM
►Bề mặt
♦ Bên trong và bên ngoài được phân loại theo các cấp độ vệ sinh khác nhau

®►Khớp nối clamp DIN 32676 (hình 2)
►Kích thước
♦ DN 10 – DN 200 (1/2" – 6") cho ống theo tiêu chuẩn DIN 11866 và DIN EN10357.
►Đầu kẹp (ferrule)
♦ Loại ngắn KK
♦ Loại dài KL
►Áp suất vận hành
♦ 25/16/10 bar tùy theo kích thước
►Vật liệu
♦ Ferrule KK:
◊ 1.4301 / AISI 304, 1.4404 / AISI 316L
♦ Ferrule KL:
◊ 1.4435 / 1.4404 AISI 316L
◊ Các loại thép không gỉ khác, titanium hoặc hastelloy
◊ Gioăng (gasket) đạt chuẩn FDA:
VMQ, EPDM, NBR, HNBR, FKM, PTFE
►Bề mặt
♦ Bên trong và bên ngoài được phân loại theo các cấp độ vi sinh khác nhau.

♦Thiết kế gọn nhẹ, dễ vận chuyển, dễ dử dụng
♦Dễ lắp đặt và tháo rời để thay thể bảo trì sửa chữa
♦Cho phép kết nối và thay thế đường ống mà không làm biến dạng đường ống
♦Có đa dạng các kích cỡ, phù hợp với nhu cầu
♦Thuận tiện và tiết kiệm thời gian trong quá trình lắp đặt hoặc thay thế
♦Có độ bền cao, chống chịu nhiệt, chống ăn mòn, chống oxy hóa cao.
♦Có thể làm việc tốt trong môi trường hóa chất, dung dịch, chất lỏng, khí hơi…
♦Bề mặt được xử lý đánh bóng tốt, đảm bảo tiêu chuẩn vi sinh
♦Có thể đáp ứng tốt yêu cầu làm việc trong môi trường điều kiện vô trùng