VAN 1 CHIỀU TAY QUAY ARITA UF-PN16/ ARITA-CI-BUTTERFLY-GEAR-WAFER-TYPE-PN16-CBV-G-UF-PN16

PHỤNG SỰ BỀN BỈ

VAN 1 CHIỀU TAY QUAY ARITA UF-PN16/ ARITA-CI-BUTTERFLY-GEAR-WAFER-TYPE-PN16-CBV-G-UF-PN16

Còn hàng

VAN CÔNG NGHIỆP

  • Liên hệ
  • BUTTERFLY VALVE GEAR (VAN BƯỚM TAY QUAY HIỆU ARITA - XUẤT XỨ MALAYSIA) Van bướm tay quay hiệu Arita

    - Thân: Gang (Cast Iron)

    - Đĩa: SS304 (CF8)

    - Chỗ ngồi: EPDM

    - Kết nối: Wafer kẹp bích PN16

    - Áp lực làm việc 16 Bar

    - Xuất xứ: MALAYSIA

    - Kích thước: 5" - 16"

    - Model: CBV-G-UF

    Gọi ngay: 0933 196 837
  • 67

  • Thông tin sản phẩm
  • Ưu điểm
  • File sản phẩm
  • Bình luận

Van bướm Arita hay còn được gọi là Arita Butterfly Valve. Sản phẩm được sản xuất bởi Arita Valve Mfg. (M) Sdn. Bhd – tên viết tắt là: AVSB, thuộc sở hữu hoàn toàn của Unimech Group Berhad và được thành lập từ năm 1979. AVBS cũng đã niêm yết trên Sở giao dịch chứng khoán Bursa Malaysia. Chủ sở chính tọa lạc tại Lô 414, Lorong Perusahaan 8C, Seberang Perai, 13600 Prai, Penang, Malaysia.
Hiện nay, Van bướm được gắn vào hệ thống đường ống nhằm điều tiết lưu chất đi qua van. Cửa van có thể xoay 90 độ đóng/ mở. Đặc biệt dòng van này thường có kích thước lớn và dùng cho các đường ống từ 40A - 500A

BUTTERFLY VALVE GEAR (VAN BƯỚM TAY QUAY HIỆU ARITA - XUẤT XỨ MALAYSIA) Van bướm tay quay hiệu Arita

- Thân: Gang (Cast Iron)

- Đĩa: SS304 (CF8)

- Chỗ ngồi: EPDM

- Kết nối: Wafer kẹp bích PN16

- Áp lực làm việc 16 Bar

- Xuất xứ: MALAYSIA

- Kích thước: 5" - 16"

- Model: CBV-G-UF

CẤU TẠO: 

 

ITEM

PART NAME

MATERIAL

1

BODY

CAST IRON

2

SHAFT

SS420

3

BUSHING (LONG)

PTFE

4

SEAT

EPDM/ NBR

5

DISC

CF8/ CF8M

6

TAPER PIN

SS316

7

BUSHING (SHORT)

PTFE

8

RING

EPDM

9

PLATE RIVET

ALUMINIUM

10

PLATE

ALUMINIUM

11

HANDLEVER

DUCTILE IRON

CÁC SIZE HIỆN CÓ: 

DN

A

B

C

H1

L

DN40

136

69

32

24

220

DN50

156

80

42.04

24

220

DN65

162

89

44.68

24

220

DN80

170

95

45.21

24

220

DN100

185

114

52.07

28

250

DN125

207

127

54.36

28

260

DN150

216

139

55.75

28

260

DN200

256

175

60.58

34

350