THÉP TẤM CHỊU MÀI MÒN NICRODUR400/450/500
Còn hàng
THÉP ĐẶC CHỦNG/THÉP CHỊU MÀI MÒN
-
Liên hệ
-
285
Nicrodur 400/450/500
NICRODUR là tấm nặng chịu mài mòn với độ cứng từ 360 đến 540 HBW. Sự kết hợp độc đáo giữa độ cứng cao, độ bền cao và độ dẻo dai tốt làm cho vật liệu này rất phù hợp với nhiều ứng dụng trong đó nó phải chịu mài mòn nặng bởi khoáng chất cứng và các vật liệu mài mòn khác. NICRODUR được đặc trưng bởi khả năng hàn, khả năng tạo hình và gia công rất tốt. Các thành viên của dòng sản phẩm NICRODUR là NICRODUR 400, NICRODUR 450 và NICRODUR 500.
- Thông tin sản phẩm
- Ưu điểm
- Bình luận
Nicrodur 400/450/500
NICRODUR là tấm nặng chịu mài mòn với độ cứng từ 360 đến 540 HBW. Sự kết hợp độc đáo giữa độ cứng cao, độ bền cao và độ dẻo dai tốt làm cho vật liệu này rất phù hợp với nhiều ứng dụng trong đó nó phải chịu mài mòn nặng bởi khoáng chất cứng và các vật liệu mài mòn khác. NICRODUR được đặc trưng bởi khả năng hàn, khả năng tạo hình và gia công rất tốt. Các thành viên của dòng sản phẩm NICRODUR là NICRODUR 400, NICRODUR 450 và NICRODUR 500.
Tấm Thk mm |
C tối đa % |
Si tối đa % |
Mn tối đa % |
P % tối đa |
% tối đa |
% thanh toán tối đa |
Mo tối đa % |
% tối đa B |
loại CEV . |
kiểu CET. |
3 - 6 | 0,15 | 0,70 | 1,60 | 0,025 | 0,010 | 0,50 | 0,25 | 0,004 | 0,41 | 0,28 |
3 - (8) | 0,15 | 0,70 | 1,60 | 0,025 | 0,010 | 0,30 | 0,25 | 0,004 | 0,33 | 0,23 |
8 - 20 | 0,15 | 0,70 | 1,60 | 0,025 | 0,010 | 0,50 | 0,25 | 0,004 | 0,42 | 0,29 |
(20) - 32 | 0,18 | 0,70 | 1,60 | 0,025 | 0,010 | 1,00 | 0,25 | 0,004 | 0,48 | 0,29 |
(32) - 45 | 0,22 | 0,70 | 1,60 | 0,025 | 0,010 | 1,40 | 0,60 | 0,004 | 0,57 | 0,31 |
(45) - 51 | 0,22 | 0,70 | 1,60 | 0,025 | 0,010 | 1,40 | 0,60 | 0,004 | 0,57 | 0,38 |
(51) - 80 | 0,27 | 0,70 | 1,60 | 0,025 | 0,010 | 1,40 | 0,60 | 0,004 | 0,65 | 0,41 |
(80)-130 | 0,32 | 0,70 | 1,60 | 0,025 | 0,010 | 1,40 | 0,60 | 0,004 | 0,73 | 0,48 |
WNr |
Danh sách Stahl Eisen |
Acroni |
1.8715 |
17MnCr 5 – 3 |
NICRODUR 400 |
|
|
|
1.8720 |
18MnCr5-3 |
NICRODUR 450 |
|
|
|
1.8721 |
26MnCr6-3 |
NICRODUR 500 |
|
|
|
Các ứng dụng
Máy ủi, xe ben, xe tải công nghiệp, xe tải, bộ phận máy và công cụ khai thác khoáng sản (khai thác), dụng cụ gia công kim loại – lưỡi cắt, dao, bánh răng, vòng bi, máy xúc lật, gầu, hệ thống ống dẫn bùn, v.v.
độ cứng HBW
NICRODUR 400 |
NICRODUR 450 |
NICRODUR 500 |
|
|
|
360 - 440 |
420 - 477 |
460 - 540 |
Tính chất cơ học
|
Sức mạnh năng suất (tối thiểu), |
Sức căng, |
Độ giãn dài (tối thiểu), |
|
|
Nốt Rê |
Rm |
A 5 |
|
|
[MPa] |
[MPa] |
[%] |
|
NICRODUR 400 |
1200 |
1380 |
9 |
|
|
|
|
|
|
NICRODUR 450 |
1280 |
1450 |
9 |
|
|
|
|
|
|
NICRODUR 500 |
1500 |
1800 |
9 |
|
|
|
|
|
|
Giá trị điển hình cho độ dày tấm 15 mm
Thuộc tính tác động
Nhiệt độ thử nghiệm |
Năng lượng tác động Charpy – V, ngang |
[°C] |
[J] |
-40 |
30 |
|
|
Giá trị điển hình cho độ dày tấm 15 mm:Độ cứng Brinell HBW theo EN ISO 6506 – 1 hoặc EN 10003 – 1. Các thử nghiệm được thực hiện trên từng tấm
Điều kiện giao hàng:Q + T (khi cần ủ tiếp theo)
Kích thước:Nicrodur được cung cấp ở dạng tấm có độ dày từ 8 – 80 mm.
Dung sai:Dung sai độ dày theo EN 10 029 Loại A
- Theo EN 10 029:
- Dung sai hình dạng, chiều dài và chiều rộng.
- dung sai độ phẳng theo Loại N (dung sai bình thường)
Thuộc tính bề mặt
Theo EN 10 163/B- Uốn
|
độ dày |
Ngang |
Theo chiều dọc |
Ngang |
Theo chiều dọc |
Mùa xuân trở lại |
|
|
|
|
|
|
|
NICRODUR 400 |
8 ≥ t < 20 |
3,0 |
4,0 |
10,0 |
10,0 |
9 - 13 |
t ≥ 20 |
4,5 |
5,0 |
12,0 |
12,0 |
||
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
NICRODUR 450 |
8 ≥ t < 20 |
4,0 |
5,0 |
10,0 |
12,0 |
11 - 18 |
t ≥ 20 |
5,0 |
6,0 |
12,0 |
14,0 |
||
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
NICRODUR 500 |
8 ≥ t < 20 |
5,0 |
6,0 |
12,0 |
14,0 |
12 - 20 |
t ≥ 20 |
7,0 |
8,0 |
16,0 |
18,0 |
||
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
Bán kính đột tối thiểu được khuyến nghị (R) và chiều rộng mở khuôn (W) cho độ dày tấm (t) khi tấm được uốn tới 90° dọc theo hướng cán và vuông góc với hướng cán – và cả lò xo tương ứng.
Quý khách hàng có nhu cầu tham khảo sản phẩm cũng như xem bảng giá chi tiết hãy liên hệ chúng tôi qua số HOTLINE: 0274.221.6789-0933196.837 hoặc nhấn vào biểu tượng gọi nhanh (trên giao điện thoại) để được tư vấn, báo giá ngay.
Phú Giang Nam luôn trân trọng giá trị nền tảng cho sự phát triển, đó là các cơ hội được hợp tác với Quý khách hàng. Không có bất kỳ khó khăn nào có thể ngăn cản chúng tôi mang lại những giá trị tiện ích phù hợp với mong muốn và lợi ích của Quý khách hàng.
Chúng tôi tin tưởng rằng, với tập thể Phú Giang Nam đoàn kết vững mạnh và sự ủng hộ của Quý khách hàng, Phú Giang Nam chắc chắn sẽ gặt hái được nhiều thành công hơn nữa trong tương lai.
Ngoài ra PGNS – Inox Phú Giang Nam còn là địa chỉ cung cấp Tấm/Cuộn/Ống hộp/Phụ kiện inox 304/316/310S cao cấp
Inox PGN – Inox Phú Giang Nam cam kết cung cấp chỉ cung cấp các loại Tấm/Cuộn/Ống hộp/Phụ kiện 304/316/310S...cao cấp và chất lượng. Bên cạnh những tiêu chuẩn có sẵn thì chúng tôi cũng cung cấp ống inox 304 theo mọi kích thước quý khách hàng yêu cầu.
Tất cả sản phẩm ống inox 304 tại PGN – Inox Phú Giang Nam đều có giá cả vô cùng hợp lý và mỗi sản phẩm giao đến khách hàng đều đạt tiêu chuẩn về tiêu chuẩn ASTM, JIS nên khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm.
Đơn vị cung cấp TẤM,CUỘN ,ỐNG ĐÚC INOX + ỐNG HÀN INOX CÔNG NGHIỆP+VAN INOX 304/316/310S/410S/430+ VAN VI SINH,ỐNG INOX VI SINH ... chất lượng quốc tế tại TP Hồ Chí Minh,Bình Dương và các tỉnh lân cận.
Công ty Inox Phú Giang Nam – chuyên cung cấp sản phẩm TẤM,CUỘN ,ỐNG ĐÚC INOX + ỐNG HÀN INOX CÔNG NGHIỆP+VAN INOX 304/316.310S/410S/430...tiêu chuẩn, VAN VI SINH,ỐNG INOX VI SINH Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng và chất lượng đạt các tiêu chuẩn quốc tế.
Nhanh tay gọi tới số Hotline :0274.221.6789-0933.196.837-0979.165.316 để được INOX PHÚ GIANG NAM tư vấn báo giá chi tiết nhất nếu bạn quan tâm,muốn gia công hoặc tìm hiểu về TẤM,CUỘN ,ỐNG ĐÚC INOX + ỐNG HÀN INOX CÔNG NGHIỆP+VAN /PHỤ KIỆN ĐƯỜNG ỐNG INOX 201/304/316/316L/310S/Duplex ... nhé!
Đơn vị cung cấp TẤM,CUỘN ,ỐNG ĐÚC INOX + ỐNG HÀN INOX CÔNG NGHIỆP+VAN INOX 304/316/310S/410S/430... chất lượng quốc tế tại TP Hồ Chí Minh,Hà Nội,Bắc Ninh,Vĩnh Phúc,Thái Nguyên,Hải Phòng,Quảng Ninh,Hưng Yên,Nam Định,Thanh Hóa,Nghệ An,Huế,Đà Nẵng,Bình Dương Đồng Nai,Long An,Vĩnh Long,Cần Thơ,Cà Mau và các tỉnh lân cận.
Nicrodur 400/450/500
NICRODUR là tấm nặng chịu mài mòn với độ cứng từ 360 đến 540 HBW. Sự kết hợp độc đáo giữa độ cứng cao, độ bền cao và độ dẻo dai tốt làm cho vật liệu này rất phù hợp với nhiều ứng dụng trong đó nó phải chịu mài mòn nặng bởi khoáng chất cứng và các vật liệu mài mòn khác. NICRODUR được đặc trưng bởi khả năng hàn, khả năng tạo hình và gia công rất tốt. Các thành viên của dòng sản phẩm NICRODUR là NICRODUR 400, NICRODUR 450 và NICRODUR 500.