THÉP TẤM CHỊU MÀI MÒN CƯỜNG ĐỘ CAO- NM360, NM400, NM450, NM500, NM550, NM600
Còn hàng
THÉP ĐẶC CHỦNG/THÉP CHỊU MÀI MÒN
-
Liên hệ
-
274
Thép tấm chịu mài mòn có khả năng chống mài mòn cao và chịu va đập tốt.Nó có thể được cắt, uốn cong, hàn, vv và cũng có thể được sử dụng để kết nối với các kết cấu khác Vì loại thép này có rất nhiều đặc tính tốt nên nó được sử dụng rộng rãi trong các mục đích khác nhau.Nó là một trong những vật liệu được sử dụng phổ biến trong lĩnh vực sản xuất, công nghiệp và xây dựng
Thép chịu mài mòn là loại thép có khả năng chịu mài mòn hay va đập cao được ứng dụng phổ biến trong các ngành công nghiệp nặng. Các thành phần hợp kim cao và quá trình sản xuất nên thép có độ cứng cao, ít bị mài mòn trong quá trình sử dụng.
Mác thép: NM360, NM400, NM450, NM500, NM550, NM600,… có thể thay thế cho các loại thép HARDOX tương ứng.
Mác thép: NM360, NM400, NM450, NM500, NM550, NM600…
Là loại vật liệu đa dụng, chịu và chống lại sự mài mòn với độ cứng cao kết hợp với sức bền cao, dễ dàng cho việc uốn cong và hàn.
Kích thước:
– Chiều dày: 1.5mm – 130mm
– Chiều rộng: 1000mm, 1500mm, 2000mm
– Chiều dài: 3000mm – 6000mm hoặc cắt theo yêu cầu KH.
- Thông tin sản phẩm
- Ưu điểm
- Bình luận
Thép chịu mài mòn là loại thép có khả năng chịu mài mòn hay va đập cao được ứng dụng phổ biến trong các ngành công nghiệp nặng. Các thành phần hợp kim cao và quá trình sản xuất nên thép có độ cứng cao, ít bị mài mòn trong quá trình sử dụng.
Mác thép: NM360, NM400, NM450, NM500, NM550, NM600,… có thể thay thế cho các loại thép HARDOX tương ứng.
THÉP TẤM CHỊU MÀI MÒN
Xuất xứ: TQ
Mác thép: NM360, NM400, NM450, NM500, NM550, NM600… có thể dùng để thay thế cho các loại Hardox tương ứng
Là loại vật liệu đa dụng, chịu và chống lại sự mài mòn với độ cứng cao kết hợp với sức bền cao, dễ dàng cho việc uốn cong và hàn.
Hàng hóa | Thép đặc biệtNM360, NM400, NM450, NM500, NM550, NM600 cường độ cao Trung Quốc Tấm thép chống mài mòn |
Lớp tiêu chuẩn | DIN: XAR300, XAR400, XAR450, XAR500, XAR600, X120Mn12; 1.3401, v.v. SSAB: WELDOX700, WELDOX900, WELDOX960, v.v. NF: FORA400, FORA500; Creusabro4800, Creusabro8000, v.v. EN: QUARD400, QUARD450, QUARD500; RAEX320, RAEX400, RAEX500, v.v. JIS: JFE-EH360, JFE-EH400, JFE-EH500; WEL-HARD400, WEL-HARD500, v.v. GB: NM360, NM400, NM450, NM500, NM550, NM600, v.v. |
Độ dày | 2-300mm (2-100mm thường được sử dụng) |
Chiều rộng | 1000-3000mm (1000-2200mm thường được sử dụng) |
Chiều dài | 1000-12000mm theo yêu cầu của bạn |
Bề mặt | làm sạch, hoàn thiện, nổ và sơn theo yêu cầu của bạn |
Trạng thái giao hàng | cán nóng, cán có kiểm soát, thường hóa, ủ, ủ, làm nguội, N + T, Q + T và các trạng thái giao hàng khác theo yêu cầu của bạn |
Quy trình sản xuất
1) Biểu đồ dòng chảy quá trình Steelmak ing
Blast Furance + Xe tải máng kim loại nóng + Xử lý kim loại nóng KR + Bộ chuyển đổi + Lò luyện tinh luyện LF + Độ bền khử khí chân không RH + Đúc
Sơ đồ quy trình cán
Hâm nóng Furance + Tẩy nước áp lực cao + Edger Mill + Roughing Mill + Finishing Mill + Gia tốc nhanh + Hot leveler + Marking and Spray Printing + Cool Bed + On-line Shear + Cắt xén hai mặt + Cắt cắt chiều dài Cắt + Đo lường + Đánh dấu và phun phun + Cấp lạnh / Xử lý nhiệt
Biểu đồ dòng xử lý nhiệt
Đĩa + Bắn nổ + Độ bền làm nguội + Máy làm nguội + Độ bền nhiệt độ + Máy làm ấm ấm + Giường làm mát + Cắt + Máy làm lạnh lạnh + Hoàn thiện & Đóng gói
Kích thước:
– Chiều dày: 1.5mm – 130mm
– Chiều rộng: 1000mm, 1500mm, 2000mm
– Chiều dài: 3000mm – 6000mm hoặc cắt theo yêu cầu KH.
Đặc điểm:
– Khả năng uốn cong lạnh và khả năng hàn tuyệt vời
– Bề mặt phẳng, chống nổ và được phủ khi hoàn thiện
– Chịu va đập cao
– Độ cứng kéo dài tuổi thọ bề mặt
– Tinh luyện
Thành phần hóa học và cơ lý tính:
THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%) (max)
Grade | C | Si | Mn | P | S | Cr | Ni | Mo |
NM360 | 0.25 | 0.70 | 1.60 | 0.025 | 0.015 | 0.8 | 0.5 | 0.5 |
NM400 | 0.30 | 0.70 | 1.60 | 0.025 | 0.010 | 1.00 | 0.70 | 0.50 |
NM450 | 0.35 | 0.70 | 1.70 | 0.025 | 0.010 | 1.10 | 0.80 | 0.55 |
NM500 | 0.38 | 0.70 | 1.70 | 0.020 | 0.010 | 1.20 | 1.00 | 0.65 |
NM550 | 0.38 | 0.70 | 1.70 | 0.020 | 0.010 | 1.20 | 1.00 | 0.07 |
NM600 | 0.38 | 0.70 | 1.90 | 0.020 | 0.010 | 1.50 | 1.00 | 0.70 |
Tính chất cơ lý tính
Grade | Độ bền kéo (Mpa) | Độ giãn dài (%) | Độ cứng (HBW) |
NM360 | ≥ 1100 | 12 | 330-390 |
NM400 | ≥1200 | 10 | 370-430 |
NM450 | ≥1250 | 7 | 420-480 |
NM500 | 470 (min) | ||
NM550 | 530 (min) | ||
NM600 | 570 (min) |
Tính chất cơ học: của tấm thép chịu mài mòn NM 500
Tên | Độ dày | Kiểm tra đồ bền | Kiểm tra tác động | Độ cứng bề mặt HBW | ||
Độ bền kéo Rm / MPa | Độ dài A50 /% | Nhiệt độ / oC | Năng lượng tác động Akv2 / J | |||
NM360 | 6-50 | hơn 1100 | hơn 12 | -20 | hơn 24 | 330-390 |
NM400 | 6-50 | hơn 1200 | nhiều hơn 10 | -20 | hơn 24 | 370-430 |
NM450 | 6-50 | hơn 1250 | hơn 7 | -20 | hơn 24 | 420-480 |
NM500 | 6-50 | - | - | - | - | 70470 |
CÁC MÁC THÉP THAY THẾ TƯƠNG ĐƯƠNG:
Tiêu chuẩn | GB | Tiêu chuẩn | SSAB | JIS |
Cấp | NM360 NM400 NM450 NM500 NM550 NM600 |
AR400 AR450 AR500 |
HARDOX 400, HARDOX 450, HARDOX500, HARDOX550, HARDOX600 |
NK-EH360 JFE-EH400 |
Ứng dụng:
-Chủ yếu được sử dụng cho thép tấm cầu, thép tấm nồi hơi, thép tấm bể dầu,khung thép ô tô.
– Dùng trong nhiệt điện
– Dùng sản xuất xô, dao, lưỡi đóng gói trong xe rác thải, băng tải, máng trượt, xe ủi, thùng xe, container, nhà máy thiết bị nặng
– Sử dụng trong ngành công nghiệp xi măng, khai thác mỏ, máy xúc, xe tải công nghiệp…
– Dùng sản xuất máy nâng, tấm lót băng tải, gầu, bánh răng
– Dùng sản xuất lưỡi cắt trong máy nghiền, máy đập, máy sàn, búa, công cụ mỏ, máy nâng, cẩu trục…
- Đầu máy, Cầu, Tòa nhà.
- Các ngành công nghiệp máy móc, bình chịu áp lực.
- đóng tàu, xây dựng kỹ thuật.
- sản xuất cơ khí, Tấm lát vỉa hè, vv.
Là thép chịu mài mòn cường độ cao, độ cứng cao, chịu áp lực cực tốt. Có thể kéo dài tuổi thọ của máy móc, giảm thiểu mài mòn cho kết cấu. Chịu va đập, chịu ma sát trong quá trình làm ...
Thép có thể chịu mài mòn cường độ cao, độ cứng cao, chịu áp lực cực tốt, do đó giúp kéo dài tuổi thọ của máy móc, giảm thiểu mài mòn cho kết cấu máy, các chi tiết chịu va đập, chịu ma sát trong quá trình vận hành.
Độ cứng của thép chịu mài mòn có thể đạt từ 300HB đến 600HB.
Thép tấm chịu mài mòn là loại thép đạt độ cứng rất cao nhờ vào việc kết hợp đặc biệt các thành phần hóa học, cùng với quá trình tôi luyện và xử lý nhiệt, hiện tượng mài mòn được giảm thiểu và tăng tuổi thọ vật liệu