TẤM INOX 316/316L no1 Dày 10 mm
Còn hàng
TẤM INOX
-
Liên hệ
-
545
Tấm Inox 316 no1 dày 10mm
Mác thép: | SUS316/316L |
Độ dày: | 10mm |
Chiều dài: | 6000/6096mm hoặc chặt theo yêu cầu. |
Khổ rộng: | 1500mm, 1524mm |
Bề mặt: | No.1 |
Xuất xứ: | Châu Âu, Ấn Độ, Hàn Quốc, Đài Loan, China |
Ứng dụng: | Gia công cơ khí, thực phẩm, thủy sản, hóa chất, xi măng, đóng tàu |
Gia công: | Có thể cung cấp theo kích cỡ đặt hàng |
Khả năng cung cấp: | 1,000 Ton/Tons/ Tháng |
Tiêu chuẩn đóng gói: | Bao gồm PVC, pallet gỗ, hoặc như bạn yêu cầu |
Điều kiện thanh toán: | TM hoặc chuyển khoản (Vnd |
- Thông tin sản phẩm
- Ưu điểm
- Bình luận
Tấm Inox 316 no1 dày mm
Mác thép: | SUS316/316L |
Độ dày: | 10mm |
Chiều dài: | 6000/6096mm hoặc chặt theo yêu cầu. |
Khổ rộng: | 1500mm, 1524mm |
Bề mặt: | No.1 |
Xuất xứ: | Châu Âu, Ấn Độ, Hàn Quốc, Đài Loan, China |
Ứng dụng: | Gia công cơ khí, thực phẩm, thủy sản, hóa chất, xi măng, đóng tàu |
Gia công: | Có thể cung cấp theo kích cỡ đặt hàng |
Khả năng cung cấp: | 1,000 Ton/Tons/ Tháng |
Tiêu chuẩn đóng gói: | Bao gồm PVC, pallet gỗ, hoặc như bạn yêu cầu |
Điều kiện thanh toán: | TM hoặc chuyển khoản (Vnd |
Thông tin cơ bản sơ lược về tấm inox 316 no1 dày 10mm như sau:
-
- Mác thép: SUS316/316L
- Độ dày tấm: 10mm
- Khổ rộng: 1524mm
- Bề mặt: No.1
- Thương hiệu: Tsingshan,Bahru (Malaysia), Outo Kumpu (Phần Lan), Columbus (Nam Phi), Acerinox (Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Phi), Tisco (China)
- Tiêu chuẩn kỹ thuật: AISI, ASTM, JIS
- Quy cách: cắt chặt theo yêu cầu hoặc giao ngay theo tấm hoặc Cuộn.
- Hình thức thanh toán: Chuyển khoản hoặc tiền mặt
- Hình thức vận chuyển: Đường bộ, Đường thuỷ, Tàu hoả
THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA TẤM INOX 316 No1 Dày 10mm:
- Thành phần hóa học của inox 316 bao gồm:
- Crom (Cr): 16-18%
- Niken (Ni): 10-14%
- Molybdenum (Mo): 2-3%
- Carbon (C): 0.08%
- Magiê (Mg): 2%
- Photpho (P): 0.045%
- Lưu huỳnh (S): 0.03%
- Silic (Si): 1%
- Mangan (Mn): 2%
- Sắt (Fe): còn lại
Thành phần hóa học của inox 316 có thêm thành phần molybdenum (Mo) giúp tăng khả năng chống ăn mòn và chịu được môi trường ăn mòn mạnh hơn so với inox 304
Hợp kim thép không gỉ – (Tấm Inox 316 no1 dày 10mm ) là loại thép không gỉ dùng nhiều thứ hai sau inox304. Nó có gần như cùng một tính chất vật lý và cơ học như inox 304. Sự khác biệt chính là tấm inox 316 no1 dày 10mm thường chứa 2% – 3% Molypden để chống lại những tác động ăn mòn của NaCl hoặc muối trong nước biển. Việc được bổ sung Molypden làm tăng tính chống ăn mòn. Đặc biệt đối với chloride và các dung môi công nghiệp khác.
Thép không rỉ 316 thường được sử dụng trong nhiều ứng dụng công nghiệp liên quan đến hóa chất xử lý. Cũng như các môi trường có độ mặn cao như vùng duyên hải và các khu vực ngoài trời nơi có muối khử muối. Do chất lượng không phản ứng của nó. Inox 316 cũng được sử dụng trong sản xuất dụng cụ phẫu thuật y tế.
Các loại thay thế 300-series có thể chứa tới 7% molybden.Chúng cung cấp khả năng kháng clorua tốt hơn, nhưng tính kháng nặng như vậy chỉ là cần thiết trong điều kiện tiếp xúc với nồng độ cao.
Quý khách hàng có nhu cầu cần tham khảo giá tấm Inox 316316L no1 dày 10mm có thể liên hệ với chúng tôi qua hotline hoặc email bên dưới để nhận được bảng báo giá inox mới nhất.
Vui lòng liên hệ 0274.221.6789-0933.196.837 Ngay để được cung cấp thông tin chi tiết về Thép tấm inox 304
1. INOX 316 CÓ ĐẶC TÍNH ƯU VIỆT
1.1 Chống ăn mòn
Theo đánh giá inox 316 của các chuyên gia và người dùng thì inox 316 có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời trong môi trường không khí và dung dịch có tính ăn mòn cao. So với inox 304 thì nó có khả năng chống ăn mòn vượt trội hơn hẳn. Tuy nhiên, trong môi trường axit oxy hóa cao như Axit Nitric, nơi mà thép không gỉ chứa Molybden có khả năng kháng thấp hơn. Tấm inox 316 thực hiện tốt với điều kiến chứa lưu huỳnh như trong ngành giấy và bột giấy. Hợp kim có thể được sử dụng ở nồng độ cao ở nhiệt độ lên đến 120°F (38°C).
Hơn thế nữa tấm inox 316 cũng có khả năng chịu được Axit Phosphoric và Acetic, chính vì vậy mà nó được sử dụng trong ngành công nghiệp chế biến thực phẩm và dược phẩm giúp giảm thiểu ô nhiễm nơi mà axit hữu cơ, chất béo rất nhiều hay các ngành dịch vụ sản xuất nước ngọt có chứa Clorua, môi trường biển dưới điều kiện khí quyển.
1.2 Khả năng chịu nhiệt
Nó có khả năng chống oxy hóa hiệu quả ở nhiệt độ không liên tục nếu mức 870 độ C, còn liên tục ở mức 925 độ C. Việc sử dụng inox 316 đảm bảo độ an toàn khi giao động nhiệt độ từ 425 đến 860 độ C khi ở nhiệt khô.
Do vậy mà trong môi trường dung dịch có nhiệt độ cao như trên không nên dùng. Còn đối với inox 316L có độ bền cao, chịu nhiệt tốt nên có thể ứng dụng cấu trúc và áp suất ở mức nhiệt độ trên 500 độ C.
1.3 Khả năng xử lý nhiệt
Để gia công nhiệt độ cao thì bạn hãy nung inox 316 ở khoảng 1010 đến 1120 độ C rồi gia công và làm nguội nhanh, có như vậy mới giữ được các thuộc tính cơ học. Lưu ý, loại inox 316 không thể làm cứng bằng phương pháp xử lý nhiệt.
1.4 Khả năng hàn của inox 316
Inox 316 chứng minh khả năng hàn tuyệt vời cho tất cả các loại vật liệu và hình thức hàn. Những mối hàn nặng ở trong ngành công nghiệp năng sẽ được ủ sau khi hàn nhằm mục đích chống ăn mòn hiệu quả tại các mối hàn.
Inox 316Ti cũng có thể được dùng như là một thay thế cho 316 để đáp ứng các nhu cầu, ứng dụng trên.
1.5 Khả năng gia công của Inox 316
Inox 316 không phải là loại nguyên vật liệu chuyên dùng cho gia công cơ khí chính xác. Song, thực tế cũng có một vài ứng dụng cần đến nó, vậy nên các nhà sản xuất inox 316 đã thiết kế đa một biến thể khác để sử dụng trong lĩnh vực này đó chính là inox 316 Ugima. Đây là loại inox tốt hơn hẳn so với tiêu chuẩn của inox 316 và inox 316L, tất nhiên giá inox 316 Ugima cũng cao hơn so với những loại thép không gỉ thường.