TẤM INOX 304-NO1 DÀY 4MM
Còn hàng
TẤM INOX
-
Liên hệ
-
241
Hàng có sẵn Tấm Inox 304 -No1 dày 4mm
Mác Inox:304/304L
Độ dày tấm:4.0 (mm)
Khổ rộng tấm:1250/1524/1555 (mm)
Xuất xứ tấm:Tsingshan,Tisco, Posco, Bahru, Outokumpo, Columbus (Châu Á, Châu Âu)
Độ dài tấm:2400/3000/6000/Cuộn/Cắt theo yêu cầu (mm)
Bề mặt tấm:Cán nóng - No1
Hình thức thanh toán:Chuyển khoản hoặc tiền mặt
- Thông tin sản phẩm
- Ưu điểm
- Bình luận
- Tên sản phẩm: Tấm inox
- Mác thép: 304/304L
- Bề mặt: No.1
- Thương hiệu:Inox Tsingshan,SM,Posco (Hàn Quốc), Bahru (Malaysia), Outo Kumpu ( Phần Lan), Columbus (Nam Phi), Hyundai (Hàn Quốc), Tisco (Đài Loan), Acerinox ( Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Phi).
- Tiêu chuẩn kỹ thuật: AISI, ASTM, JIS – Phổ biến nhất tại thị trường Việt Nam: ASTM
- Quy cách:
- Độ dày: 4 mm
- Bề rộng: 1000 – 1500mm x 6000mm – ngoài ra còn cung cấp theo yêu cầu
- (Bề rộng thực tế:1000 – 1030; 1200 – 1250; 1500 – 1550)
- Xuất xứ: Indonesi,Hàn Quốc, Đài Loan, Malaysia, Ấn Độ, Châu Âu.
- Hình thức thanh toán:Chuyển khoản hoặc tiền mặt
- Hình thức vận chuyển:Đường bộ, Đường thuỷ, Tàu hoả
- Thời gian giao hàng: trong vòng 3 ngày
- Thép Tấm Inox 304-No1 dày 4ly được ứng dụng trong gia công cơ khí, trong xây dựng công trình dân dụng, chuyển nhiệt, băng tải, hàng hải, dược phẩm, thang cuốn, thiết bị nhà bếp, tủ lạnh, trong nghành công nghiệp ô tô…
Các loại Inox chúng tôi cung cấp | ||||||
TIÊU CHUẨN ANH | TIÊU CHUẨN TƯƠNG ĐƯƠNG / THAY THẾ | |||||
Tên Inox | Số hiệu | AISI | UNS | Other US | BS | Generic/Brand |
Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn | ||||||
X2CrNi12 | 14.003 | S40977 | 3CR12 | |||
X2CrTi12 | 14.512 | Inox 409 | S40900 | 409S19 | ||
X6CrNiTi12 | 14.516 | |||||
X6Cr13 | 1.4 | Inox 410S | S41008 | 403S17 | ||
X6CrAl13 | 14.002 | Inox 405 | S40500 | 405S17 | ||
X6Cr17 | 14.016 | Inox 430 | S43000 | 430S17 | ||
X3CrTi17 | 1.451 | Inox 439 | S43035 | |||
X3CrNb17 | 14.511 | Inox 430Nb | ||||
X6CrMo17-1 | 14.113 | Inox 434 | S43400 | 434S17 | ||
X2CrMoTi18-2 | 14.521 | Inox 444 | S44400 | |||
Dòng Ferritic – Các mác đặc biệt | ||||||
X2CrMnTi12 | 1.46 | – | – | – | – | |
X2CrSiTi15 | 1.463 | |||||
X2CrTi17 | 1.452 | |||||
X1CrNb15 | 14.595 | |||||
X2CrMoTi17-1 | 14.513 | |||||
X6CrNi17-1 | 14.017 | |||||
X5CrNiMoTi15-2 | 14.589 | S42035 | ||||
X6CrMoNb17-1 | 14.526 | Inox 436 | S43600 | |||
X2CrNbZr17 | 1.459 | |||||
X2CrTiNb18 | 14.509 | Inox 441 | S43932 | 18CrCb | ||
X2CrNbTi20 | 14.607 | |||||
X2CrTi21 | 14.611 | |||||
X2CrTi24 | 14.613 | |||||
X2CrMoTi29-4 | 14.592 | S44700 | 29-Apr | |||
X2CrNbCu21 | 14.621 | S44500 | ||||
X2CrTiNbVCu22 | 14.622 | S44330 | ||||
Dòng Ferritic – Các mác chịu nhiệt | ||||||
X10CrAlSi7 | 14.713 | |||||
X10CrAlSi13 | 14.724 | |||||
X10CrAlSi18 | 14.742 | |||||
X18CrN28 | 14.749 | Inox 446 | ||||
X10CrAlSi25 | 14.762 | |||||
Dòng Martensitic – Các mác tiêu chuẩn | ||||||
X12Cr13 | 14.006 | Inox 410 | S41000 | 410S21 | ||
X15Cr13 | 14.024 | Inox 420 | S42000 | |||
X20Cr13 | 14.021 | Inox 420 | S42000 | 420S29 | ||
X30Cr13 | 14.028 | Inox 420 | S42000 | 420S45 | ||
X39Cr13 | 14.031 | Inox 420 | S42000 | 420S45 | ||
X46Cr13 | 14.034 | Inox 420 | S42000 | |||
X38CrMo14 | 14.419 | |||||
X55CrMo14 | 1.411 | |||||
X50CrMoV15 | 14.116 | |||||
X39CrMo17-1 | 14.122 | |||||
X3CrNiMo13-4 | 14.313 | S41500 | F6NM | |||
X4CrNiMo16-5-1 | 14.418 | 248 SV | ||||
Dòng Martensitic và Hàng gia công độ cứng cao – Các mác đặc biệt | ||||||
X1CrNiMoCu12-5-2 | 14.422 | |||||
X1CrNiMoCu12-7-3 | 14.423 | |||||
X5CrNiCuNb16-4 | 14.542 | S17400 | 17-4 PH | |||
X7CrNiAl17-7 | 14.568 | S17700 | 17-7 PH | |||
Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn | ||||||
X10CrNi18-8 | 1.431 | Inox 301 | S30100 | 301S21 | ||
X2CrNiN18-7 | 14.318 | Inox 301LN | S30153 | |||
X2CrNi18-9 | 14.307 | Inox 304L | S30403 | 304S11 | ||
X2CrNi19-11 | 14.306 | Inox 304L | S30403 | |||
X2CrNiN18-10 | 14.311 | Inox 304LN | S30453 | 304S51 | ||
X5CrNi18-10 | 14.301 | Inox 304 | S30400 | 304S15 | ||
X8CrNiS18-9 | 14.305 | Inox 303 | S30300 | 303S31 | ||
X6CrNiTi18-10 | 14.541 | Inox 321 | S32100 | 321S31 | ||
X4CrNi18-12 | 14.303 | Inox 305 | S30500 | 305S19 | ||
X2CrNiMo17-12-2 | 14.404 | Inox 316L | S31603 | 316S11 | ||
X2CrNiMoN17-11-2 | 14.406 | Inox 316LN | S31653 | 316S61 | ||
X5CrNiMo17-12-2 | 14.401 | Inox 316 | S31600 | 316S31 | ||
X6CrNiMoTi17-12-2 | 14.571 | Inox 316Ti | S31635 | 320S31 | ||
X2CrNiMo17-12-3 | 14.432 | Inox 316L | S31603 | 316S13 | ||
X2CrNiMo18-14-3 | 14.435 | Inox 316L | S31603 | 316S13 | ||
X2CrNiMoN17-13-5 | 14.439 |
Inox No1 có nhiều ưu điểm như độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tốt, dễ dàng vệ sinh và bảo quản. Do đó, nó được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, trang trí nội thất, sản xuất thiết bị gia dụng và y tế.
Ưu điểm tấm inox 304 dày 4mm
Bản chất tấm inox 304 dày 4mm sẽ có những ưu điểm nổi bật của chất liệu inox 304 giống những loại tấm inox 304 với độ dày khác. Tuy nhiên, với độ dày 4mm, độ cứng và độ dẻo sẽ có phần khác biệt, kéo theo các ưu điểm khác với các loại khác:
- Khả năng chống ăn mòn: Inox 304 là loại inox không gỉ và có khả năng chống ăn mòn tốt. Điều này làm cho tấm inox 304 dày 4mm được sử dụng trong các ứng dụng nơi cần chống ăn mòn, như trong công nghiệp hóa chất hoặc dược phẩm.
- Độ bền cao: Tấm inox 304 4 ly có độ bền cao, chịu được các tác động môi trường khắc nghiệt, chịu được va đập, chịu được tải trọng lớn.
- Dễ gia công: Tấm inox 304 dày 4mm có độ dày lớn nên được sử dụng trong các ứng dụng cơ khí, gia công và chế tạo máy móc. Nó cũng dễ dàng để cắt, hàn, uốn và gia công.
- Thẩm mỹ cao: Inox 304 dày 4mm có bề mặt sáng bóng, đẹp mắt, giúp tạo ra các sản phẩm thẩm mỹ cao, chẳng hạn như bảng hiệu quảng cáo, tủ kệ, tấm lót sàn và nội thất.
- Dễ bảo quản và vệ sinh: Chất liệu inox không bị ảnh hưởng bởi các tác nhân môi trường như oxi hóa, ăn mòn, vết bẩn, nên việc vệ sinh và bảo quản nó là rất đơn giản và dễ dàng.