TẤM INOX 304-NO1 DÀY 4MM

PHỤNG SỰ BỀN BỈ

TẤM INOX 304-NO1 DÀY 4MM

Còn hàng

TẤM INOX

  • Liên hệ
  • Hàng có sẵn Tấm Inox 304 -No1 dày 4mm

    Mác Inox:304/304L

    Độ dày tấm:4.0 (mm)

    Khổ rộng tấm:1250/1524/1555 (mm)

    Xuất xứ tấm:Tsingshan,Tisco, Posco, Bahru, Outokumpo, Columbus (Châu Á, Châu Âu)

    Độ dài tấm:2400/3000/6000/Cuộn/Cắt theo yêu cầu (mm)

    Bề mặt tấm:Cán nóng - No1

    Hình thức thanh toán:Chuyển khoản hoặc tiền mặt

     

    Gọi ngay: 0933 196 837
  • 215

  • Thông tin sản phẩm
  • Ưu điểm
  • Bình luận
  • Tên sản phẩm: Tấm inox
  • Mác thép: 304/304L
  • Bề mặt: No.1
  • Thương hiệu:Inox Tsingshan,SM,Posco (Hàn Quốc), Bahru (Malaysia), Outo Kumpu ( Phần Lan), Columbus (Nam Phi), Hyundai (Hàn Quốc), Tisco (Đài Loan), Acerinox ( Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Phi).
  • Tiêu chuẩn kỹ thuật: AISI, ASTM, JIS – Phổ biến nhất tại thị trường Việt Nam: ASTM
  • Quy cách:
    • Độ dày: 4 mm
    • Bề rộng: 1000 – 1500mm x 6000mm – ngoài ra còn cung cấp theo yêu cầu
    •  (Bề rộng thực tế:1000 – 1030; 1200 – 1250; 1500 – 1550)
  • Xuất xứ: Indonesi,Hàn Quốc, Đài Loan, Malaysia, Ấn Độ, Châu Âu.
  • Hình thức thanh toán:Chuyển khoản hoặc tiền mặt
  • Hình thức vận chuyển:Đường bộ, Đường thuỷ, Tàu hoả
  • Thời gian giao hàng: trong vòng 3 ngày
  • Thép Tấm Inox 304-No1 dày 4ly được ứng dụng trong gia công cơ khí, trong xây dựng công trình dân dụng, chuyển nhiệt, băng tải, hàng hải, dược phẩm, thang cuốn, thiết bị nhà bếp, tủ lạnh, trong nghành công nghiệp ô tô…

Inox No1 có nhiều ưu điểm như độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tốt, dễ dàng vệ sinh và bảo quản. Do đó, nó được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, trang trí nội thất, sản xuất thiết bị gia dụng và y tế.

Ưu điểm tấm inox 304 dày 4mm

Bản chất tấm inox 304 dày 4mm sẽ có những ưu điểm nổi bật của chất liệu inox 304 giống những loại tấm inox 304 với độ dày khác. Tuy nhiên, với độ dày 4mm, độ cứng và độ dẻo sẽ có phần khác biệt, kéo theo các ưu điểm khác với các loại khác: 

  • Khả năng chống ăn mòn: Inox 304 là loại inox không gỉ và có khả năng chống ăn mòn tốt. Điều này làm cho tấm inox 304 dày 4mm được sử dụng trong các ứng dụng nơi cần chống ăn mòn, như trong công nghiệp hóa chất hoặc dược phẩm. 
  • Độ bền cao: Tấm inox 304 4 ly có độ bền cao, chịu được các tác động môi trường khắc nghiệt, chịu được va đập, chịu được tải trọng lớn. 
  • Dễ gia công: Tấm inox 304 dày 4mm có độ dày lớn nên được sử dụng trong các ứng dụng cơ khí, gia công và chế tạo máy móc. Nó cũng dễ dàng để cắt, hàn, uốn và gia công. 
  • Thẩm mỹ cao: Inox 304 dày 4mm có bề mặt sáng bóng, đẹp mắt, giúp tạo ra các sản phẩm thẩm mỹ cao, chẳng hạn như bảng hiệu quảng cáo, tủ kệ, tấm lót sàn và nội thất.
  • Dễ bảo quản và vệ sinh: Chất liệu inox không bị ảnh hưởng bởi các tác nhân môi trường như oxi hóa, ăn mòn, vết bẩn, nên việc vệ sinh và bảo quản nó là rất đơn giản và dễ dàng. 

 

Các loại Inox chúng tôi cung cấp  
TIÊU CHUẨN ANH TIÊU CHUẨN TƯƠNG ĐƯƠNG / THAY THẾ
Tên Inox Số hiệu AISI UNS Other US BS Generic/Brand
Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn
X2CrNi12 14.003   S40977     3CR12
X2CrTi12 14.512 Inox 409 S40900   409S19  
X6CrNiTi12 14.516          
X6Cr13 1.4 Inox 410S S41008   403S17  
X6CrAl13 14.002 Inox 405 S40500   405S17  
X6Cr17 14.016 Inox 430 S43000   430S17  
X3CrTi17 1.451 Inox 439 S43035      
X3CrNb17 14.511 Inox 430Nb        
X6CrMo17-1 14.113 Inox 434 S43400   434S17  
X2CrMoTi18-2 14.521 Inox 444 S44400      
Dòng Ferritic – Các mác đặc biệt
X2CrMnTi12 1.46  
X2CrSiTi15 1.463          
X2CrTi17 1.452          
X1CrNb15 14.595          
X2CrMoTi17-1 14.513          
X6CrNi17-1 14.017          
X5CrNiMoTi15-2 14.589   S42035      
X6CrMoNb17-1 14.526 Inox 436 S43600      
X2CrNbZr17 1.459          
X2CrTiNb18 14.509 Inox 441 S43932     18CrCb
X2CrNbTi20 14.607          
X2CrTi21 14.611          
X2CrTi24 14.613          
X2CrMoTi29-4 14.592   S44700     29-Apr
X2CrNbCu21 14.621   S44500      
X2CrTiNbVCu22 14.622   S44330      
Dòng Ferritic – Các mác chịu nhiệt
X10CrAlSi7 14.713          
X10CrAlSi13 14.724          
X10CrAlSi18 14.742          
X18CrN28 14.749 Inox 446        
X10CrAlSi25 14.762          
Dòng Martensitic – Các mác tiêu chuẩn
X12Cr13 14.006 Inox 410 S41000   410S21  
X15Cr13 14.024 Inox 420 S42000      
X20Cr13 14.021 Inox 420 S42000   420S29  
X30Cr13 14.028 Inox 420 S42000   420S45  
X39Cr13 14.031 Inox 420 S42000   420S45  
X46Cr13 14.034 Inox 420 S42000      
X38CrMo14 14.419          
X55CrMo14 1.411          
X50CrMoV15 14.116          
X39CrMo17-1 14.122          
X3CrNiMo13-4 14.313   S41500 F6NM    
X4CrNiMo16-5-1 14.418         248 SV
Dòng Martensitic và Hàng gia công độ cứng cao – Các mác đặc biệt
X1CrNiMoCu12-5-2 14.422          
X1CrNiMoCu12-7-3 14.423          
X5CrNiCuNb16-4 14.542   S17400     17-4 PH
X7CrNiAl17-7 14.568   S17700     17-7 PH
Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn
X10CrNi18-8 1.431 Inox 301 S30100   301S21  
X2CrNiN18-7 14.318 Inox 301LN S30153      
X2CrNi18-9 14.307 Inox 304L S30403   304S11  
X2CrNi19-11 14.306 Inox 304L S30403      
X2CrNiN18-10 14.311 Inox 304LN S30453   304S51  
X5CrNi18-10 14.301 Inox 304 S30400   304S15  
X8CrNiS18-9 14.305 Inox 303 S30300   303S31  
X6CrNiTi18-10 14.541 Inox 321 S32100   321S31  
X4CrNi18-12 14.303 Inox 305 S30500   305S19  
X2CrNiMo17-12-2 14.404 Inox 316L S31603   316S11  
X2CrNiMoN17-11-2 14.406 Inox 316LN S31653   316S61  
X5CrNiMo17-12-2 14.401 Inox 316 S31600   316S31  
X6CrNiMoTi17-12-2 14.571 Inox 316Ti S31635   320S31  
X2CrNiMo17-12-3 14.432 Inox 316L S31603   316S13  
X2CrNiMo18-14-3 14.435 Inox 316L S31603   316S13  
X2CrNiMoN17-13-5 14.439