ỐNG THÉP ĐEN, ỐNG THÉP MẠ KẼM SIÊU NHẸ TIÊU CHUẨN BS 1387-1985

PHỤNG SỰ BỀN BỈ

ỐNG THÉP ĐEN, ỐNG THÉP MẠ KẼM SIÊU NHẸ TIÊU CHUẨN BS 1387-1985

Còn hàng

THÉP MẠ KẼM NHÚNG NÓNG-THÉP ĐEN - THÉP HÌNH

  • Liên hệ
  • Ống thép đen, ống thép mạ kẽm tiêu chuẩn BS 1387-1985 là loại ống thép được sản xuất theo tiêu chuẩn Anh BS 1387 năm 1985. Đây là loại ống được làm từ thép carbon, với lớp mạ kẽm nhúng nóng bảo vệ chống ăn mòn hiệu quả.Ống thép BS 1387-1985 có ưu điểm là lớp mạ kẽm dày, bền, giúp ống chống chịu tốt với môi trường ẩm ướt hoặc hóa chất ăn mòn.
    Với lớp mạ kẽm dày và bền, ống thép BS 1387-1985 rất phù hợp cho các ứng dụng trong xây dựng, công nghiệp hay đường ống dẫn chất lỏng, khí đốt. Đây là sản phẩm tin cậy, đáp ứng được nhiều nhu cầu khác nhau của người sử dụng

    Gọi ngay: 0933.196.837
  • 22

  • Thông tin sản phẩm
  • Ưu điểm
  • File sản phẩm
  • Bình luận

Ống thép Đen,mạ kẽm Hòa Phát, SEaH có những loại nào?
Hòa Phát, SEaH hiện đang sản xuất ống thép với thị phần hàng đầu tại Việt Nam.
Hiện nay, Ống thép Hòa Phát, SEaH đang sản xuất sản phẩm theo tiêu chuẩn sau:
►Tiêu chuẩn Nhật JIS G3466
►Tiêu chuẩn Anh BS 1387 1985
►Tiêu chuẩn Mỹ ASTM A53

Tiêu chuẩn BS 1387 1985 có những loại nào?

Ống thép mạ kẽm Hòa Phát,SeAH  sản xuất chủ yếu theo tiêu chuẩn BS 1387 1985. Đây là tiêu chuẩn ống thép được sử dụng nhiều nhất, thông dụng nhất trong hệ đường ống dẫn nước, cứu hỏa.
Tiêu chuẩn BS 1387 1985 có 4 cấp độ, đó là các cấp độ sau:
♦Hạng A1: siêu nhẹ
♦Hạng L: nhẹ (light)
♦Hạng M: trung bình (medium)
♦Hạng H: nặng (heavy)
Sau đây, chúng tôi xin gửi đến bạn bảng quy cách trọng lượng cụ thể của từng loại ống:

Hạng A1: siêu nhẹ

Hạng A1 DN Đường kính Dày Trọng lượng
(Siêu nhẹ) A mm mm kg/m
1 15 ø21.2 1.9 0.95
2 20 ø26.65 2.1 1.29
3 25 ø33.5 2.3 1.79
4 32 ø42.2 2.3 2.26
5 40 ø48.1 2.5 2.83
6 50 ø59.9 2.6 3.7
7 65 ø75.6 2.9 5.23
8 80 ø88.3 2.9 6.14
9 100 ø113.5 3.2 8.77

Hạng L: nhẹ (L1,L2)

Hạng nhẹ DN Đường kính Dày Trọng lượng
Light A mm mm kg/6m
1 15 ø21.2 L1: 2.3 6.435
2 15 ø21.2 L2: 2.0 5.682
3 20 ø26.65 2.3 8.286
4 25 ø33.5 L1: 2.9 13.137
5 25 ø33.5 L2: 2.6 11.886
6 32 ø42.2 L1: 2.9 16.87
7 32 ø42.2 L2: 2.6 15.24
8 40 ø48.1 2.9 19.38
9 50 ø59.9 L1: 3.2 26.861
10 50 ø59.9 L2: 2.9 24.48
11 65 ø75.6 3.2 34.26
12 80 ø88.3 L1: 3.6 45.14
13 80 ø88.3 L2: 3.2 40.32
14 100 ø113.5 L1: 4.0 64.84
15 100 ø113.5 L2: 3.6 58.5

Hạng M: trung bình (medium)

Hạng trung bình DN Đường kính Dày Trọng lượng
Medium A mm mm kg/6m
1 15 ø21.4 2.6 7.26
2 20 ø26.9 2.6 9.36
3 25 ø33.8 3.2 14.4
4 32 ø42.5 3.2 18.6
5 40 ø48.4 3.2 21.42
6 50 ø60.3 3.6 30.18
7 65 ø76.0 3.6 38.58
8 80 ø88.8 4 50.22
9 100 ø114.1 4.5 73.2

Hạng H: nặng (heavy)

Hạng nặng DN Đường kính Dày Trọng lượng
Heavy A mm mm kg/6m
  Không có size nhỏ
1 40 ø48.1 3.2 26.1
2 50 ø59.9 3.6 37.14
3 65 ø75.6 3.6 47.34
4 80 ø88.3 4 61.8
5 100 ø113.5 4.5 87

Chemical requirement

  C Mn P S
Nhẹ 0.5 1,2 0,045 0,045
Medium 0.5 1,2 0,045 0,045
Heavy 0.5 1,2 0,045 0,045

Physical requirement

  Tensile Strength  Psi (Mpa) Yield Strength Psi (Mpa) Elongation Psi(Mpa)
Nhẹ 320 ~460 N/mm2
(33~47.2 kg/mm2)
Min. 195 N/mm2
(20kg/mm2)
Min. 20

Test Requirement

  Flattening test Bend test Hydrostatic test
Nhẹ Apply for NB>DN50( 2 in. )
Weld portion H=0.75D
The other side of Weld Portion H=0.6D
(The Weld shall be located at 90 deg.)
Apply for  NB Galvanized tubes 90Deg.x 8D p=53kgf/cm2 (50 bar)
Medium
Heavy

Permissible variations in dimensions

  Outside Diameter wall thickness length Height of inside flash
nghẹ Specified respectively in size   * Random Lengths 4m ~7m
* Mill Lengths Min. 6.4m : +150mm, -0
*Approximate Lengths: +- 150mm
* Exact Lengths: +6mm, -0
 
Medium  
Heavy