ỐNG ĐÚC INOX CÔNG NGHIỆP 304|316 DN 1000 - PHI 1016 DÀY 8MM SCH 10|DÀY 9.53MM SCH 40|DÀY 12.7MM SCH 80...

PHỤNG SỰ BỀN BỈ

ỐNG ĐÚC INOX CÔNG NGHIỆP 304|316 DN 1000 - PHI 1016 DÀY 8MM SCH 10|DÀY 9.53MM SCH 40|DÀY 12.7MM SCH 80...

Còn hàng

ỐNG ĐÚC INOX 304|316|310S

  • Liên hệ
  • Inox Phú Giang Nam cung cấp các loại ống inox 304, 304L ,316,316L, 310S...chất lượng cao:

    Tiêu chuẩn: ASTM A312, A358 A778, B36.19, B36.10, JISG3459, JISG3468 & GOST
    Xuất xứ: Việt Nam, Malaysia, Đài Loan, Hàn Quốc, Trung Quốc …
    Quy cách: Đường kính DN8 – 1200
    Độ dày thành ống(WT)/schedule: SCH5, SCH10, SCH20, SCH40, SCH80,SCH 120,SCH 160,XXS....
    Độ dài: 6000m hoặc cắt theo yêu cầu của khách hàng
    Ứng dụng ống inox 304,304L ,316,316L, 310S. công nghiệp: Ngành xử lý nước thải, Cấp thoát nước, Ngành Bia rượu, Dầu khí, Hóa chất, Trao đổi nhiệt, Công nghiệp thực phẩm,…

    Gọi ngay: 0933 196 837
  • 140

  • Thông tin sản phẩm
  • Ưu điểm
  • Bình luận

Sản phẩm ống inox 304/316 công nghiệp là sản phẩm được ứng dụng rãi trong các lĩnh vực hiện nay bao gồm công nghiệp, thiết bị gia dụng và các công trình khác.

Ống inox 304/316 có nhiều đặc điểm nổi bật như có độ cứng, chống ăn mòn, bền và có độ thẩm mỹ được gìn giữ theo thời gian được nhiều người chọn lựa cho từng mục đích sử dụng của mình.

1. Tiêu chuẩn ống inox 304 công nghiệp tại Inox Phú Giang Nam
Mác thép: 304, 316, 304L, 316L,310S.
Tiêu chuẩn : ASTM A312, A358, A778, B36.19, B36.10, JIS G3459, G3468
Xuất xứ: Việt Nam, Malaysia, Đài Loan, Hàn Quốc, Trung Quốc …
Quy cách: Đường kính DN8 – DN1200
Độ dày thành ống: SCH5, SCH10, SCH20, SCH40, SCH80,SCH 120,SCH 160,XXS....
Độ dài: 6000mm hoặc cắt theo yêu cầu của khách hàng
Ứng dụng: Ngành xử lý nước thải, Cấp thoát nước, Ngành Bia rượu, Dầu khí, Hóa chất, Khí hơi,Dẫn ga,Trao đổi nhiệt,hệ thống PCCC,Hệ thống xử lý nước thải …

Hình ảnh  ống inox 304 công nghiệp tại Inox Phú Giang Nam

2. Xuất xứ của ống 304 công nghiệp hiện có trên thị trường
Ống inox hiện có trên thị trường xuất xứ từ nhiều quốc gia khác nhau, sản lượng ống inox chiếm thị phần nhiều nhất đến từ 5 quốc gia: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan, Châu Âu.

Ống inox đến từ Trung Quốc: Trung Quốc là quốc gia sản xuất, xuất khẩu ống inox 304 lớn nhất trên thế giới, chiếm đến 50% thị phần. Giá thành của ống inox Trung Quốc thường rất rẻ, mẫu mã cũng rất đa dạng, tuy nhiên chất lượng sản phẩm có thể không được đồng đều, chất lượng tùy thuộc vào từng nhà sản xuất.

Ống inox đến từ Nhật Bản: Ống inox Nhật Bản sẽ là một lựa chọn ưu việt cho những khách hàng cần sử dụng, nổi tiếng với độ bền cao, tuổi thọ sản phẩm dài, vì vậy mà giá thành cũng “nhỉnh” hơn một chút. Ống inox Nhật Bản được sản xuất tuân theo tiêu chuẩn JIS nên đảm bảo chất lượng cao.

Ống inox 304 công nghiệp

Ống inox đến từ Hàn Quốc: Ống inox Hàn Quốc được sản xuất theo tiêu chuẩn KS, không thua kém ống inox Nhật Bản, có khả năng chống ăn mòn tốt và độ có độ bóng mịn cao. Lưu ý rằng bạn cần mua sản phẩm từ nhà cung cấp uy tín để đảm bảo chất lượng sản phẩm.

Ống inox đến từ Đài Loan: Ống inox Đài Loan được sản xuất theo tiêu chuẩn CNS, tuy nhiên chất lượng của ống inox có thể khác nhau vì có nhiều nhà sản xuất sử dụng vật liệu thô chất lượng thấp, quy trình sản xuất không đạt tiêu chuẩn. Lưu ý hiện nay có rất nhiều sản phẩm nhái ống inox Đài Loan.

Ống inox đến từ Châu Âu: Ống inox 304 Châu Âu được sản xuất theo tiêu chuẩn EN, ASTM, ASME có độ bền vượt trội và có khả năng chống ăn mòn vượt trội, giá thành cao hơn các quốc gia khác. Nếu bạn thực hiện dự án sử dụng hệ thống inch thì ống inox tiêu chuẩn ASTM sẽ là một lựa chọn phù hợp dành cho bạn.

Lưu ý khi lựa chọn ống inox 304 cho dự án của bạn: 

Tùy thuộc vào mục đích sử dụng, ngân sách, nhu cầu mà bạn có thể chọn ống inox 304 của quốc gia nào.
Nếu chi phí tiết kiệm bạn có thể chọn ống inox được sản xuất ở các nướcT,Việt Nam,rung Quốc, Đài Loan,Thái Lan,Malaysia,Indonesia.
Nếu bạn cần chất lượng cao, độ bền bỉ cùng tuổi thọ lâu dài, bạn chọn ống inox Nhật Bản, Hàn Quốc.
Nếu cần thương hiệu cao cấp, khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, bạn có thể chọn ống inox Châu Âu như Pháp,ITALIA,Thụy Điển...
3. Bảng giá ống inox 304 công nghiệp cập nhật mới nhất 2024
Dưới đây là bảng giá ống inox 304 được sử dụng phổ biến nhất hiện nay, bảng giá luôn thay đổi mỗi ngày. Đây là bảng giá mà Inox Phú Giang Nam đã cập nhật từ nhà máy.

3.1. Bảng giá theo tiêu chuẩn ASTM 
Ống inox 304 theo tiêu chuẩn này có chiều dài 6 mét khoảng trên 80.000 nghìn đồng.

Đường kính danh nghĩa NPS

Đường kính ngoài

OD (mm)

Độ dày tường danh nghĩa
Standard: ASTM
A B SCH-5S SCH-10S SCH-40S SCH-80S

Đơn giá

(VND / Met)

1/8 “ 6 10.29 1.24 1.73 2.41 Liên hệ
1/4 “ 8 13.72 1.65 2.24 3.02 Liên hệ
3/8 “ 10 17.15 1.65 2.31 3.20 Liên hệ
1/2 “ 15 21.30 1.65 2.11 2.77 3.73 Liên hệ
3/4 “ 20 26.70 1.65 2.11 2.87 3.91 Liên hệ
1 “ 25 33.40 1.65 2.77 3.38 4.55 Liên hệ
1 “1/4 32 42.26 1.65 2.77 3.56 4.85 Liên hệ
1 “1/2 40 48.16 1.65 2.77 3.68 5.08 Liên hệ
2 “ 50 60.30 1.65 2.77 3.91 5.54 Liên hệ
2 “1/2 65 73.00 2.11 3.05 5.16 7.01 Liên hệ
3 “ 80 88.90 2.11 3.05 5.49 7.62 Liên hệ
3 “1/2 90 101.60 2.11 3.05 5.74 8.08 Liên hệ
4″ 100 114.30 2.11 3.05 6.02 8.56 Liên hệ
5 “ 125 141.30 2.77 3.40 6.55 9.53 Liên hệ
6 “ 150 168.30 2.77 3.40 7.11 10.97 Liên hệ
8″ 200 219.08 2.77 3.76 8.18 12.70 Liên hệ
10 “ 250 “ 273.05 3.40 4.19 9.27 12.70 Liên hệ
12 “ 300 “ 323.85 3.96 4.57 9.53 12.70 Liên hệ
14 “ 350 “ 355.60 3.96 4.78 9.53 12.70 Liên hệ
16 “ 400 “ 406.40 4.19 4.78 9.53 12.70 Liên hệ
18 “ 450 “ 457.20 4.19 4.78 9.53 12.70 Liên hệ
20 “ 500 “ 508.00 4.78 5.54 9.53 12.70 Liên hệ
22 “ 550 “ 558.80 4.78 5.54 Liên hệ
24 “ 600 “ 609.60 5.54 6.35 9.53 12.70 Liên hệ
26 “ 650 “ 660.40 Liên hệ
28 “ 700 “ 711.20 Liên hệ
30 “ 750 “ 762.00 6.35 7.92 Liên hệ

32 “

|

84 “

800 “

|

2000 “

812.80

|

2133.60

Độ dày: 6,35 ~ 30mm- Giá Liên hệ 0933.196.837
Remark

(1) Marking: Within Production Capability

(2) Other nominal diameter and wall thickness subject to the approval of vendor and purchaser

3.2. Bảng giá theo tiêu chuẩn JIS

Độ dày danh nghĩa
JIS G3459, CNS 6331
SCH-5S SCH-10S SCH-30S SCH-40 GIÁ/KG
1.2 1.65 2.0 2.2

90.000 – 200.000

nghìn đồng

1.2 1.65 2.0 2.3
1.65 2.1 2.5 2.8
1.65 2.1 2.5 2.9
1.65 2.8 3.0 3.4
1.65 2.8 3.0 3.6
1.65 2.8 3.0 3.7
1.65 2.8 3.5 3.9
2.1 3.0 3.5 5.2
2.1 3.0 4.0 5.5
2.1 3.0 4.0 5.7
2.1 3.0 4.0 6.0
2.8 3.4 5.0 6.6
2.8 3.4 5.0 7.1
2.8 4.0 6,5 8.2
3.4 4.0 6,5 9.3
4.0 4.5 6,5 10.3
11.1
12.7
14.3
15.1
15.9
17.5
18.9

 

Độ dày danh nghĩa
JIS G3468, CNS 13517
SCH-5S SCH-10S SCH-20S SCH-40 GIÁ
4.0 5.0 8.0 11.1 Liên hệ
4.5 5.0 8.0 12.7 Liên hệ
4.5 5.0 8.0 14.3 Liên hệ
5.0 5.5 9.5 15.1 Liên hệ
5.0 5.5 9.5 15.9 Liên hệ
5.5 6.5 9.5 17.5 Liên hệ
5.5 8.0 12.7 Liên hệ
5.5 8.0 12.7 Liên hệ
6.5 8.0 12.7 Liên hệ
8.0 12.7 Liên hệ
8.0 12.7 Liên hệ
8.0 12.7 Liên hệ
9.5 14.3 Liên hệ


3.3. Bảng giá theo tiêu chuẩn TCVN

Đường kính ngoài

OD (mm)

Độ dày danh nghĩa
Tiêu chuẩn trong nước (DOMESTIC STANDARD/TCVN)
GIÁ
13.8

90.000 – 200.000

nghìn đồng

17.3 1.5 2.0
21.34 1.5 2.0
27.2 1.5 2.0 2.5 3.0
33.4 1.5 2.0 2.5 3.0 3.5
42.7 1.5 2.0 2.5 3.0 3.5 4.0 5.0
48.26 1.5 2.0 2.5 3.0 3.5 4.0 5.0
60.5 1.5 2.0 2.5 3.0 3.5 4.0 5.0
76,2 1.5 2.0 2.5 3.0 3.5 4.0 5.0
89.1 1.5 2.0 2.5 3.0 3.5 4.0 5.0
101.6 2.0 2.5 3.0 3.5 4.0 5.0
114.3 2.0 2.5 3.0 3.5 4.0 5.0
141.3 2.0 2.5 3.0 3.5 4.0 5.0

Để xem bảng quy cách của sản phẩm, quý khách hàng vui lòng nhấp vào bài viết: Bảng tiêu chuẩn ống inox công nghiệp

Bảng giá luôn thay đổi theo thị trường vì thế để biết được chính xác giá tại thời điểm hiện tại, đặc biệt là các dự án, công trình cần số lượng ống inox 304 công nghiệp lớn. Bạn vui lòng liên hệ cho PGNS – Inox Phú Giang Nam qua số HOTLINE: 0274.221.6789- 0933.196.837 để được tư vấn và áp dụng chính sách giá tốt nhất.

4. 1 mét ống inox 304 nặng bao nhiêu kg?
Ngoài thông số kỹ thuật thì trọng lượng ống inox 304 cũng được nhiều khách hàng quan tâm. Khi biết được trọng lượng của một ống inox sẽ giúp cho khách hàng tính toán được tổng trọng lượng nhanh chóng cho dự án, công trình cũng như hữu ích trong việc vận chuyển và lưu trữ.

Các thông số cần quan tâm khi tính trọng lượng một ống inox

Để tính được trọng lượng của một mét ống inox 304 nặng bao nhiêu kg cần dựa vào khối lượng, độ dày,… Các thông số cần quan tâm khi tính trọng lượng một ống inox:

M: khối lượng
T: độ dày
L: chiều dài
W: chiều rộng
D: trọng lượng riêng.
Lưu ý: Trọng lượng riêng của inox 201, 430 và 304 là: 7,93 g/cm3, của inox 316 là: 7,98 g/cm3

Công thức tính trọng lượng ống inox 304: M = (Ø – T) x T x 0.02491 x L

5. Bảng thành phần hóa học trong ống inox 304/304L tiêu chuẩn ASTM
Thành phần hóa học của inox 304 theo các tiêu chuẩn khác sẽ khác một chút. Nhưng về cơ bản, inox 304 vẫn có khoảng 18% Cr và 8% Ni.

Tại Inox Phú Giang Nam, về thành phần các chất, các loại ống inox hàn,đúc luôn tuân theo tiêu chuẩn ASTM A312/312M, A358/A358M.

Thành phần

(%)

304 304L
Cacbon (C) 0.08 0,03
Mangan (Mn) 2.00 2.00
Photpho (P) 0.045 0.045

Lưu huỳnh (S)

 

0.03 0.03

Silicon (Si)

 

0.75 0.75

Crom (Cr)

 

18.0 – 20.0 18.0 – 20.0

Nickel (Ni)

 

8.0 – 10.5 8.0 – 10.5

Molybdenum (Mo)

 

về thành phần các chất, các loại ống inox 316, 316L tuân theo tiêu chuẩn ASTM A312/312M, A358/A358M 

 

Thành phần (%) 316 316L
Cacbon (C) 0.08 0.03
Mangan (Mn) 2.00 2.00
Photpho (P) 0.045 0.045
Lưu huỳnh (S) 0.03 0.03
Silicon (Si) 1.00 1.00
Crom (Cr) 16.0 – 18.0 16.0 – 18.0
Nickel (Ni) 11.0 – 14.0 11.0 – 14.0
Molybdenum (Mo) 2.00 – 3.00 2.00 – 3.00

6. Dung sai ống 304 công nghiệp tiêu chuẩn ASTM
Dung sai là phạm vi cho phép của sai số được ký hiệu là T (Tolerance). Dung sai luôn có giá trị dương, giá trị càng nhỏ thì phạm vị cho phép sai số càng nhỏ. Sau đây là bảng dung sai ống 304 công nghiệp tiêu chuẩn ASTM A312/312M, A358/A358M.

Đường kính ngoài (mm) T cho phép (%) T độ dài (mm) T độ dày(%)
<48.26  0.4-0.8 50.00 12.5-22.5
48.26-114.03 0.8
114.03-219.08 0.8-1.6
219.08-547.20 0.8-2.4
547.20-660.40 0.8-3.2
660.40-863.60 0.8-4.0
863.60-1219.20 0.8-4.8

7. Đặc điểm cơ lý của ống inox 304 
Về tính cơ lý Inox 304 mang những đặc tính của mác thép Austenitic và một số đặc điểm:

Khối lượng riêng nặng hơn sắt.
Nhiệt độ nóng chảy trung bình khoảng 1400 – 1450 oC (cao hơn thép và thấp hơn sắt).
Độ kéo và nén thấp hơn thép và sắt.
Dẫn điện kém hơn sắt.
Inox 304 dẫn nhiệt kém hơn thép và sắt.
Độ giãn nở của inox 304 cao hơn sắt, thép và một số mác thép inox như 310, 316,..).
Tính cơ lý của ống inox 304TP và 304LTP tiêu chuẩn JIS G3459: 

Phân loại  Đặc điểm  Đặc tính cơ lý 
    Giới hạn đàn hồi Độ bền Hệ số giãn Độ cứng tham khảo
    N/mm2 N/mm2 % HRB HV HB
304TP Khả năng chống ăn mòn ở điều kiện thường ≥ 205 ≥ 520 ≥ 40 ≤ 90 ≤ 200 ≤ 187
304LTP Khả năng chống ăn mòn liền hạt ≥ 175 ≥ 480 ≥ 40 ≤ 90 ≤ 200 ≤ 187

Lưu ý: 

Thang đo Vickers (HV) Độ cứng có công thức xác định như HB tức bằng tỉ số của lực trên diện tích vết đâm.
Thang đo Brinell (BHN hay HB) Xác định bằng cách ấn tải trọng lên bi cứng, sau khi thôi tác dụng lực bề mặt mẫu sẽ có lõm.
Thang đo Rockwell (HR) xác định độ cứng dựa trên khả năng đâm xuyên vật liệu của đầu đo dưới tải.

Tính chất  lý của ống inox 316 và inox 316L

Phân loại 316 316L
Khối lượng riêng (g/cm3) 7.98 7.98

Độ giãn nở khi nhiệt độ tăng (µm/m/°C)

0-100°C

15.9 15.9

Độ giãn nở khi nhiệt độ tăng (µm/m/°C)

0-315°C

16.2 16.2

Độ giãn nở khi nhiệt độ tăng (µm/m/°C)

0-538°C

17.5 17.5

Khả năng dẫn nhiệt (W/m.K)

100°C

16.3 16.3

Khả năng dẫn nhiệt (W/m.K)

500°C

21.5 21.5
Điện trở (nΩ.m) 740 740

Tính cơ lý vật lý của ống inox 304 và 304L: 

Phân loại  Khối lượng riêng (g/cm3) Nhiệt độ nóng chảy (oC) Độ giãn nở khi nhiệt độ tăng (µm/m/°C) Khả năng dẫn nhiệt (W/m.K) Điện trở (nΩ.m)
0-100°C 0-315°C 0-538°C At 100°C At 500°C  
304/304L 7.93  1425  17.2 16.2 18.4 16.2 21.5 720

Tính chất vật lý của inox 316

Thép không gỉ 316/316L/316H

Tỷ trọng

Elastic Modulus

Mean Co-eff of Thermal Expansion (µm/m/°C)

Thermal Conductivity

Specific Heat 0-100°C

Elec Resistivity

(kg/m3)

(GPa)

(W/m.K)

(J/kg.K)

(nΩ.m)

 

 

0-100°C

0-315°C

0-538°C

At 100°C

At 500°C

 

 

Inox 316 /316L /316H

8000

193

15.9

16.2

17.5

16.3

21.5

500

740

8. Ưu điểm của ống  inox 304/316 công nghiệp
Khả năng chống ăn mòn 

Inox 304 có đặc tính chống ăn mòn vượt trội, inox 304 chống chịu tốt trong các môi trường có nồng độ chloride như nước biển, sông, hồ, môi trường hóa chất và một số môi trường khắc nghiệt khác.

Khả năng chịu nhiệt của ống inox 304

Trong môi trường nhiệt độ cao ống inox 304 có thể chống lại sự oxy hoá ở nhiệt độ đến 870 độ C. Trong môi trường nước có nhiệt độ 425 độ C đến 860 độ C thì nên sử dụng inox 304L.

Ở công trình có yêu cầu duy trì độ cứng đến 800 độ C thì nên sử dụng inox 304H. Lý do là ở nhiệt độ cao inox 304 cũng giảm dần.

Khả năng gia công của inox 304

Inox 304 rất có khả năng gia công tốt khi dát mỏng, tạo hình mà không cần gia nhiệt. Điều này khiến cho inox 304 được sử dụng rộng rãi.  Inox 304 thể hiện khả năng hàn tuyệt vời, loại inox phù hợp với tất cả các kỹ thuật hàn (trừ kỹ thuật hàn gió đá).

+ Chứng nhận kép inox 304/304L

 

Loại 304 / 304L là sự tiến hóa hiện đại củagốc thép không gỉ "18-8" austenitic. Nó là một loại thépchống ăn mòn có tính kinh tế cao và được sử dụng linh hoạt cho
rất nhiềumục đích ứng dụng.
Loại 304 / 304L là loại thép không có từ tính trongđiều kiện ủ nhưng có thể tạo ra hơitừ do kết quả của việc làm lạnh hoặc hàn.

Thép không gỉ Phổ biến được chứng nhận kép là 304và 304L.Về cơ bản thì thành phần hóa học của inox 304 và inox 304L là hoàn toàn giống nhau, tuy nhiên thành phần carbon trong inox 304 là lớn hơn so với thành phần carbon có trong inox 304L. Nhà sản xuất thép chứng nhận là có thể sử dụng thép không gỉ loại 304 thay vì Loại 304L hoặc ngược lại.

Tiết kiệm chi phí 

Khi doanh nghiệp lựa chọn sản phẩm ống inox 304 chất lượng sẽ giúp doanh nghiệp tiết kiệm rất nhiều chi phí 

Đặc tính hoá học của ống inox 316
Khả năng chịu nhiệt cao
Ống thép inox 316 có khả năng chịu được nhiệt độ cao lên đến 870°C. Ống inox được sử dụng trong các dự án và sản xuất sản phẩm chịu nhiệt trên 500 °C. Inox 316L còn có khả năng chống lại mưa cacbon.

Khả năng chống ăn mòn
Ống đúc – Ống hàn inox 316 có khả năng chống lại sự ăn mòn trong môi trường nước muối đến 1000mg/L ở nhiệt độ thường và đến 500mg/L khi nhiệt độ trên 60°C. Bên cạnh đó, inox 316 còn là loại thép không gỉ có khả năng chống rỗ và kẻ hở ăn mòn xuất sắc trong môi trường clorua với nhiệt độ ấm.

Chính vì thế, Inox 316 được ứng dụng rộng rãi và hiệu quả với các dự án kiến trúc ngoài trời hoặc dự án gần biển. Khả năng chống ăn mòn của ống inox 316, 316L sẽ giúp cho các mối hàn đạt hiệu quả tốt nhất.

Mác thép 316H và 316L là loại inox được ứng dụng cho các dự án, công trình ở môi trường khắc nghiệt vì loại này có khả năng chống ăn mòn tốt hơn các loại mác thép khác.

+ Chứng nhận kép inox 316/316L
Hầu hết những loại tấm cuộn hay ống cuộn inox 316/316 trước khi tung ra ngoài thị trường đều có chứng nhận kép. Những mặt hàng sẽ có tính chất hóa học và cơ khí, tuân thủ cả 316 và 316L.

9. Ứng dụng của ống inox 304 trong cuộc sống và trong công nghiệp 
Ống inox 304 được sử dụng phổ biến cả trong cuộc sống và trong công nghiệp. Các sản phẩm sử dụng ống inox 304 có bề mặt sáng bóng, chống chịu được ăn mòn và bền đẹp theo thời gian.

Ứng dụng trong đời sống:
Sản xuất đũa, muỗng, chén, tô, đĩa, chén inox, bồn nước, chậu rửa, dao, cối, chày, ống nước,….
Thiết bị y tế
Sản xuất lò xo, ốc vít inox
Ứng dụng trong công nghiệp:
Ngành xây dựng công nghiệp – Gói M&E Công Nghiệp (Industrial M$E).
Ngành xây dựng nhà cao tầng – M&E Xây Dựng  Construction M&E).
Ngành môi trường – Xử lý nước thải (Wastewater Treatment).
Ngành dầu khí, hóa dầu (Petroleum – Oil & Gas).
Ngành cung cấp khí (oxygen, nitrogen, argon, carbon dioxide, hydrogen, helium).
Ngành công nghiệp hóa chất (Chemical Industry).

Dẫn ga,Trao đổi nhiệt,hệ thống PCCC,Hệ thống xử lý nước thải
Và các ngành công nghiệp khác.

Ứng dụng của inox 316 trong cuộc sống và trong công nghiệp
Inox 316 có khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường biển, muối chứa nhóm chloride, môi trường axit, bromua, iodides ở nhiệt độ cao nên thường được ứng dụng trong các lĩnh vực đời sống và công nghiệp.
Trong đời sống:
Thiết bị nấu ăn, máy móc sử dụng trong quá trình chế biến món ăn: lò nước inox, chậu rửa, thiết bị làm lạnh, bếp inox,…
Phòng thí nghiệm: Bàn thí nghiệm trong phòng hoá chất hoặc phòng la, bồn rửa hóa chất.
Thiết bị dùng trong y tế: sản xuất ghim, ốc vít để cấy ghép khớp gối, khớp hông, thiết bị y tế,…
Ngành hàng hải: phụ kiện tàu biển, mỏ neo.
Trong công nghiệp:
Bồn chứa hóa chất trong quá trình vận chuyển
Đường ống dẫn nước có chứa natri, axit, đường ống dẫn hóa chất, đường ống dẫn nước thải,…
Đường ống áp suất dẫn nước trong các dự án toà nhà cao tầng
Sản xuất các thiết bị trao đổi nhiệt, bu lông, ốc vít, đai ốc,…
Sử dụng để xây dựng các công trình kiến trúc ngoài trời, công trình có nồng độ muối cao và môi trường khắc nghiệt.
10. PGNS – Inox Phú Giang Nam cung cấp ống inox công nghiệp cao cấp 304, 304L ,316,316L, 310S.
Công ty PGNS – Inox Phú Giang Nam  chuyên cung cấp sản phẩm chất lượng bao gồm các loại ống inox công nghiệp, phụ kiện inox,…. có nguồn gốc xuất xứ ràng và chất lượng đạt các tiêu chuẩn quốc tế.

Vơi kinh nghiệm hơn 16 năm trong ngành thép không gỉ. PGNS – Inox Phú Giang Nam đã cung cấp các hạng mục inox cho rất nhiều công trình lớn tại Việt Nam như: Hayta-Bình PhướcLandmark 81, Pullman Phú Quốc, khách sạn Hilton, nhà máy xử lý nước thải Lê Minh Xuân,…

Quý khách có nhu cầu tham khảo sản phẩm cũng như xem bảng giá chi tiết hãy liên hệ chúng tôi qua số hotline: 0274.221.6789-0933.196.837 hoặc nhấn vào biểu tượng gọi nhanh (trên giao diện thoại) để được tư vấn.