ỐNG ĐÚC INOX CÔNG NGHIỆP 304/304L TIÊU CHUẨN SCH10/SCH 40/ SCH 80...
Còn hàng
ỐNG HÀN-ĐÚC INOX 304|316|310S
-
Liên hệ
- Tiêu chuẩn: ASTM A312, A358 A778, B36.19, B36.10, JISG3459, JISG3468 & GOST
- Xuất xứ: Việt Nam, Malaysia, Đài Loan, Hàn Quốc, Trung Quốc …
- Quy cách: Đường kính DN8 – 1200
- Độ dày thành ống(WT)/schedule: SCH5, SCH10, SCH20, SCH40, SCH80,..
- Độ dài: 6000m hoặc cắt theo yêu cầu của khách hàng
- Ứng dụng ống inox 304 công nghiệp: Ngành xử lý nước thải, Cấp thoát nước, Ngành Bia rượu, Dầu khí, Hóa chất, Trao đổi nhiệt, Công nghiệp thực phẩm,…
-
261
Inox Phú Giang Nam cung cấp các loại ỐNG ĐÚC INOX CÔNG NGHIỆP 304 , 304L chất lượng cao:
- Thông tin sản phẩm
- Ưu điểm
- Bình luận
1. Tiêu chuẩn ống đúc inox công nghiệp 304/304L tại Phú Giang Nam
- Mác thép: 304, 316, 304L, 316L
- Tiêu chuẩn : ASTM A312, A358, A778, B36.19, B36.10, JIS G3459, G3468
- Xuất xứ: Việt Nam, Malaysia, Đài Loan, Hàn Quốc, Trung Quốc …
- Quy cách: Đường kính DN8 – DN1200
- Độ dày thành ống: SCH5, SCH10, SCH20, SCH40, SCH80,..
- Độ dài: 6000mm hoặc cắt theo yêu cầu của khách hàng
- Ứng dụng: Ngành xử lý nước thải, Cấp thoát nước, Ngành Bia rượu, Dầu khí, Hóa chất, Khí hơi …
2. Xuất xứ của ống đúc inox 304/304L công nghiệp hiện có trên thị trường
Ống đúc inox hiện có trên thị trường xuất xứ từ nhiều quốc gia khác nhau, sản lượng ống inox chiếm thị phần nhiều nhất đến từ 6 quốc gia,vùng lãnh thổ: Việt Nam,Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan, Châu Âu.
Ống inox đến từ Việt Nam: Phú Giang Nam tự hào là đơn vị duy nhất ở Việt Nam sản xuất ,Phân phối ống đúc inox công nghiệp . Sẽ là một lựa chọn ưu việt cho những khách hàng cần sử dụng,ưu tiên "VĂN HÓA NGƯỜI VIỆT DÙNG HÀNG VIỆT ,HÀNG VIỆT NAM CHẤT LƯỢNG CAO", nổi tiếng với độ bền cao, tuổi thọ sản phẩm dài, vì vậy mà giá thành cũng “nhỉnh” hơn một chút
Ống inox đến từ Trung Quốc: Trung Quốc là quốc gia sản xuất, xuất khẩu ống inox 304 lớn nhất trên thế giới, chiếm đến 50% thị phần. Giá thành của ống inox Trung Quốc thường rất rẻ, mẫu mã cũng rất đa dạng, tuy nhiên chất lượng sản phẩm có thể không được đồng đều, chất lượng tùy thuộc vào từng nhà sản xuất.
Ống inox đến từ Nhật Bản: Ống inox Nhật Bản sẽ là một lựa chọn ưu việt cho những khách hàng cần sử dụng, nổi tiếng với độ bền cao, tuổi thọ sản phẩm dài, vì vậy mà giá thành cũng “nhỉnh” hơn một chút. Ống inox Nhật Bản được sản xuất tuân theo tiêu chuẩn JIS nên đảm bảo chất lượng cao.
Ống đúc inox đến từ Hàn Quốc: Ống đúc inox công nghiệp 304/304L Hàn Quốc được sản xuất theo tiêu chuẩn KS, không thua kém ống inox Nhật Bản, có khả năng chống ăn mòn tốt và độ có độ bóng mịn cao. Lưu ý rằng bạn cần mua sản phẩm từ nhà cung cấp uy tín để đảm bảo chất lượng sản phẩm.
Ống đúc inox đến từ Đài Loan: Ống đúc inox công nghiệp 304/304L Đài Loan được sản xuất theo tiêu chuẩn CNS, tuy nhiên chất lượng của ống inox có thể khác nhau vì có nhiều nhà sản xuất sử dụng vật liệu thô chất lượng thấp, quy trình sản xuất không đạt tiêu chuẩn. Lưu ý hiện nay có rất nhiều sản phẩm nhái ống inox Đài Loan.
Ống đúc inox đến từ Châu Âu: Ống đúc inox công nghiệp 304/304L Châu Âu được sản xuất theo tiêu chuẩn EN, ASTM, ASME có độ bền vượt trội và có khả năng chống ăn mòn vượt trội, giá thành cao hơn các quốc gia khác. Nếu bạn thực hiện dự án sử dụng hệ thống inch thì ống inox tiêu chuẩn ASTM sẽ là một lựa chọn phù hợp dành cho bạn.
Lưu ý khi lựa chọn ống đúc inox công nghiệp 304/304L cho dự án của bạn:
- Tùy thuộc vào mục đích sử dụng, ngân sách, nhu cầu mà bạn có thể chọn ống inox 304 của quốc gia nào.
- Nếu chi phí tiết kiệm bạn có thể chọn ống inox Trung Quốc, Đài Loan.
- Nếu bạn cần chất lượng cao, độ bền bỉ cùng tuổi thọ lâu dài, bạn chọn ống inox Nhật Bản, Hàn Quốc.
- Nếu cần thương hiệu cao cấp, khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, bạn có thể chọn ống inox Châu Âu.
3. Bảng giá ống đúc inox công nghiệp 304/304L cập nhật mới nhất
Dưới đây là bảng giá ống inox 304/304L được sử dụng phổ biến nhất hiện nay, bảng giá luôn thay đổi mỗi ngày. Đây là bảng giá mà Phú Giang Nam đã cập nhật từ nhà máy.
3.1. Bảng giá theo tiêu chuẩn ASTM
Ống ĐÚC inox 304/30L theo tiêu chuẩn này có chiều dài 6 mét khoảng trên 70.000 nghìn đồng.
Đường kính danh nghĩa NPS |
Đường kính ngoài OD (mm) |
Độ dày tường danh nghĩa | |||||
Standard: ASTM | |||||||
A | B | SCH-5S | SCH-10S | SCH-40S | SCH-80S |
Đơn giá (VND / Met) |
|
1/8 “ | 6 | 10.29 | – | 1.24 | 1.73 | 2.41 | Liên hệ |
1/4 “ | 8 | 13.72 | – | 1.65 | 2.24 | 3.02 | Liên hệ |
3/8 “ | 10 | 17.15 | – | 1.65 | 2.31 | 3.20 | Liên hệ |
1/2 “ | 15 | 21.30 | 1.65 | 2.11 | 2.77 | 3.73 | Liên hệ |
3/4 “ | 20 | 26.70 | 1.65 | 2.11 | 2.87 | 3.91 | Liên hệ |
1 “ | 25 | 33.40 | 1.65 | 2.77 | 3.38 | 4.55 | Liên hệ |
1 “1/4 | 32 | 42.26 | 1.65 | 2.77 | 3.56 | 4.85 | Liên hệ |
1 “1/2 | 40 | 48.16 | 1.65 | 2.77 | 3.68 | 5.08 | Liên hệ |
2 “ | 50 | 60.30 | 1.65 | 2.77 | 3.91 | 5.54 | Liên hệ |
2 “1/2 | 65 | 73.00 | 2.11 | 3.05 | 5.16 | 7.01 | Liên hệ |
3 “ | 80 | 88.90 | 2.11 | 3.05 | 5.49 | 7.62 | Liên hệ |
3 “1/2 | 90 | 101.60 | 2.11 | 3.05 | 5.74 | 8.08 | Liên hệ |
4″ | 100 | 114.30 | 2.11 | 3.05 | 6.02 | 8.56 | Liên hệ |
5 “ | 125 | 141.30 | 2.77 | 3.40 | 6.55 | 9.53 | Liên hệ |
6 “ | 150 | 168.30 | 2.77 | 3.40 | 7.11 | 10.97 | Liên hệ |
8″ | 200 | 219.08 | 2.77 | 3.76 | 8.18 | 12.70 | Liên hệ |
10 “ | 250 “ | 273.05 | 3.40 | 4.19 | 9.27 | 12.70 | Liên hệ |
12 “ | 300 “ | 323.85 | 3.96 | 4.57 | 9.53 | 12.70 | Liên hệ |
14 “ | 350 “ | 355.60 | 3.96 | 4.78 | 9.53 | 12.70 | Liên hệ |
16 “ | 400 “ | 406.40 | 4.19 | 4.78 |
4. 1 mét ống đúc inox 304 nặng bao nhiêu kg?
Ngoài thông số kỹ thuật thì trọng lượng ống đúc inox 304 cũng được nhiều khách hàng quan tâm. Khi biết được trọng lượng của một ống inox sẽ giúp cho khách hàng tính toán được tổng trọng lượng nhanh chóng cho dự án, công trình cũng như hữu ích trong việc vận chuyển và lưu trữ.
Các thông số cần quan tâm khi tính trọng lượng một ống inox
Để tính được trọng lượng của một mét ống đúc inox 304 nặng bao nhiêu kg cần dựa vào khối lượng, độ dày,… Các thông số cần quan tâm khi tính trọng lượng một ống đúc inox:
- M: khối lượng
- T: độ dày
- L: chiều dài
- W: chiều rộng
- D: trọng lượng riêng.
Lưu ý: Trọng lượng riêng của inox 201, 430 và 304 là: 7,93 g/cm3, của inox 316 là: 7,98 g/cm3
Công thức tính trọng lượng ống inox 304: M = (Ø – T) x T x 0.02491 x L
5. Bảng thành phần hóa học trong ống đúc inox 304/304L tiêu chuẩn ASTM
Thành phần hóa học của inox 304 theo các tiêu chuẩn khác sẽ khác một chút. Nhưng về cơ bản, inox 304 vẫn có khoảng 18% Cr và 8% Ni.
Tại QMS, về thành phần các chất, các loại ống inox hàn tuân theo tiêu chuẩn ASTM A312/312M, A358/A358M.
Thành phần
(%) |
304 | 304L |
Cacbon (C) | 0.08 | 0,03 |
Mangan (Mn) | 2.00 | 2.00 |
Photpho (P) | 0.045 | 0.045 |
Lưu huỳnh (S)
|
0.03 | 0.03 |
Silicon (Si)
|
0.75 | 0.75 |
Crom (Cr)
|
18.0 – 20.0 | 18.0 – 20.0 |
Nickel (Ni)
|
8.0 – 10.5 | 8.0 – 10.5 |
Molybdenum (Mo)
|
– | – |
6. Dung sai ống đúc 304 công nghiệp tiêu chuẩn ASTM
Dung sai là phạm vi cho phép của sai số được ký hiệu là T (Tolerance). Dung sai luôn có giá trị dương, giá trị càng nhỏ thì phạm vị cho phép sai số càng nhỏ. Sau đây là bảng dung sai ống 304 công nghiệp tiêu chuẩn ASTM A312/312M, A358/A358M.
Đường kính ngoài (mm) | T cho phép (%) | T độ dài (mm) | T độ dày(%) |
<48.26 | 0.4-0.8 | 50.00 | 12.5-22.5 |
48.26-114.03 | 0.8 | ||
114.03-219.08 | 0.8-1.6 | ||
219.08-547.20 | 0.8-2.4 | ||
547.20-660.40 | 0.8-3.2 | ||
660.40-863.60 | 0.8-4.0 | ||
863.60-1219.20 | 0.8-4.8 |
7. Đặc điểm cơ lý của ống đúc công nghiệp inox 304
Về tính cơ lý Inox 304 mang những đặc tính của mác thép Austenitic và một số đặc điểm:
- Khối lượng riêng nặng hơn sắt.
- Nhiệt độ nóng chảy trung bình khoảng 1400 – 1450 oC (cao hơn thép và thấp hơn sắt).
- Độ kéo và nén thấp hơn thép và sắt.
- Dẫn điện kém hơn sắt.
- Inox 304 dẫn nhiệt kém hơn thép và sắt.
- Độ giãn nở của inox 304 cao hơn sắt, thép và một số mác thép inox như 310, 316,..).
Phú Giang Nam luôn trân trọng giá trị nền tảng cho sự phát triển, đó là các cơ hội được hợp tác với Quý khách hàng. Không có bất kỳ khó khăn nào có thể ngăn cản chúng tôi mang lại những giá trị tiện ích phù hợp với mong muốn và lợi ích của Quý khách hàng.
Chúng tôi tin tưởng rằng, với tập thể Phú Giang Nam đoàn kết vững mạnh và sự ủng hộ của Quý khách hàng, Phú Giang Nam chắc chắn sẽ gặt hái được nhiều thành công hơn nữa trong tương lai.
Ngoài ra PGNS – Inox Phú Giang Nam còn là địa chỉ cung cấp Tấm/Cuộn/Ống hộp/Phụ kiện inox 304/316/310S cao cấp
Inox PGN – Inox Phú Giang Nam cam kết cung cấp chỉ cung cấp các loại Tấm/Cuộn/Ống hộp/Phụ kiện 304/316/310S...cao cấp và chất lượng. Bên cạnh những tiêu chuẩn có sẵn thì chúng tôi cũng cung cấp ống inox 304 theo mọi kích thước quý khách hàng yêu cầu.
Tất cả sản phẩm ống inox 304 tại PGN – Inox Phú Giang Nam đều có giá cả vô cùng hợp lý và mỗi sản phẩm giao đến khách hàng đều đạt tiêu chuẩn về tiêu chuẩn ASTM, JIS nên khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm.
Đơn vị cung cấp TẤM,CUỘN ,ỐNG ĐÚC INOX + ỐNG HÀN INOX CÔNG NGHIỆP+VAN INOX 304/316/310S/410S/430+ VAN VI SINH,ỐNG INOX VI SINH ... chất lượng quốc tế tại TP Hồ Chí Minh,Bình Dương và các tỉnh lân cận.
Công ty Inox Phú Giang Nam – chuyên cung cấp sản phẩm TẤM,CUỘN ,ỐNG ĐÚC INOX + ỐNG HÀN INOX CÔNG NGHIỆP+VAN INOX 304/316.310S/410S/430...tiêu chuẩn, VAN VI SINH,ỐNG INOX VI SINH Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng và chất lượng đạt các tiêu chuẩn quốc tế.
Nhanh tay gọi tới số Hotline :0274.221.6789-0933.196.837-0979.165.316 để được INOX PHÚ GIANG NAM tư vấn báo giá chi tiết nhất nếu bạn quan tâm,muốn gia công hoặc tìm hiểu về TẤM,CUỘN ,ỐNG ĐÚC INOX + ỐNG HÀN INOX CÔNG NGHIỆP+VAN /PHỤ KIỆN ĐƯỜNG ỐNG INOX 201/304/316/316L/310S/Duplex ... nhé!
Đơn vị cung cấp TẤM,CUỘN ,ỐNG ĐÚC INOX + ỐNG HÀN INOX CÔNG NGHIỆP+VAN INOX 304/316/310S/410S/430... chất lượng quốc tế tại TP Hồ Chí Minh,Hà Nội,Bắc Ninh,Vĩnh Phúc,Thái Nguyên,Hải Phòng,Quảng Ninh,Hưng Yên,Nam Định,Thanh Hóa,Nghệ An,Huế,Đà Nẵng,Bình Dương Đồng Nai,Long An,Vĩnh Long,Cần Thơ,Cà Mau và các tỉnh lân cận.
ĐẶC TÍNH NỔI BẬT:
● Sản phẩm được nhập khẩu từ nước ngoài.
● Ống được đúc trực tiếp, tính thẩm mỹ cao, độ dày và kích thước đa dạng.
● Độ bền cao, chống chịu được các va đập mạnh.
● Chất lượng cao, khả năng chống ăn mòn, chống oxy hóa vượt trội.
● Sản phẩm có tính mềm dẻo, dễ gia công, phù hợp với nhiều kỹ thuật hàn, uốn,…
ƯU ĐIỂM NỔI BẬT CỦA INOX 304 VÀ 304H
Nói về Inox 304 thì điều đầu tiên cần phải nhắc đến là ứng dụng phổ biến của inox 304, hiện nay, chúng ta có thể dễ dàng nhìn thấy các sản phẩm, công trình, dự án quan trọng đều được sử dụng loại inox này. Có thể nói đây là inox 304 đã tạo ra được giá trị bền vững, giúp đảm bảo về lâu dài.
Ưu điểm chung của loại inox này là độ cứng tốt, uốn dẻo, tuổi thọ cao, thấp về sức từ, khả năng chịu nhiệt cao…
Khả năng chống ăn mòn cũng là ưu điểm để loại thép này được dùng nhiều trong công nghiệp thương mại và thực phẩm, bởi tính không gỉ, dễ làm sạch và có thể khử trùng bằng hơi nước.
Ống đúc inox 304 có một số đặc tính khác biệt so với các loại inox khác, bao gồm:
+ Khả năng chịu ăn mòn tốt:
Inox 304 có khả năng chống ăn mòn cao. Đặc biệt là khi tiếp xúc với các chất ăn mòn như axit sunfuric, axit nitric và muối.Nhờ vào khả năng chống gỉ tốt, dễ lau chùi, đảm bảo vệ sinh, không gây ảnh hưởng mùi đến thực phẩm hay dược phẩm, nên inox 304 được ứng dụng trong các ngành chế biến lương thực thực phẩm, ngành dược, y tế, dệt, nhuộm …
+ Độ bền cao:
Ống đúc inox 304 có độ bền cao và có thể chịu được áp lực và va đập mạnh mà không bị biến dạng hay gãy.
+ Dễ gia công và hàn:
Ống inox 304 có độ dẻo cao, dễ uốn và dễ gia công hơn so với nhiều loại inox khác. Nó cũng có khả năng hàn tốt và không bị dễ dàng hư hỏng khi hàn.
+ Khả năng chống oxy hóa:
Ống đúc 304 có khả năng chống oxy hóa tốt, ngăn ngừa sự hình thành của gỉ và sự ăn mòn.
+ Thẩm mỹ:
Ống 304 có màu bạc đẹp và bền. Vì vậy được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng yêu cầu tính thẩm mỹ cao. Ví dụ như trong thiết kế nội thất và ngoại thất.