LÁP TRÒN ĐẶC 310S- PHI 260|STAINLESS STEEL 310S ROUND BAR , Diameter 260mm
Còn hàng
PHỤ KIỆN ĐƯỜNG ỐNG -INOX KHÁC
-
Liên hệ
-
85
Thanh tròn inox 310/310S là một loại thép không gỉ nổi bật với khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn cao. Chúng được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như hóa dầu, dược phẩm và chế biến hóa chất
Inox 310/310S là loại thép không gỉ thuộc nhóm Austenit, thường được dùng trong các ứng dụng sử dụng nhiệt độ cao như bộ phần lò, thiết bị xử lý nhiệt, được sử dụng làm lò nung, lò đốt
-Láp Inox 310S, kết hợp các thuộc tính nhiệt độ cao, độ dẻo và khả năng hàn tốt, được chế tạo cho các ứng dụng ở nhiệt độ cao. Nó chống lại quá trình oxy hóa hóa liên tục trong không khí ở nhiệt độ lên tới 1.040 ° C và 1150 ° C trong dịch vụ liên tục. Tốt khả năng chống mệt mỏi nhiệt và nóng tuần hoàn. Sử dụng rộng rãi nơi khí sunfurơ là gặp phải ở nhiệt độ cao.
- Thông tin sản phẩm
- Ưu điểm
- Bình luận
1.Tìm hiểu về thanh tròn đặc(Láp) inox 310s
-Thanh tròn inox 310/310S là một loại thép không gỉ nổi bật với khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn cao. Chúng được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như hóa dầu, dược phẩm và chế biến hóa chất
Inox 310/310S là loại thép không gỉ thuộc nhóm Austenit, thường được dùng trong các ứng dụng sử dụng nhiệt độ cao như bộ phần lò, thiết bị xử lý nhiệt, được sử dụng làm lò nung, lò đốt
-Láp Inox 310S, kết hợp các thuộc tính nhiệt độ cao, độ dẻo và khả năng hàn tốt, được chế tạo cho các ứng dụng ở nhiệt độ cao. Nó chống lại quá trình oxy hóa hóa liên tục trong không khí ở nhiệt độ lên tới 1.040 ° C và 1150 ° C trong dịch vụ liên tục. Tốt khả năng chống mệt mỏi nhiệt và nóng tuần hoàn. Sử dụng rộng rãi nơi khí sunfurơ là gặp phải ở nhiệt độ cao.
-Thép không gỉ 310, còn được gọi là UNS S31000, là một hợp kim chịu nhiệt thường được sử dụng trong các ứng dụng nhiệt độ cao. Thành phần của nó bao gồm 24% crom, 19% niken và 6% mangan. Hàm lượng crom và niken cao mang lại khả năng chống oxy hóa và chống thấm cacbon tuyệt vời, giúp nó phù hợp cho các bộ phận lò nung và bộ trao đổi nhiệt.
Thép không gỉ 310S, cũng được gọi là UNS S31008, là một biến thể có hàm lượng carbon thấp của thép 310. Nó thường được sử dụng trong các ứng dụng nhiệt độ cao, nhưng vật liệu này không thể tiếp xúc với sự ăn mòn liên kết hạt. Hàm lượng carbon thấp của 310S giúp hạn chế sự kết tủa cacbua, một dạng ăn mòn có thể xảy ra trong điều kiện nhiệt độ cao.
►Cả hai loại 310 và 310S đều có khả năng chịu mỏi nhiệt và chịu nhiệt theo chu kỳ rất tốt, khiến chúng trở thành lựa chọn lý tưởng cho các bộ phận lò nung, bộ trao đổi nhiệt và các thiết bị chịu nhiệt khác. Ngoài ra, chúng còn có khả năng chống rỗ và chống ăn mòn kẽ tốt khi tiếp xúc với môi trường chứa clo. Hai loại thép này cũng có độ bền kéo cao và tính linh hoạt cơ học tốt. Chúng có thể được hàn và gia công dễ dàng, giúp thuận tiện trong việc chế tạo thành nhiều hình dạng và kích thước khác nhau.
-ASTM A276 / A479, SA276 / A479 là tiêu chuẩn kỹ thuật cho các thanh và hình dạng làm từ thép không gỉ, đảm bảo chất lượng và hiệu suất vượt trội trong các ứng dụng yêu cầu.
2.THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
-Đường kính cây đặc: Phi 260 mm
-Chiều dài tiêu chuẩn: 6m
-Mác inox: 310S
-Bề mặt: BA/HL
-Tiêu chuẩn: ASTM – A276 / A479, SA276 / A479
-Tiêu chuẩn đóng gói: Theo yêu cầu
-Xuất xứ: Nhập khẩu
3. BẢNG THÀNH PHẦN CƠ TÍNH CỦA LÁP TRÒN 310S
3.1BẢNG THÀNH PHẦN CƠ TÍNH CỦA LÁP TRÒN 310S
SUS 310S Steel Round Bar Equivalent PGNS
STANDARD | WERKSTOFF NR. | UNS | JIS | BS | GOST | AFNOR | EN |
SS 310S | 1.4845 | S31008 | SUS 310S | 310S16 | 20Ch23N18 | - | X8CrNi25-21 |
ASTM A276 Stainless Steel 310S Cold Drawn Round Bar Chemical Composition
Grade | C | Mn | Si | P | S | Cr | Mo | Ni | Fe |
310S | 0.08 max | 2.0 max | 1.00 max | 0.045 max | 0.030 max | 24.00 - 26.00 | 0.75 max | 19.00 - 21.00 | 53.095 min |
3.2Tính chất vật lý của thép Inox 310s là gì?
Đối với hợp kim hay kim loại, ngoài đo đạc sức bền vật lý, sức chống chịu hóa học, mài mòn thì người ta còn phải khảo sát độ bền này sẽ duy trì được tốt ở nhiệt độ nào. Do đó, khi đo đạc các tính chất vật lý của thép Inox, bạn không thể bỏ qua yếu tố điều kiện nhiệt độ. Sau đây là bảng thông số kỹ thuật về độ bền vật lý và nhiệt độ của thép Inox 310s
ASME SA276 SS 310S Hot-Rolled Round Bars Mechanical Properties
Density | Melting Point | Tensile Strength | Yield Strength (0.2%Offset) | Elongation |
7.9 g/cm3 | 1402 °C (2555 °F) | Psi – 75000 , MPa – 515 | Psi – 30000 , MPa – 205 | 40 % |
Chủng loại | Tỷ trọng (kg/m3) | Modul Đàn hồi(GPa) | Hệ số trung bình của giãn nở nhiệt (μm/m/°C) | Dẫn nhiệt(W/m.K) | Nhiệt dung riêng 0-100°C (J/kg.K) | Điện trở suất(nΩ.m) | |||
0-100°C | 0-315°C | 0-538°C | at 100°C | at 500°C | |||||
310/S | 7750 | 200 | 15.9 | 16.2 | 17.0 | 14.2 | 18.7 | 500 | 720 |
4. BẢNG TRỌNG LƯỢNG TIÊU CHUẨN CỦA LÁP TRÒN 310S
LÁP TRÒN 310S | Đường kính | Trọng lượng kg/cây(KG) |
310S Láp Tròn 3 x 6m | 3,0 | 0,34 |
310S LT 4 x 6m | 4,0 | 0,60 |
310S LT 4.8 x 6m | 4,8 | 0,86 |
310S LT 5 x 6m | 5,0 | 0,93 |
310S LT 6 x 6m | 6,0 | 1,34 |
310S LT 7 x 6m | 7,0 | 1,83 |
310S LT 8 x 6m | 8,0 | 2,39 |
310S LT 8 x 6m | 8,0 | 2,39 |
310S LT 9 x 6m | 9,0 | 3,03 |
310S LT 10 x 6m | 10,0 | 3,74 |
310S LT 11 x 6m | 11,0 | 4,55 |
310S LT 12 x 6m | 12,0 | 5,38 |
310S LT 13 x 6m | 13,0 | 6,40 |
310S LT 14 x 6m | 14,0 | 7,32 |
310S LT 16 x 6m | 16,0 | 9,56 |
310S LT 17 x 6m | 17,0 | 10,82 |
310S LT 18 x 6m | 18,0 | 12,10 |
310S LT 19 x 6m | 19,0 | 13,50 |
310S LT 20 x 6m | 20,0 | 14,94 |
310S LT 22 x 6m | 22,0 | 18,08 |
310S LT 24 x 6m | 24,0 | 20,86 |
310S LT 25 x 6m | 25,0 | 23,34 |
310S LT 28 x 6m | 28,0 | 29,28 |
310S LT 30 x 6m | 30,0 | 33,62 |
310S LT 32 x 6m | 32,0 | 38,25 |
310S LT 35 x 6m | 35,0 | 45,75 |
310S LT 38 x 6m | 38,0 | 53,93 |
310S LT 40 x 6m | 40,0 | 59,76 |
310S LT 42 x 6m | 42,0 | 65,89 |
310S LT 45 x 6m | 45,0 | 75,63 |
310S LT 50 x 6m | 50,0 | 93,38 |
310S LT 55 x 6m | 55,0 | 112,98 |
310S LT 57 x 6m | 57,0 | 121,35 |
310S LT 60 x 6m | 60,0 | 134,46 |
310S LT 63 x 6m | 63,0 | 148,24 |
310S LT 65 x 6m | 65,0 | 157,80 |
310S LT 70 x 6m | 70,0 | 183,02 |
310S LT 76 x 6m | 76,0 | 215,73 |
310S LT 80 x 6m | 80,0 | 239,04 |
310S LT 85 x 6m | 85,0 | 269,85 |
310S LT 90 x 6m | 90,0 | 302,54 |
310S LT 95 x 6m | 95,0 | 337,08 |
310S LT 101 x 6m | 101,6 | 385,55 |
310S LT 110 x 6m | 110,0 | 451,94 |
310S LT 114 x 6m | 114,0 | 485,40 |
310S LT 120 x 6m | 120,0 | 537,84 |
310S LT 130 x 6m | 130,0 | 631,22 |
310S LT 140 x 6m | 140,0 | 732,06 |
310S LT 145 x 6m | 145,0 | 785,28 |
310S LT 150 x 6m | 150,0 | 840,38 |
310S LT 160 x 6m | 160,0 | 956,52 |
310S LT 170 x 6m | 170,0 | 1.078,00 |
310S LT 180 x 6m | 180,0 | 1.210,14 |
310S LT 190 x 6m | 190,0 | 1.348,34 |
310S LT 195 x 6m | 195,0 | 1.420,23 |
310S LT 200 x 6m | 200,0 | 1.494,00 |
310S LT 210 x 6m | 210,0 | 1.647,78 |
310S LT 220 x 6m | 220,0 | 1.808,46 |
310S LT 230 x 6m | 230,0 | 1.976,78 |
310S LT 240 x 6m | 240,0 | 2.152,20 |
310S LT 250 x 6m | 250,0 | 2.335,32 |
310S LT 260 x 6m | 260,0 | 2.525,88 |
310S LT 270 x 6m | 270,0 | 2.723,88 |
310S LT 280 x 6m | 280,0 | 2.928,44 |
310S LT 290 x 6m | 290,0 | 3.142,38 |
310S LT 300 x 6m | 300,0 | 3,362,88 |
5.ĐẶC TÍNH NỔI BẬT CỦA LÁP TRÒN 310S
-Bề mặt sáng bóng, mịn, có tính thẩm mỹ cao và dễ dàng vệ sinh, làm sạch.
-Thanh inox đặc nên có độ bền rất cao, khả năng chịu lực và chống va đập tuyệt vời.
-Chống oxy hóa tốt, độ bền kéo và khả năng gia công, chế tạo cao.
-Khả năng chống ăn mòn và oxy hóa: Inox là một loại thép không gỉ, do đó nó kháng được ăn mòn từ các yếu tố như nước, hơi nước, các chất hóa học và môi trường ăn mòn khác. Điều này làm cho inox tròn đặc phi 260 thích hợp cho các ứng dụng cần độ bền và tuổi thọ cao.
-Độ cứng và độ bền: Inox tròn đặc được gia công và xử lý để đạt được độ cứng và độ bền cao, giúp nó chịu được áp lực và va đập mà không bị biến dạng hoặc gãy.
-Tính thẩm mỹ: Inox tròn đặc thường có bề mặt bóng và sáng bóng, tạo ra một vẻ ngoại hình đẹp và hiện đại. Điều này làm cho nó phù hợp với nhiều ứng dụng trong thiết kế và trang trí.
-Láp tròn Inox 310s có khả năng chống oxy hóa liên tục trong không khí ở nhiệt độ lên tới 1.040 ° C và 1150 ° C trong dịch vụ liên tục. Tốt khả năng chống mệt mỏi nhiệt và nóng tuần hoàn. Sử dụng rộng rãi nơi khí sunfurơ là gặp phải ở nhiệt độ cao.
-An toàn cho người sử dụng: Inox thường được sử dụng trong ngành thực phẩm do khả năng chống ăn mòn và không tạo ra các tác nhân gây hại cho thực phẩm.
♦Công ty chúng tôi đóng gói, bảo quản thanh tròn inox 310/310S trong các thùng gỗ hoặc pallet chắc chắn để đảm bảo an toàn trong quá trình vận chuyển. Các thùng hoặc pallet đều được dán nhãn ghi rõ loại thép, kích thước và số lượng sản phẩm, cùng với các hướng dẫn liên quan đến việc xử lý và lưu trữ. Trước khi đóng gói, sản phẩm được kiểm tra kỹ lưỡng để đảm bảo không có lỗi và được làm sạch để loại bỏ bụi bẩn hoặc tạp chất. Điều này giúp khách hàng nhận được sản phẩm chất lượng cao, sẵn sàng sử dụng, đáp ứng đầy đủ các yêu cầu và tiêu chuẩn cụ thể.
6.ỨNG DỤNG
♦Về ứng dụng, thanh tròn inox 310/310S thường được sử dụng trong các bộ phận lò nung, bộ trao đổi nhiệt và các thiết bị chịu nhiệt cao trong các ngành công nghiệp hóa dầu, dược phẩm và chế biến hóa chất. Ngoài ra, chúng còn được sử dụng trong sản xuất tuabin khí, linh kiện máy bay và chế tạo các bộ phận lò công nghiệp, thiết bị xử lý nhiệt.
♦Láp tròn Inox tròn đặc phi 260 được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng thực tiễn do các tính chất ưu việt của nó. Dưới đây là một số ví dụ về các ứng dụng phổ biến của inox tròn đặc phi 260:
♦Ngành cơ khí: Inox tròn đặc phi 260 thường được sử dụng để sản xuất các chi tiết và linh kiện cơ khí chính xác như trục, vòng bi, ổ đỡ, và các bộ phận máy móc.
♦Ngành y tế: Nó được sử dụng trong sản xuất các thiết bị y tế như dụng cụ phẫu thuật, ống dẫn, và thiết bị y tế khác do khả năng chống ăn mòn và tính thẩm mỹ.
♦Xây dựng và trang trí nội thất: Inox tròn đặc phi 260 được sử dụng trong xây dựng để làm cầu thang, lan can, tay nắm cửa và các chi tiết trang trí nội thất khác do tính thẩm mỹ và khả năng chống ăn mòn.
♦Ngành thực phẩm: Do tính an toàn và khả năng chống ăn mòn, inox tròn đặc phi 260 thường được sử dụng trong việc sản xuất thiết bị và bồn lọc, bếp và các chi tiết liên quan đến ngành thực phẩm.
♦Với tính linh hoạt và khả năng chống ăn mòn, inox tròn đặc phi 260 là một vật liệu đa dụng và đáng tin cậy cho nhiều ứng dụng trong đời sống hàng ngày và công nghiệp.