LÁP TRÒN ĐẶC 304- PHI 50|STAINLESS STEEL 304 ROUND BAR , Diameter 50mm

PHỤNG SỰ BỀN BỈ

LÁP TRÒN ĐẶC 304- PHI 50|STAINLESS STEEL 304 ROUND BAR , Diameter 50mm

Còn hàng

PHỤ KIỆN ĐƯỜNG ỐNG -INOX KHÁC

  • Liên hệ
  • Thanh inox 304 có dạng tròn được làm từ vật liệu thép không gỉ với thành phần chứa 18% crom và 8% niken. Vật liệu này có đặc tính chống ăn mòn và độ bền cao. Phú Giang Nam là một trong những nhà sản xuất và nhập khẩu, phân phối,cung cấp hàng đầu các sản phẩm thanh inox 304 dạng tròn. Vật liệu này có độ bền kéo tối thiểu là 515 MPa và độ bền chảy tối thiểu là 205 MPa. Nó cũng có khả năng hoạt động trong điều kiện nhiệt độ cao.
    -Thanh tròn bằng thép không gỉ 304 là ứng cử viên tuyệt vời cho hầu hết các kỹ thuật xử lý cũng như các ứng dụng trong nhà và ngoài trời. Sản phẩm này được thiết kế cho các dung sai chặt chẽ, có lớp hoàn thiện màu xám xỉn, bán nhẵn và các cạnh sắc nét được xác định với kích thước chính xác trên toàn bộ chiều dài.Chúng thường có bề mặt dạng thô hoặc đánh bóng tùy thuộc vào kích thước và mục đích sử dụng, độ dài cắt ngẫu nhiên hay cắt cố định theo yêu cầu của lô hàng hay người mua hàng
    -ASTM A276 là tiêu chuẩn kỹ thuật cho các thanh và hình dạng làm từ thép không gỉ, đảm bảo chất lượng và hiệu suất vượt trội trong các ứng dụng yêu cầu.

    Gọi ngay: 0933.196.837
  • 133

  • Thông tin sản phẩm
  • Ưu điểm
  • Bình luận

 1.Tìm hiểu về thanh tròn đặc (Láp) inox 304
Thanh inox 304 có dạng tròn được làm từ vật liệu thép không gỉ với thành phần chứa 18% crom và 8% niken. Vật liệu này có đặc tính chống ăn mòn và độ bền cao. Phú Giang Nam là một trong những nhà sản xuất và nhập khẩu, phân phối,cung cấp hàng đầu các sản phẩm thanh inox 304 dạng tròn. Vật liệu này có độ bền kéo tối thiểu là 515 MPa và độ bền chảy tối thiểu là 205 MPa. Nó cũng có khả năng hoạt động trong điều kiện nhiệt độ cao.
-Thanh tròn bằng thép không gỉ 304 là ứng cử viên tuyệt vời cho hầu hết các kỹ thuật xử lý cũng như các ứng dụng trong nhà và ngoài trời. Sản phẩm này được thiết kế cho các dung sai chặt chẽ, có lớp hoàn thiện màu xám xỉn, bán nhẵn và các cạnh sắc nét được xác định với kích thước chính xác trên toàn bộ chiều dài.Chúng thường có bề mặt dạng thô hoặc đánh bóng tùy thuộc vào kích thước và mục đích sử dụng, độ dài cắt ngẫu nhiên hay cắt cố định theo yêu cầu của lô hàng hay người mua hàng
-ASTM A276 là tiêu chuẩn kỹ thuật cho các thanh và hình dạng làm từ thép không gỉ, đảm bảo chất lượng và hiệu suất vượt trội trong các ứng dụng yêu cầu.
2.THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
-Đường kính cây đặc: Phi 50mm
-Chiều dài tiêu chuẩn: 6m
-Mác inox: 304
-Bề mặt: BA/HL
-Tiêu chuẩn: ASTM – A276
-Tiêu chuẩn đóng gói: Theo yêu cầu
-Xuất xứ: Nhập khẩu

3. BẢNG THÀNH PHẦN CƠ TÍNH CỦA LÁP TRÒN 304

A.Chemical Composition of ASTM A267 GR 304 Bright Bar

Grade Carbon Manganese Silicon Phospherous Sulfur Chromium Molybdenum Nickel Nitrogen
SS 304 0.08 max 2 max 0.75 max 0.040 max 0.030 max 18 – 20 - 8 – 11 -
SS 304L 0.03 max 2 max 0.75 max 0.045 max 0.030 max 18 – 20 - 8 – 12 0.10 max

B.Mechanical Composition of 304 Stainless Steel Flat Bar

Density Yield Strength Melting Point Tensile Strength Elongation
8.0 g/cm3 Psi – 30000 , MPa – 205 1400 °C or (2550 °F) MPa – 515, Psi – 75000 35 %
8.0 g/cm3 Psi – 30000 , MPa – 205 1400 °C (2550 °F) Psi – 75000 , MPa – 515 40 %

4. BẢNG TRỌNG LƯỢNG TIÊU CHUẨN CỦA LÁP TRÒN 304

LÁP TRÒN 304  Đường kính   Trọng lượng kg/cây(KG) 
304LT 3 x 6m                    3,0                                  0,34
304LT 4 x 6m                    4,0                                  0,60
304LT 4.8 x 6m                    4,8                                  0,86
304LT 5 x 6m                    5,0                                  0,93
304LT 6 x 6m                    6,0                                  1,34
304LT 7 x 6m                    7,0                                  1,83
304LT 8 x 6m                    8,0                                  2,39
304LT 8 x 6m                    8,0                                  2,39
304LT 9 x 6m                    9,0                                  3,03
304LT 10 x 6m                  10,0                                  3,74
304LT 11 x 6m                  11,0                                  4,55
304LT 12 x 6m                  12,0                                  5,38
304LT 13 x 6m                  13,0                                  6,40
304LT 14 x 6m                  14,0                                  7,32
304LT 16 x 6m                  16,0                                  9,56
304LT 17 x 6m                  17,0                                10,82
304LT 18 x 6m                  18,0                                12,10
304LT 19 x 6m                  19,0                                13,50
304LT 20 x 6m                  20,0                                14,94
304LT 22 x 6m                  22,0                                18,08
304LT 24 x 6m                  24,0                                20,86
304LT 25 x 6m                  25,0                                23,34
304LT 28 x 6m                  28,0                                29,28
304LT 30 x 6m                  30,0                                33,62
304LT 32 x 6m                  32,0                                38,25
304LT 35 x 6m                  35,0                                45,75
304LT 38 x 6m                  38,0                                53,93
304LT 40 x 6m                  40,0                                59,76
304LT 42 x 6m                  42,0                                65,89
304LT 45 x 6m                  45,0                                75,63
304LT 50 x 6m                  50,0                                93,38
304LT 55 x 6m                  55,0                              112,98
304LT 57 x 6m                  57,0                              121,35
304LT 60 x 6m                  60,0                              134,46
304LT 63 x 6m                  63,0                              148,24
304LT 65 x 6m                  65,0                              157,80
304LT 70 x 6m                  70,0                              183,02
304LT 76 x 6m                  76,0                              215,73
304LT 80 x 6m                  80,0                              239,04
304LT 85 x 6m                  85,0                              269,85
304LT 90 x 6m                  90,0                              302,54
304LT 95 x 6m                  95,0                              337,08
304LT 101 x 6m                101,6                              385,55
304LT 110 x 6m                110,0                              451,94
304LT 114 x 6m                114,0                              485,40
304LT 120 x 6m                120,0                              537,84
304LT 130 x 6m                130,0                              631,22
304LT 140 x 6m                140,0                              732,06
304LT 145 x 6m                145,0                              785,28
304LT 150 x 6m                150,0                              840,38
304LT 180 x 6m                180,0                           1.210,14
304LT 190 x 6m                190,0                           1.348,34
304LT 195 x 6m                195,0                           1.420,23
304LT 200 x 6m                200,0                           1.494,00

5.ĐẶC TÍNH NỔI BẬT CỦA LÁP TRÒN 304
-Bề mặt sáng bóng, mịn, có tính thẩm mỹ cao và dễ dàng vệ sinh, làm sạch.
-Thanh inox đặc nên có độ bền rất cao, khả năng chịu lực và chống va đập tuyệt vời.
-Chống oxy hóa tốt, độ bền kéo và khả năng gia công, chế tạo cao.
-Khả năng chống ăn mòn và oxy hóa: Inox là một loại thép không gỉ, do đó nó kháng được ăn mòn từ các yếu tố như nước, hơi nước, các chất hóa học và môi trường ăn mòn khác. Điều này làm cho inox tròn đặc phi 50 thích hợp cho các ứng dụng cần độ bền và tuổi thọ cao.
-Độ cứng và độ bền: Inox tròn đặc được gia công và xử lý để đạt được độ cứng và độ bền cao, giúp nó chịu được áp lực và va đập mà không bị biến dạng hoặc gãy.
-Tính thẩm mỹ: Inox tròn đặc thường có bề mặt bóng và sáng bóng, tạo ra một vẻ ngoại hình đẹp và hiện đại. Điều này làm cho nó phù hợp với nhiều ứng dụng trong thiết kế và trang trí.
An toàn cho người sử dụng: Inox thường được sử dụng trong ngành thực phẩm do khả năng chống ăn mòn và không tạo ra các tác nhân gây hại cho thực phẩm.

6.ỨNG DỤNG 
Inox tròn đặc phi 50 được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng thực tiễn do các tính chất ưu việt của nó. Dưới đây là một số ví dụ về các ứng dụng phổ biến của inox tròn đặc 45mm:
-Ngành cơ khí: Inox tròn đặc 50mm thường được sử dụng để sản xuất các chi tiết và linh kiện cơ khí chính xác như trục, vòng bi, ổ đỡ, và các bộ phận máy móc.
-Ngành y tế: Nó được sử dụng trong sản xuất các thiết bị y tế như dụng cụ phẫu thuật, ống dẫn, và thiết bị y tế khác do khả năng chống ăn mòn và tính thẩm mỹ.
-Xây dựng và trang trí nội thất: Inox tròn đặc phi 50 được sử dụng trong xây dựng để làm cầu thang, lan can, tay nắm cửa và các chi tiết trang trí nội thất khác do tính thẩm mỹ và khả năng chống ăn mòn.
-Ngành thực phẩm: Do tính an toàn và khả năng chống ăn mòn, inox tròn đặc thường được sử dụng trong việc sản xuất thiết bị và bồn lọc, bếp và các chi tiết liên quan đến ngành thực phẩm.
►Với tính linh hoạt và khả năng chống ăn mòn, Láp tròn inox 304 phi 50mm là một vật liệu đa dụng và đáng tin cậy cho nhiều ứng dụng trong đời sống hàng ngày và công nghiệp.