HỘP VUÔNG INOX 304 30*30 *2.0MM

PHỤNG SỰ BỀN BỈ
HỘP VUÔNG INOX 304 30*30 *2.0MM

HỘP VUÔNG INOX 304 30*30 *2.0MM

Còn hàng

ỐNG HỘP TRANG TRÍ INOX

  • Liên hệ
  • HỘP VUÔNG INOX 304 30*30 *2.0MM

    + Vật liệu: Inox 304
    + Loại: Hộp Inox vuông 304
    + Màu sắc: Trắng ánh kim
    + Cạnh ngoài (Outer Length) 30*30 mm (+/- 0.2mm)
    + Độ dày (Wall/thickness): 2.0 mm (+/- 0,1mm)
    + Chiều dài: 1m, 1m2, 1m5 hoặc theo yêu cầu
    + Bề mặt (Surface finish): 600 grits - BA (Bóng Sáng)-HL(Xước)

    Gọi ngay: 0933 196 837
  • 137

  • Thông tin sản phẩm
  • Ưu điểm
  • Bình luận

Thông số kỹ thuật

HỘP VUÔNG INOX 304 30*30 *2.0MM

+ Vật liệu: Inox 304
+ Loại: Hộp Inox vuông 304
+ Màu sắc: Trắng ánh kim
+ Cạnh ngoài (Outer Length) 30*30 mm (+/- 0.2mm)
+ Độ dày (Wall/thickness): 2.0 mm (+/- 0,1mm)
+ Chiều dài: 1m, 1m2, 1m5 hoặc theo yêu cầu
+ Bề mặt (Surface finish): 600 grits - BA (Bóng Sáng)

 vuông Inox hiện nay đang được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp cũng như cuộc sống hằng ngày. Sản phẩm có rất nhiều chủng loại, kích thước và được chế tạo từ nhiều loại inox khác nhau. Hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây để hiểu hơn về khái niệm, ứng dụng và đặc điểm của ống inox vuông nhé.

Ống inox hay ống thép không gỉ/hộp inox vuông là một loại ống vuông dài và rỗng ruột bên trong, được chế tạo từ thép không gỉ (hay inox) theo hình dạng ống hộp vuông.

Kích cỡ của loại inox này khác nhau vì nó được ứng dụng cho các dự án lắp đặt công nghiệp, hoặc sử dụng trong cuộc sống dân dụng nhà ở.

Phân loại ống Inox

Dựa vào mục đích sử dụng, người ta chia ống inox vuông làm 2 loại là Hộp inox công nghiệp và Hộp inox trang trí

Hộp inox công nghiệp

Là những hộp inox được ứng dụng vào các ngành công nghiệp, có độ dày từ 2.0 – 3.0mm và độ dài cạnh từ 30×30 – 100x100mm. Vì chủ yếu phục vụ cho các ngành công nghiệp nên chúng thường có bề mặt là 2B hoặc No.1.

Hộp inox trang trí

 

Là những hộp inox thường ứng dụng vào trang trí nhà ở, sản phẩm, công trình, có độ dày rất mỏng, từ 0.3 – 1.5mm, độ dài cạnh có thể đạt tới nhỏ nhất 10mm. Bề mặt chủ yếu là BA và HL.

Thành phần cấu tạo của ống vuông inox

Inox là hợp kim của sắt chứa nhiều loại nguyên tố hóa học, trong đó không thể không kể đến một số thành phần chính cấu thành như:

  • Fe – Sắt: Sắt là nguyên tố chính, chiếm thành phần lớn trong Inox tạo nên đặc tính tốt về độ dẻo, đồ cứng và độ bền.
  • C – Carbon: có tác dụng chống ăn mòn bởi các tác nhân bên ngoài.
  • C – Crom: hàm lượng tối thiểu trong inox là 10,5%, tạo nên độ trơ cho loại hợp kim này, ngăn chặn hiện tượng oxy hóa sắt, chống gỉ cao.
  • Ni – Niken: giúp cho inox có độ dẻo, đồ bền tốt ngay cả ở nhiệt độ hỗn hợp làm nguội, góp phần chống lại tác dụng của axit Sunfuric H2SO4, độ từ tính kém.
  • Mn – Mangan: vừa giúp khử oxy hóa vừa góp phần ổn định thép Austenitic.
  • Mo – Molypden: được thêm vào như một loại chất phụ gia đối với các loại inox chứa Fe, Ni, Cr nhằm tăng khả năng chống ăn mòn và chống kẻ nứt.

Ngoài những nguyên tố trên, Inox cũng bao gồm một số nguyên tố khác như Cu, Nb, S, N, Si,…

Đặc điểm Ống inox vuông

Vì được ưu tiên lắp đặt công nghiệp nên ống vuông inox phải đảm bảo tối thiểu độ dày theo tiêu chuẩn. Ống inox thường có độ dày thành để tránh sự móp méo trong quá trình vận chuyển và va chạm thi công.

Với những thành phần trên, đặc tính nổi bật của loại vật liệu này là sáng bóng sang trọng, thẩm mỹ; độ cứng, độ bền tương đối cao; khả năng chống ăn mòn, chống oxy hóa tối ưu; phản ứng từ tính kém hoặc không nhiễm từ tính.

Quy Cách Ống Inox Vuông

Bảng kích thước inox hộp vuông trang trí

Quy cách(mm) Độ dày(mm) Chiều dài(mm)
10 x 10 0.5 – 1.5 6000
12.7 x 12.7 0.5 – 1.5 6000
20 x 20 0.5 – 1.5 6000
25 x 25 0.6 – 1.5 6000
30 x 30 0.7 – 3.0 6000
40 x 40 0.7 – 3.0 6000
50 x 50 0.8 – 3.0 6000
60 x 60 1.0 – 3.0 6000
70 x 70 1.0 – 3.0 6000
80 x 80 1.0 – 3.0 6000
100 x 100 1.2 – 6.0 6000
120x120 1.2 – 8.0 6000
150 x 150 2.0– 8.0 6000
200 x 200 2.0– 8.0 6000
250x250 2.0– 8.0 6000
300 x 300 2.0– 8.0 6000

Bảng kích thước hộp inox vuông công nghiệp

Quy cách(mm) Độ dày(mm) Chiều dài(mm)
30 x 30 2.0 – 4.0 6000
40 x 40 2.0 – 4.0 6000
50 x 50 2.0 – 4.0 6000
60 x 60 2.0 – 4.0 6000
70 x 70 2.0 – 4.0 6000
80 x 80 2.0 – 4.0 6000
90 x 90 2.0.-6.0 6000
100 x 100 02.-6.0 6000