HỢP KIM NIKEN Invar 42,Nilo® 42, Pernifer 40, Dilaton 42, Glass Sealing 42.
Còn hàng
THÉP ĐẶC CHỦNG/THÉP CHỊU MÀI MÒN
-
Liên hệ
-
85
HỢP KIM NIKEN Invar 42 còn được gọi là Nilo® 42, Pernifer 40, Dilaton 42, Glass Sealing 42. Đây là Hợp kim niken-sắt, độ giãn nở thấp chứa 42% Niken. Hợp kim này có hệ số giãn nở nhiệt thấp và không đổi trên danh nghĩa từ nhiệt độ phòng đến khoảng 300oC (570oF)
- Thông tin sản phẩm
- Ưu điểm
- Bình luận
Hợp kim niken-sắt, độ giãn nở thấp chứa 42% Niken. Hợp kim này có hệ số giãn nở nhiệt thấp và không đổi trên danh nghĩa từ nhiệt độ phòng đến khoảng 300oC (570oF).
Nilo® 42 còn được gọi là Invar 42, Pernifer 40, Dilaton 42, Glass Sealing 42.
Thành phần hóa học | Thông số kỹ thuật | Ký hiệu | Đặc điểm chính | Ứng dụng điển hình | ||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
ASTM F30 | W.NR 1.3917 UNS K94100 AWS 091 |
Hệ số giãn nở nhiệt thấp và không đổi trên danh nghĩa từ nhiệt độ phòng đến khoảng 300°C (570°F). | Khung chất bán dẫn Thanh nhiệt Dấu bịt kín từ thủy tinh đến kim loại |
Khối lượng riêng | 8.11 g/cm³ | 0.293 lb/in³ |
Điểm nóng chảy | 1435°C | 2615°F |
Điểm biến đổi | 370°C | 700°F |
Khả năng dẫn nhiệt | 10.5 W/m•°C | 72.8 btu•in/ft2•h°F |
Hệ số giãn nở | 5.3 µm/m °C (20 – 100°C) 4.5 – 6.5 µm/m °C (20 – 300°C) |
2.9 x 10-6 in/in °F (70 – 212°F) 2.5 – 3.6 x 10-6 in/in °F (70 – 572°F) |
Xử lý nhiệt các bộ phận thành phẩm Các hợp kim Nilo thường được cung cấp và sử dụng trong điều kiện ủ (quá trình xử lý nguội để làm biến dạng các hệ số giãn nở nhiệt). Thời gian ủ có thể thay đổi theo độ dày mặt cắt ngang. |
|||||
---|---|---|---|---|---|
Loại | Nhiệt độ | Thời gian (giờ) | Làm mát | ||
°C | °F | ||||
Ủ | 850 – 1000 | 1560 – 1830 | 0.5 | Không khí hoặc nước |
Thuộc tính | ||||
---|---|---|---|---|
Điều kiện | Độ bền kéo tương đối | Nhiệt độ vận hành tương đối | ||
N/mm² | ksi | °C | °F | |
Ủ | 450 – 550 | 65 – 80 | tối đa +300 | tối đa +570 |
Kéo cứng | 700 – 900 | 102 – 131 | tối đa +300 | tối đa +570 |
Phạm vi độ bền kéo trên là giá trị điển hình. Hãy yêu cầu nếu có nhu cầu khác.
*Tên thương mại của Special Metals Group of Companies
Ngoài ra PGN – Inox Phú Giang Nam còn là địa chỉ cung cấp Tấm/Cuộn/Ống hộp/Phụ kiện inox 304/316/ cao cấp
Inox PGN – Inox Phú Giang Nam cam kết cung cấp chỉ cung cấp các loại Tấm/Cuộn/Ống hộp/Phụ kiện 304/316/310S...cao cấp và chất lượng. Bên cạnh những tiêu chuẩn có sẵn thì chúng tôi cũng cung cấp ống inox 304 theo mọi kích thước quý khách hàng yêu cầu.
Tất cả sản phẩm ống inox 304 tại PGN – Inox Phú Giang Nam đều có giá cả vô cùng hợp lý và mỗi sản phẩm giao đến khách hàng đều đạt tiêu chuẩn về tiêu chuẩn ASTM, JIS nên khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm.
Đơn vị cung cấp TẤM,CUỘN ,ỐNG ĐÚC INOX + ỐNG HÀN INOX CÔNG NGHIỆP+VAN INOX 304/316.310S/410S/430... chất lượng quốc tế tại TP Hồ Chí Minh,Bình Dương và các tỉnh lân cận.
Công ty Inox Phú Giang Nam – chuyên cung cấp sản phẩm TẤM,CUỘN ,ỐNG ĐÚC INOX + ỐNG HÀN INOX CÔNG NGHIỆP+VAN INOX 304/316.310S/410S/430...tiêu chuẩn. Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng và chất lượng đạt các tiêu chuẩn quốc tế.
Nhanh tay gọi tới số Hotline :0274.221.6789-0933.196.837-0979.165.316 để được INOX PHÚ GIANG NAM tư vấn báo giá chi tiết nhất nếu bạn quan tâm,muốn gia công hoặc tìm hiểu về TẤM,CUỘN ,ỐNG ĐÚC INOX + ỐNG HÀN INOX CÔNG NGHIỆP+VAN /PHỤ KIỆN ĐƯỜNG ỐNG INOX 201/304/316/316L/310S/Duplex ... nhé!