CUỘN INOX 310S DÀY 3.0MM/ Bề mặt 2B
Còn hàng
CUỘN INOX
-
Liên hệ
-
209
Cuộn inox 310S là loại inox chứa carbon ở mức độ trung bình thuộc dòng austenitic, dùng cho các ứng dụng nhiệt độ cao như: các bộ phận lò và thiết bị xử lý nhiệt. Nó được sử dụng ở nhiệt độ lên đến 1150 ° C trong việc liên tục, và 1035 ° C trong các ứng dụng không liên tục. 310s chính lớp là một phiên bản carbon thấp của Inox 310.
- Thông tin sản phẩm
- Ưu điểm
- Bình luận
1. Thế nào là cuộn inox 310S ?
Cuộn inox 310S là loại inox chứa carbon ở mức độ trung bình thuộc dòng austenitic, dùng cho các ứng dụng nhiệt độ cao như: các bộ phận lò và thiết bị xử lý nhiệt. Nó được sử dụng ở nhiệt độ lên đến 1150 ° C trong việc liên tục, và 1035 ° C trong các ứng dụng không liên tục. 310s chính lớp là một phiên bản carbon thấp của Inox 310.
2.Mô tả sản phẩm:
Mác thép |
ASTM/AISI/ SUS 309S/310S |
Tiêu chuẩn |
Mỹ - ASTM, Nhật - SUS, Châu Âu - EN, Nga - GOST... |
Xuất xứ |
TSINGSHAN-Indonesia,OUTOKUMPU - Phần Lan, ACERINOX - Tây Ban Nha, APERAM - Bỉ,THYSSENKRUP - Đức, POSCO - Hàn Quốc, Columbus- Nam Phi,BAHRU-Maylaisia,Bao Stell- China |
Ứng dụng |
Dùng trong ngành cơ khí chế tạo, thực phẩm, hóa chất, dược phẩm,... |
Quy cách |
Độ dày: 1.5 mm Khổ rộng: 1000mm, 1219mm, 1250mm, 1500mm, 1524mm, 2000mm Chiều dài: 2000mm, 2438mm, 3000mm, 3048mm, 6000mm, 6096mm, cuộn Độ bóng tiêu chuẩn: No1, 1D, 2D, 2B,BA, Hairline, No4... |
3.1 Phân loại inox 310
Lớp 310S (UNS S31008) được sử dụng khi môi trường ứng dụng liên quan đến chất ăn mòn ẩm trong một phạm vi nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ thường được coi là "nhiệt độ cao" dịch vụ. Hàm lượng carbon thấp hơn 310S làm giảm cường độ nhiệt độ cao so với 310.
Lớp 310L là một phiên bản cacbon thấp của inox 310, hàm lượng cacbon tối đa là 0.015%, hàm lượng cacbon thấp giúp cho nó hạn chế các kết tủa cacbua.
Lớp thép không gỉ 310L được thiết kế để sử dụng trong các ứng dụng có axit nitric. Tuy nhiên thép không gỉ 310L không được khuyến nghị cho các giải pháp axit nitric có tính oxi hóa cao hoặc mục đích axit đậm đặc. Đôi khi nó được sử dụng cho các môi trường ăn mòn rất cụ thể, chẳng hạn như sản xuất urê.
Lớp 310H (UNS S31009) có hàm lượng cacbon giới hạn để loại trừ phần dưới của phạm vi 310. Điều này làm cho 310H trở thành lựa chọn cho các ứng dụng nhiệt độ cao. Thép không gỉ này có khả năng chống oxy hóa tốt ở nhiệt độ lên tới 1040°C (1904°F) trong dịch vụ không liên tục và 1150°C (2102°F) trong dịch vụ liên tục. Nó được sử dụng rộng rãi trong môi trường nơi khí sulfur dioxide có mặt ở nhiệt độ cao; tuy nhiên, chúng tôi khuyến nghị không nên sử dụng thép liên tục ở khoảng 425-860°C (797-1580°F) do lượng kết tủa cacbua.
3.2 Tính năng và thuộc tính của inox 310S
Inox 310S, kết hợp các thuộc tính nhiệt độ cao, độ dẻo và khả năng hàn tốt, được chế tạo cho các ứng dụng ở nhiệt độ cao. Nó chống lại quá trình oxy hóa trong dịch vụ liên tục ở nhiệt độ lên đến 1.150 ° C giảm cung cấp khí lưu huỳnh không có mặt. Nó cũng được sử dụng cho các dịch vụ liên tục ở nhiệt độ lên đến 1.040 ° C.
Inox 310 (UNS S31008) được sử dụng khi các môi trường ứng dụng liên quan đến ăn mòn trong một phạm vi nhiệt độ thấp hơn và thường được coi là đáp ứng “nhiệt độ cao” . Hàm lượng carbon thấp hơn 310S không làm giảm sức mạnh nhiệt độ cao của nó.
Giống như lớp austenit khác nó có độ bền tuyệt vời, thậm chí xuống đến nhiệt độ âm, mặc dù các lớp khác thường được sử dụng trong môi trường này.
Inox 310L (và các phiên bản độc quyền của lớp này), là một phiên bản carbon tối đa 0,03% của 310, đôi khi được sử dụng cho môi trường ăn mòn rất cụ thể, chẳng hạn như sản xuất phân đạm.
Thuộc tính quan trọng của Inox 310s
Các tính chất này được chỉ định cho sản phẩm cán phẳng (tấm, tấm và cuộn dây) trong tiêu chuẩn ASTM A240 / A240M. Tính chất tương tự, nhưng không nhất thiết phải giống hệt nhau được quy định cho các sản phẩm khác như đường ống và láp ở thông số kỹ thuật tương ứng.
4. Ưu điểm của cuộn inox 310S
Khả năng chống ăn mòn của cuộn inox 310s
Inox 310s có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời ở nhiệt độ bình thường nhưng chủ yếu được thiết kế để hoạt động ở nhiệt độ cao.
Trong những môi trường nhiệt độ cao này, inox 310S duy trì khả năng chống ăn mòn rất tốt và cũng có sức đề kháng đặc biệt.
Tùy thuộc vào sự ăn mòn nhưng nhìn chung nó có sức đề kháng cao hơn so với các loại 304 hoặc 316.
Xử lý nhiệt của cuộn Inox 310s
Xử lý nhiệt cuộn 310s là giải pháp ủ bằng cách nung nóng đến nhiệt độ khoảng 1040 -1065 ° C, giữ ở nhiệt độ cho đến khi ngấm đều, sau đó làm nguội bằng nước.
Lớp 310s thường được sử dụng ở nhiệt độ bắt đầu từ khoảng 800 hoặc 900 ° C – trên nhiệt độ mà 304H và 321 có hiệu quả.
5.Thành phần hóa học của Inox 310s
Phạm vi thành phần tiêu biểu cho Inox 310S được đưa ra trong bảng 1.
Bảng 1: Thành phần phạm vi cho Inox 310S
Grade | C | Mn | Si | P | S | Cr | Mo | Ni | N | |
310 | min.max. | -0.25 | -2.00 | -1.50 | -0.045 | -0.030 | 24.0-26.0 | – | 19.0-22.0 | – |
310S | min.max. | -0.08 | -2.00 | -1.50 | -0.045 | -0.030 | 24.0-26.0 | – | 19.0-22.0 | – |
Thuộc tính cơ khí của Inox 310s
Tính chất cơ học tiêu biểu cho Inox 310S được đưa ra trong bảng 2.
Bảng 2: Tính chất cơ học của Inox 310S
Grade | Tensile Strength (MPa) min | Yield Strength 0.2% Proof (MPa) min | Elongation (% in 50mm) min | Hardness | |
Rockwell B (HR B) max | Brinell (HB) max |
||||
310 | 515 | 205 | 40 | 95 | 217 |
Inox 310S | 515 | 205 | 40 | 95 | 217 |
Tính chất vật lý của Inox 310s
Tính chất vật lý của Inox 310S được đưa ra trong bảng 3.
Bảng 3: Tính chất vật lý củaInox 310S trong điều kiện ủ
Grade | Density (kg/m3) | Elastic Modulus (GPa) | Mean Coefficient of Thermal Expansion (μm/m/°C) | Thermal Conductivity(W/m.K) | Specific Heat 0-100°C (J/kg.K) | Electrical Resistivity (nΩ.m) | |||
0-100°C | 0-315°C | 0-538°C | at 100°C | at 500°C | |||||
310/S | 7750 | 200 | 15.9 | 16.2 | 17.0 | 14.2 | 18.7 | 500 | 720 |
Lớp kỹ thuật so sánh với Inox 310s
So sánh gần đúng lớp Inox 310S được đưa ra trong bảng 4.
Bảng 4: Lớp kỹ thuật cho Inox 310S
Grade | UNS No | Old British | Euronorm | Swedish SS | Japanese JIS | ||
BS | En | No | Name | ||||
310 | S31000 | 310S24 | – | 1.4840 | X15CrNi25-20 | – | SUH 310 |
Inox 310S | S31008 | 310S16 | – | 1.4845 | X8CrNi25-21 | 2361 | SUS 310S |
Những so sánh này chỉ là gần đúng. Danh sách này được dự định như là một so sánh vật liệu chức năng tương tự không phải là một lịch trình tương đương hợp đồng. Nếu tương đương chính xác là cần thiết thông số kỹ thuật ban đầu phải được tư vấn.
Các lớp có thể thay thế cho Inox 310s
Tính chất vật lý của thép Inox 310s là gì?
Đối với hợp kim hay kim loại, ngoài đo đạc sức bền vật lý, sức chống chịu hóa học, mài mòn thì người ta còn phải khảo sát độ bền này sẽ duy trì được tốt ở nhiệt độ nào. Do đó, khi đo đạc các tính chất vật lý của thép Inox, bạn không thể bỏ qua yếu tố điều kiện nhiệt độ. Sau đây là bảng thông số kỹ thuật về độ bền vật lý và nhiệt độ của thép Inox 310s.
Tính chất vật lý của inox 310s
Chủng loại | Tỷ trọng (kg/m3) | Modul Đàn hồi(GPa) | Hệ số trung bình của giãn nở nhiệt (μm/m/°C) | Dẫn nhiệt(W/m.K) | Nhiệt dung riêng 0-100°C (J/kg.K) | Điện trở suất(nΩ.m) | |||
0-100°C | 0-315°C | 0-538°C | at 100°C | at 500°C | |||||
310/S | 7750 | 200 | 15.9 | 16.2 | 17.0 | 14.2 | 18.7 | 500 | 720 |
Qua bảng số liệu trên, bạn có thể thấy sức bền, độ ổn định các chỉ số kháng của thép Inox 310s là rất cao. Loại thép này có thể vận hành ổn định, đảm bảo được tuổi thọ trong điều kiện nhiệt độ phòng chứa lên đến 500 độ C, cao hơn nhiều so với các loại kim loại hay hợp kim khác. Khả năng cách điện của Inox 310s cũng cao nên rất phù hợp trong việc chế tạo thiết bị cơ khí, công nghiệp.
Loại Inox có thể thay thế được Inox 310S xem trong bảng 5.
Bảng 5 lớp thay thế cho Inox 310S
Grade | Why it might be chosen instead of 310 |
3CR12 | Heat resistance is needed, but only to about 600°C. – Có thể chịu nhiệt nhưng chỉ 600 độ |
304H | Heat resistance is needed, but only to about 800°C. – Có thể chịu nhiệt nhưng chỉ 800 độ |
321 | Heat resistance is needed, but only to about 900°C. – Có thể chịu nhiệt nhưng chỉ 900 độ |
253MA (2111HTR) | A slightly higher temperature resistance is needed than can be provided by 310. Better resistance to reducing sulphide atmosphere needed. Higher immunity from sigma phase embrittlement is required. – Chịu nhiệt cao hơn Inox 310s |
Cuộn Inox 310s chịu nhiệt độ cao
Cuộn Inox 310s có sức đề kháng tốt để chống oxy hóa trong ứng dụng nhiệt khô liên tục lên đến 1.035° C và 1050° Ci trong các ứng dung không liên tục. Các lớp có khả năng chống oxy hóa, sulphidation và carburisation.
Khả năng Kháng ăn mòn của Inox 310s
Hàm lượng Cr cao – nhằm tăng tính chất nhiệt độ cao – cũng cung cấp cho các lớp chống ăn mòn dung dịch nước tốt. PRE khoảng 25, và khả năng chống nước biển khoảng 22 ° C, tương tự như lớp 316. Tuyệt hảo Độ bền ở nhiệt độ bình thường, và khi phục vụ nhiệt độ cao thể hiện sức đề kháng tốt để oxy hóa và carburising bầu khí quyển. Chống Axit nitric bốc khói ở nhiệt độ phòng và nitrat hợp nhất lên đến 425 ° C.
Chủ đề nhấn mạnh nứt ăn mòn nhưng nhiều khả năng chịu hơn các lớp 304 hoặc 316.
Khả năng Chịu nhiệt của Inox 310s
Tốt khả năng chống oxy hóa trong dịch vụ liên tục trong không khí ở nhiệt độ lên tới 1.040 ° C và 1150 ° C trong dịch vụ liên tục. Tốt khả năng chống mệt mỏi nhiệt và nóng tuần hoàn. Sử dụng rộng rãi nơi khí sunfurơ là gặp phải ở nhiệt độ cao. Sử dụng liên tục ở 425-860 ° C phạm vi không được khuyến cáo do lượng mưa cacbua, nếu chống ăn mòn dung dịch nước tiếp theo là cần thiết, nhưng thường hoạt động tốt ở nhiệt độ dao động ở trên và dưới phạm vi này.
Inox 310S thường được sử dụng ở nhiệt độ bắt đầu từ khoảng 800 hay 900 ° C – cao hơn nhiệt độ mà tại đó 304H và 321 có hiệu quả.
Xử lý nhiệt cho Inox 310s
Giải pháp điều trị (luyện kim) – nhiệt 1040-1150 ° C và mát mẻ nhanh chóng để chống ăn mòn tối đa. Điều trị này cũng được đề nghị để khôi phục lại độ dẻo sau mỗi 1000 giờ của dịch vụ trên 650 ° C, do lượng mưa lâu dài của giai đoạn sigma.
Các lớp không thể được làm cứng bằng xử lý nhiệt.
Khả năng Hàn của Inox 310s
Đặc điểm tốt phù hợp với tất cả các phương pháp tiêu chuẩn.Inox 310S lớp điện cực thường được đề nghị cho hàn nhiệt hạch. AS 1.554,6 trước khi đủ điều kiện hàn 310 lớp với 310 thanh hoặc điện cực.
“Chứng nhận kép”
Inox 310 và Inox 310S đôi khi được thả vào “chứng nhận kép” hình thức – chủ yếu ở dạng tấm và ống. Những mặt hàng có tính chất hóa học và cơ khí tuân thủ thông số kỹ thuật cả 310 và 310S
6.Ứng dụng của cuộn Inox 310s
Ứng dụng điển hình cuộn Inox 310s được sử dụng trong thiết bị đốt tầng sôi, lò nung, ống truyền nhiệt, treo ống cho lọc dầu và hơi nước nồi hơi, các thành phần nội bộ khí hóa than, chậu chì, bu lông neo chịu lửa, lò đốt và buồng đốt, cổ cong, vỏ ủ, thiết bị chế biến thực phẩm, cơ cấu đông lạnh.
Thép không gỉ làm từ hợp kim thường có sức mạnh tuyệt vời ở nhiệt độ cao cùng với sức đề kháng vượt trội để biến dạng leo và tấn công môi trường. Inox 310s cũng vậy, loại hợp kim này chịu được tác động về nhiệt. Inox 310s vẫn hoạt động tốt, duy trì độ giãn nở, không bị biến dạng hay ăn mòn do nhiệt độ quá cao hay quá lạnh. Do đó, Inox 310s được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như xử lý nhiệt và xử lý hóa chất. Một số ví dụ bao gồm:
• Móc treo ống cho các lò hơi và lọc dầu
• Trao đổi nhiệt
• Dây hàn và điện cực hàn
• Các bộ phận bên trong khí hóa than
• Đầu đốt, buồng đốt
• Bu lông neo chịu lửa
• Cấu trúc đông lạnh
• Thiết bị chế biến thực phẩm
Phú Giang Nam chuyên cung cấp cuộn inox 310S trên thị trường miền Nam
Phú Giang Nam hiện đang là nhà cung cấp nguyên liệu cuộn inox 310S hàng đầu tại Bình Dương,Tp. Hồ Chí Minh, chúng tôi cung cấp đầy đủ tất cả các mặt hàng inox yêu cầu, đáp ứng nhu cầu mua sỉ, mua lẻ inox.
Yếu tố chất lượng luôn được công ty đặt lên hàng đầu đảm bảo hàng hóa có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng, nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu nổi tiếng trên thế giới: Posco, Hyundai, Acerinox, Columbus,… với đầy đủ chứng từ C/O, C/Q.
Phú Giang Nam luôn cập nhật báo giá cuộn inox 310S mới nhất, nhanh chóng, chính xác cam kết giá inox cuộn 310S nói riêng và các mặt hàng inox khác nói chung là tốt nhất và phù hợp nhất.
Quý khách hàng có nhu cầu tham khảo sản phẩm cũng như xem bảng giá chi tiết hãy liên hệ chúng tôi qua số HOTLINE: 0274.221.6789-0933196.837 hoặc nhấn vào biểu tượng gọi nhanh (trên giao điện thoại) để được tư vấn, báo giá ngay.
Phú Giang Nam luôn trân trọng giá trị nền tảng cho sự phát triển, đó là các cơ hội được hợp tác với Quý khách hàng. Không có bất kỳ khó khăn nào có thể ngăn cản chúng tôi mang lại những giá trị tiện ích phù hợp với mong muốn và lợi ích của Quý khách hàng.
Chúng tôi tin tưởng rằng, với tập thể Phú Giang Nam đoàn kết vững mạnh và sự ủng hộ của Quý khách hàng, Phú Giang Nam chắc chắn sẽ gặt hái được nhiều thành công hơn nữa trong tương lai.
Ngoài ra PGNS – Inox Phú Giang Nam còn là địa chỉ cung cấp Tấm/Cuộn/Ống hộp/Phụ kiện inox 304/316/310S cao cấp.
Inox PGNS – Inox Phú Giang Nam cam kết cung cấp chỉ cung cấp các loại Tấm/Cuộn/Ống hộp/Phụ kiện 304/316/310S...cao cấp và chất lượng. Bên cạnh những tiêu chuẩn có sẵn thì chúng tôi cũng cung cấp ống inox 304 theo mọi kích thước quý khách hàng yêu cầu.
Tất cả sản phẩm ống inox 304 tại PGNS – Inox Phú Giang Nam đều có giá cả vô cùng hợp lý và mỗi sản phẩm giao đến khách hàng đều đạt tiêu chuẩn về tiêu chuẩn ASTM, JIS nên khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm.
Đơn vị cung cấp TẤM,CUỘN ,ỐNG ĐÚC INOX + ỐNG HÀN INOX CÔNG NGHIỆP+VAN INOX 304/316/310S/410S/430+ VAN VI SINH,ỐNG INOX VI SINH ... chất lượng quốc tế tại TP Hồ Chí Minh,Bình Dương và các tỉnh lân cận.
Công ty Inox Phú Giang Nam – chuyên cung cấp sản phẩm TẤM,CUỘN ,ỐNG ĐÚC INOX + ỐNG HÀN INOX CÔNG NGHIỆP+VAN INOX 304/316.310S/410S/430...tiêu chuẩn, VAN VI SINH,ỐNG INOX VI SINH Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng và chất lượng đạt các tiêu chuẩn quốc tế.
Nhanh tay gọi tới số Hotline :0274.221.6789-0933.196.837-0979.165.316 để được INOX PHÚ GIANG NAM tư vấn báo giá chi tiết nhất nếu bạn quan tâm,muốn gia công hoặc tìm hiểu về TẤM,CUỘN ,ỐNG ĐÚC INOX + ỐNG HÀN INOX CÔNG NGHIỆP+VAN INOX CÔNG NGHIỆP /PHỤ KIỆN ĐƯỜNG ỐNG INOX 201/304/304L/316/316L/310S/321/410/420/430/Duplex... nhé!