CÂY ĐẶC(LÁP ) INOX 303 và 303 Cu.

PHỤNG SỰ BỀN BỈ

CÂY ĐẶC(LÁP ) INOX 303 và 303 Cu.

Còn hàng

PHỤ KIỆN ĐƯỜNG ỐNG INOX 304/316 - VÊ INOX|CÂY ĐẶC(LÁP)|U INOX |304/316

  • Liên hệ
  • Cây đặc (láp) inox 303/303Cu có hình dạng thanh tròn, đặc bên trong, được làm từ thép không gỉ mác 303 hoặc 303Cu, thuộc dòng thép Mactenxit có thành phần chính là sắt, crom và niken, cùng với một số nguyên tố hợp kim khác. Sự khác biệt giữa inox 303 và 303Cu là hàm lượng đồng (Cu) của chúng.

    Gọi ngay: 0933 196 837
  • 140

  • Thông tin sản phẩm
  • Ưu điểm
  • Bình luận

Thép không gỉ 303 hay còn gọi là Inox 303, là một hợp kim bền và tốt, tuy nhiên về cơ bản nó khá cứng do bản chất chống ăn mòn và chống gỉ sét cùng với các thành phần hóa học bên trong hỗ trợ cho các chức năng đó. Tuy nhiên một số chi tiết cần phải gia công mà vật liệu quá cứng sẽ làm khó cho quá trình sản xuất.

Do đó người ta phải nghiên cứu ra một loại Inox chuyên dành cho gia công, đặc biệt là gia công cơ khí chính xác, loại đó được gọi là Inox 303 và các phiên bản của nó.

Inox 303cu, giống như các thép không gỉ austenit thông thường khác, chịu sự ăn mòn của ăn mòn ở môi trường có chứa clorua trên 50 ° C.Dòng này thường có hàm lượng đồng cao hơn nên thuận lợi cho việc uốn mềm và tăng khả năng gia công sản phẩm của thép,nhưng cũng làm giảm khả năng ăn mòn rãnh của thép.

1.Tiêu chuẩn:Mỹ (ASTM), Trung Quốc (GB), Nhật Bản (JIS), Đức (DIN), Châu Âu(EN).

2.Quy cách:

LOẠI THÉP KÍCH THƯỚC TRẠNG THÁI
PHI (mm) DÀI (mm)
THÉP TRÒN INOX 303 Phi 8-14 3000-6000 Cán nguội
Phi 14-40 3000-6000 Cán nóng
Phi 80-800 3000-6000 Rèn nén,Cán nóng

3.Thành phần hóa học láp inox 303 và 303 Cu

% Cr Ni C Si Mn P S Mo Fe
303 min: 17.0
max:19.0
min: 8.0
max: 10.0
0.15
max
1.00
max
2.0
max
0.20
max
0.15
min
0.75 balance
% Cr Ni C Si Mn P S Mo Fe Cu
303Cu min: 17.0
max:19.0
min: 8.0
max: 10.0
0.15
max
1.00
max
2.0
max
0.20
max
0.15
min
0.75 balance 1.4-3.0

4, Tính chất cơ học(Mechanical Properties):

Grade Tensile Strength
ksi (min.)
Yield Strength 0.2%
Offset ksi (min.)
Elongation –
% in
50 mm (min.)
Hardness
(Brinell) MAX
Hardness
(Rockwell B) MAX
303 75 30 35 228  

5.Tính chất vật lý láp inox 303 

Denstiy
lbm/in3
Coefficient of
Thermal Expansion (min/in)-°F
Electrical Resistivity mW-in Thermal Conductivity BTU/hr-ft-°F Melting
Range
at 68 °F at 68 – 212°F at 68 – 932°F at 68 – 1450°F at 68°F at 212°F at 392°F at 752°F at 1112°F at 1472°F at 68 – 212°F  
0.29 9.2 10.4 10.9 28.3 30.7 33.8 39.4 43.7 47.6 113.2 2552°

Inox
Thuộc tính của inox 303
Inox 303 có khả năng chịu đựng tốt trong môi trường ăn mòn nhẹ, nhưng ít hơn nhiều so với loại Inox 304 do sự bổ sung lưu huỳnh, sự tích tụ sulfua đóng vai trò hỗ trợ gia công. Inox 303 không nên tiếp xúc với môi trường biển hoặc môi trường tương tự, vì điều này sẽ dẫn đến sự ăn mòn nhanh chóng.
Bởi vì sự triệt tiêu sunfua trong Inox 303 chủ yếu nằm dọc theo hướng lăn nên tính chịu ăn mòn đặc biệt giảm trong các mặt cắt ngang.
Inox 303, giống như các thép không gỉ austenit thông thường khác, chịu sự ăn mòn của ăn mòn ở môi trường có chứa clorua trên 50 ° C.

Các tính chất này được chỉ định cho sản phẩm Láp Inox 303 trong ASTM A582. Tính chất tương tự, nhưng không nhất thiết phải giống hệt nhau được quy định cho các sản phẩm khác như dây và khối rèn cũng có thông số kỹ thuật tương ứng.

Khả năng Chống ăn mòn

Khả năng chống chịu tốt với không khí ăn mòn nhẹ, nhưng thấp hơn đáng kể so với inox 304 do bổ sung lưu huỳnh; các vùi sunfua hoạt động như các vị trí bắt đầu hố. Inox 303 không nên tiếp xúc với môi trường biển hoặc các môi trường tương tự khác, vì những điều này sẽ dẫn đến ăn mòn rỗ nhanh chóng.

Khả năng chịu nhiệt

Khả năng chống oxy hóa tốt trong môi trường không liên tục đến 760 ° C và trong môi trường liên tục đến 870 ° C. Việc sử dụng liên tục trong phạm vi 425-860 ° C thường không được khuyến nghị do kết tủa cacbua – 303 thường không có hàm lượng carbon thấp nên dễ bị rạn nứt.

Khả năng chế tạo

Cùng với việc giảm khả năng chống ăn mòn, việc bổ sung lưu huỳnh trong 303 cũng dẫn đến khả năng hàn kém và giảm khả năng định dạng so với inox 304. Không nên thử uốn cong inox 303. Một sự thay thế thực tế có thể là cấp độ gia công inox 304 Ugima được cải thiện – điều này không không phải máy dễ dàng như 303, nhưng cung cấp khả năng định dạng tốt hơn (cũng như khả năng hàn và chống ăn mòn tốt hơn).

Xử lý nhiệt

Xử lý dung dịch (ủ) – Nhiệt đến 1010-1120 ° C và làm nguội nhanh. Loại inox 303 này không thể được làm cứng bằng cách xử lý nhiệt.

Hàn

Nói chung không cho phép nhưng, nếu không thể tránh khỏi và có thể chấp nhận cường độ thấp hơn, hãy sử dụng điện cực inox 308L hoặc 309. AS 1554.6 không đủ điều kiện hàn loại inox 303. Các mối hàn phải được ủ để chống ăn mòn tối đa.

Gia công

Quy trình  gia công cải tiến “Ugima” của Inox 303 có sẵn trong các sản phẩm dạng thanh tròn. Máy này tốt hơn đáng kể so với tiêu chuẩn Inox 303, cho tốc độ gia công rất cao và hao mòn công cụ thấp hơn trong nhiều hoạt động.

Láp Inox 303  (SUS303), thép không gỉ austenitic không từ tính đó không phải là hardenable bằng cách xử lý nhiệt. Đó là những thay đổi công miễn phí của 18% thép không gỉ crom / 8% niken cơ bản.

Láp Inox 303  (SUS303) được thiết kế đặc biệt để triển lãm cải thiện năng chế trong khi duy trì các đặc tính kháng cơ khí và chống ăn mòn tốt.

Do sự hiện diện của lưu huỳnh trong thành phần thép, hợp kim 303 là thép không gỉ austenit dễ machinable nhất.

Tuy nhiên, việc bổ sung lưu huỳnh làm giảm sức đề kháng ăn mòn kim 303 để dưới đây là của hợp kim 304.

Giống như lớp austenit khác, Inox 303 chứng tỏ độ dẻo dai tuyệt vời, mặc dù lưu huỳnh làm giảm này một chút là tốt.

Chống ăn mòn láp inox 303 và 303 Cu
Tốt kháng với bầu khí quyển hơi ăn mòn, nhưng ít hơn so với hợp kim 304 đáng kể

Khi lưu huỳnh bổ sung được thêm vào để cải thiện năng chế biến, nó thường hơi có thể làm giảm sức đề kháng ăn mòn
Trong hầu hết các môi trường ăn mòn khô và nhẹ, láp inox 303  được so sánh với các hợp kim khác chưa sửa đổi
không được tiếp xúc với những môi trường biển ẩm ướt vì nó là bị ăn mòn nhanh rỗ và một bộ phim gỉ sẽ có xu hướng hình thành

Giống như thép không gỉ austenit phổ biến khác, nó là bị ăn mòn nứt trong môi trường clorua trên 60oC

Chịu nhiệt inox 303

Chống oxy hóa tốt ở nhiệt độ lên tới 1700oF (927 oC   sử dụng liên tục ở nhiệt độ trên 1400oF (760oC) thường không được khuyến cáo vì mưa cacbua có thể dẫn đến tỉ lệ bất thường

Không có hàm lượng carbon thấp, do đó nó cũng dễ bị nhạy cảm

Đặc điểm hàn láp inox 303 và 303 Cu

Nói chung không khuyến khích, nhưng có thể được hàn với một số khó khăn

Có thể được hàn với hợp kim 310 điện cực

Nên được ủ sau khi hàn lại tan cacbua kết tủa

Năng chế tạo:

Giá gia công cao có thể thu được trong điều kiện ủ với độ cứng trong khoảng 200-240 Brinell
Sẽ làm việc cứng lại, do đó, nó cần phải được gia công tại giảm chân bề mặt mỗi phút và thức ăn nặng hơn để ngăn chặn kính tại giao diện công cụ.

6.Các ứng dụng của láp inox 303/303 Cu 
Sản xuất bu lông, đai ốc và long đền inox 303:  Nhờ đặc tính dễ gia công nên inox 303 được ứng dụng rộng rãi khi sản xuất bu lông, đai ốc, long đền có vai trò kỹ thuật trong các ngành cơ khí, điện tử, sửa chữa ô tô, xe máy, nền công nghiệp xây dựng.

Cán vít inox và đinh rút rive inox 303: Inox 303 có độ bền cao, chống ăn mòn nhưng vẫn mang tính thẩm mỹ nên được ứng dụng sản xuất cán vít và đinh rút dùng trong các sản phẩm cửa kính nhôm, mái lợp tôn, cửa xếp kim loại, cửa đóng cuốn, khung nhôm, vách kính.

Chế tạo bánh răng và trục máy: Dùng inox AISI 303 tạo ra bánh răng có độ bền và tuổi thọ cao dùng để truyền lực và chuyển động ăn khớp, được quay giữa các trục song song nhau, chéo nhau hoặc vuông góc với nhau trong các loại máy móc.

Sản xuất phụ kiện máy bay: Nhờ khả năng không nhiễm từ và gia công dễ dàng khi đạt được độ mỏng nhất định, có thể cuộn lại với nhau nên inox 303 được ứng dụng trong sản xuất phụ kiện máy bay cứng cáp, an toàn, không xảy ra hiện tượng chảy nhiệt, rò rỉ.

Gia công ống lót trục, bạc đạn, xilanh: Inox 303 ít chịu mài mòn và ma sát tốt tạo thành các loại ống lót, bạc đạn, xi lanh chất lượng, ít bị bụi bẩn từ môi trường xâm nhập vào bên trong trục khi hoạt động, tránh hiện tượng rò rỉ chất bôi trơn.

Linh kiện thiết bị đóng cắt điện: Inox 303 dùng để sản xuất thiết bị đóng ngắt dòng điện khi xảy ra các sự cố ngắn mạch, quá tải. Ngoài ra, inox 303 có tác dụng cách điện giữa các thiết bị điện và người vận hành chúng, an toàn trước mưa bão, thời tiết xấu.

Gia công mặt bích và khớp nối ống:  Mặt bích, khớp nối là phụ kiện cơ khí quan trọng kết nối thiết bị và hệ thống đường ống dẫn nên gia công từ inox 303 giúp sản phẩm không bị biến màu, oxy hóa, ăn mòn, chịu nhiệt tốt, nâng cao hiệu quả cho quá trình thi công.

NGOÀI RA, CHÚNG TÔI CÒN CUNG CẤP NHIỀU MÁC THÉP INOX KHÁC

SUS 316L, SUS 304, SUS 201, SUS 310S, SUS 420J1, SUS 420J2, SUS 440C, SUS 904, SUS 430, SUS 309, SUS 321,…

TƯ VẤN & BÁO GIÁ INOX
Hãy gọi hoặc gửi cho chúng tôi nhu cầu của bạn: Hotline 0274.221.6789-0933.196.837. Cho dù là câu hỏi về tư vấn lựa chọn thép không gỉ, hay hỗ trợ gia công sản xuất, hoặc gửi yêu cầu báo giá inox. Các chuyên gia inox của chúng tôi luôn sẵn sàng trợ giúp!
 

 Ngoài ra PGN – Inox Phú Giang Nam còn là địa chỉ cung cấp Tấm/Cuộn/Ống hộp/Phụ kiện inox 304/316/ cao cấp.

Inox PGNInox Phú Giang Nam cam kết cung cấp chỉ cung cấp các loại Tấm/Cuộn/Ống hộp/Phụ kiện 304/316/310S...cao cấp và chất lượng. Bên cạnh những tiêu chuẩn có sẵn thì chúng tôi cũng cung cấp ống inox 304 theo mọi kích thước quý khách hàng yêu cầu. 

Tất cả sản phẩm ống inox 304 tại PGN – Inox Phú Giang Nam đều có giá cả vô cùng hợp lý và mỗi sản phẩm giao đến khách hàng đều đạt tiêu chuẩn về tiêu chuẩn ASTM, JIS nên khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm.

Đơn vị cung cấp TẤM,CUỘN ,ỐNG ĐÚC INOX + ỐNG HÀN INOX CÔNG NGHIỆP+VAN INOX 304/316.310S/410S/430... chất lượng quốc tế tại TP Hồ Chí Minh,Hà Nội,Bắc Ninh,Vĩnh Phúc,Thái Nguyên,Hải Phòng,Quảng Ninh,Hưng Yên,Nam Định,Thanh Hóa,Nghệ An,Huế,Đà Nẵng,Bình Dương Đồng Nai,Long An,Vĩnh Long,Cần Thơ,Cà Mau và các tỉnh lân cận.

Công ty Inox Phú Giang Nam – chuyên cung cấp sản phẩm TẤM,CUỘN ,ỐNG ĐÚC INOX + ỐNG HÀN INOX CÔNG NGHIỆP+VAN INOX 201/304/304L/316/316L/310S/321/410/420/430...tiêu chuẩn. Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng và chất lượng đạt các tiêu chuẩn quốc tế.

Nhanh tay gọi tới số Hotline :0274.221.6789-0933.196.837-0979.165.316 để được INOX PHÚ GIANG NAM tư vấn báo giá chi tiết nhất nếu bạn quan tâm,muốn gia công hoặc tìm hiểu về TẤM,CUỘN ,ỐNG ĐÚC INOX + ỐNG HÀN INOX CÔNG NGHIỆP+VAN /PHỤ KIỆN ĐƯỜNG ỐNG INOX 201/304/304L/316/316L/310S/321/410/420/430/Duplex... nhé!