THÉP TẤM SS400| THÉP TẤM G3101 SS440.
Còn hàng
THÉP MẠ KẼM NHÚNG NÓNG-THÉP ĐEN - THÉP HÌNH
-
Liên hệ
-
214
Thép là loại vật liệu quan trọng và thông dụng trong xây dựng. Khi thi công phần nhà thép tiền chế trong xây dựng nhà xưởng, các thuật ngữ thương được nhắc đến như: Thép CT3, thép SS400, thép Q235, thép Q345, thép A36, thép A572, thép G300, thép G450 .
Thép Tấm SS400 là ký hiệu mác thép trong tiêu chuẩn Nhật Bản JISG 3101 năm 1987. Đây là mác thép được sử dụng cực kỳ phổ biến trong công nghiệp nặng ở nước ta. Mác thép SS400 có thế ứng dụng cho nhiều loại sản phẩm như thép ống; thép tấm thông thường; thép hình H, U, I…
Thép tấm SS400 là mác thép của Nhật – tiêu chuẩn SS400 JIS G3101 là mác thép tiêu biểu nên được sản xuất phổ biến tại các nước phát triển công nghiệp.
- Thông tin sản phẩm
- Ưu điểm
- Bình luận
Thép SS400 là gì?
Thép SS400 là loại mác thép cacbon phổ biến, được sản xuất theo tiêu chuẩn của Nhật Bản JISG 3101 (1987). Trong ký hiệu SS400, hai chữ SS là viết tắt của Steel Structure (kết cấu thép), còn chỉ số 400 phía sau thể hiện độ bền kéo (đơn vị N/mm2).
Loại thép SS400 được ứng dụng cho nhiều loại sản phẩm như thép cuộn, thép tấm thông thường, thép hình H, U, V, I…
Thép SS400 ở dạng tấm thường có màu xanh đen, khi để lâu sẽ rỉ sét, đường mép biên thường bo tròn, xù xì. Loại này được sản xuất thông qua quá trình cán nóng ở nhiệt độ 1.000 độ C.
Trong khi đó các loại thép SS400 dạng cuộn thường được sản xuất trong quá trình cán nguội ở nhiệt độ thấp. Ngoài ra còn có các loại thép dạng thanh, ống,…
Đặc điểm thép SS400
Thép SS400 nằm trong nhóm thép cacbon. Loại thép các thành phần cơ bản chính là sắt và cacbon và các nguyên tố khác như (mangan, silic, photpho, crom…).
Các loại thép SS400 có giới hạn bền kéo từ khoảng 400-510 MPa, tương đương với thép CT3 của Nga, tương đương với CT42, CT51 của Việt Nam. Độ bền chảy sẽ được chia theo độ dày, nếu thép SS400 có độ dày nhỏ hơn 16 mm thì có độ bền chảy khoảng 245 Mpa, còn thép dày 16 – 40 mm sẽ là 235. Riêng loại thép dày lớn hơn 40mm thì sẽ là 215 Mpa.
Về độ dãn dài của thép tấm SS400 còn phụ thuộc vào độ dày của mác thép này. Nếu độ dày của thép tấm SS400 nhỏ hơn 25mm sẽ là 20%; nếu độ dày của thép tấm SS400 lớn hơn hoặc bằng 25mm sẽ là 24%.
1. Đặc tính chi tiết của thép SS400:
Mác thép SS400 (trước đây là SS41) có giới hạn bền chịu kéo tương đương với các mác thép thông dụng hiện nay như CT3 của Nga và CT42, CT51 của Việt Nam.
SS41 Ý nghĩa: 41 nghĩa là độ bền kéo là 41kgf / mm2 hoặc cao hơn..
Mác thép |
Giới hạn chảy (MPa) ≥ |
Độ bền kéo δb (MPa) |
Độ giãn dài ≥ |
Uốn cong 108° r: bán kính mặt trong a: độ dài hoặc đường kính |
|||
Chiều dày hoặc đường kính (mm) |
Chiều dài hoặc đường kính (mm) |
δ (%) |
|||||
≤16 |
16<...≤40 |
>40 |
|||||
SS400 (SS41) |
245 |
235 |
215 |
400~510 |
Tấm dẹt ≤ 5 > 5 ~ 16 16 ~ 50 > 40 |
21 17 21 23 |
r = 1.5a |
Thanh, góc ≤ 25 > 25 |
20 24 |
r = 1.5a |
Ghi chú:
- 10-6·K-1 = 10-6/K
- 1 Ω·mm²/m = 1 μΩ·m
- 1 g/cm3 = 1 kg/dm3 = 1000 kg/m3
- 1 GPa = 1 kN/mm2
- 1 MPa = 1 N/mm2
♦ Thành phần hóa học :
Mác thép |
Mác cũ |
C (%) |
Si (%) |
Mn (%) |
P (%) ≤ |
S (%) ≤ |
Thép cacbon thông thường [JIS G3101] |
||||||
SS400 |
S41 |
- |
- |
- |
0.050 |
0.050 |
♦ Các mác thép tương đương SS400 đối chiếu với Tiêu chuẩn của Trung Quốc, Đức, Pháp, ISO, Nga, Thụy Điển, Anh, Mỹ và Việt Nam:
TT |
Trung Quốc |
Đức |
Pháp |
Tổ chức Tiêu chuẩn Quốc tế ISO |
Nhật |
Nga |
Thụy Điển |
Việt Nam |
Anh |
Mỹ |
||
GB |
DIN |
W-Nr. |
NF |
JIS |
ГОСТ |
SS |
TCVN |
BS |
ASTM |
UNS |
||
1 |
Q235A |
S235JR |
1.0037 |
S235JR |
Fe 360A |
SS400 |
Ст-Зкп-2 |
1311 |
CT42 |
S235JR |
А570 Gr-A |
K02501 |
Ứng dụng thép SS400
Thép SS400 được sử dụng phổ biến trong xây dựng và ngành công nghiệp nặng như công nghiệp ô tô, xây dựng cầu đường, cầu cảng, kết cấu nhà xưởng, bồn bể xăng dầu, cơ khí chế tạo, kiến trúc xây dựng,..
Với độ cứng và độ dẻo thích hợp, loại thép tấm này được sử dụng trong kết cấu dầm cột, chế tạo bản mã, gia công mặt bích thép trong xây dựng hay gia công cơ khí, chế tạo đồ gia dụng,…
Khối lượng thép SS400/A36
STT | Độ dày(mm) | Chiều dài(mm) | Chiều rộng(mm) | Khối lượng( kg/m2) |
1 | 2 ly | 2500/6000/cuộn | 1200/1250/1500 | 15.7 |
2 | 3 ly | 6000/9000/12000/cuộn | 1200/1250/1500 | 23.55 |
3 | 4 ly | 6000/9000/12000/cuộn | 1200/1250/1500 | 31.4 |
4 | 5 ly | 6000/9000/12000/cuộn | 1200/1250/1500 | 39.25 |
5 | 6 ly | 6000/9000/12000/cuộn | 1500/2000 | 47.1 |
6 | 7 ly | 6000/9000/12000/cuộn | 1500/2000/2500 | 54.95 |
7 | 8 ly | 6000/9000/12000/cuộn | 1500/2000/2500 | 62.8 |
8 | 9 ly | 6000/9000/12000/cuộn | 1500/2000/2500 | 70.65 |
9 | 10 ly | 6000/9000/12000/cuộn | 1500/2000/2500 | 78.5 |
10 | 11 ly | 6000/9000/12000/cuộn | 1500/2000/2500 | 86.35 |
11 | 12 ly | 6000/9000/12000/cuộn | 1500/2000/2500 | 94.2 |
12 | 13 ly | 6000/9000/12000/cuộn | 1500/2000/2500/3000 | 102.05 |
Giá thép SS400/A36 hiện nay
Tên sản phẩm | Quy cách | Chiều dài | Đơn giá ss400/A36 (đã VAT) |
Thép tấm SS400 | 3.0ly x 1500mm | 6/12m | Liên Hệ |
Thép tấm SS400 | 4.0ly x 1500mm | 6/12m | Liên Hệ |
Thép tấm SS400 | 5.0ly x 1500mm | 6/12m | Liên Hệ |
Thép tấm SS400 | 5.0ly x 2000mm | 6/12m | Liên Hệ |
Thép tấm SS400 | 6.0ly x 1500mm | 6/12m | Liên Hệ |
Thép tấm SS400 | 6.0ly x 2000mm | 6/12m | Liên Hệ |
Thép tấm SS400 | 8.0ly x 1500mm | 6/12m | Liên Hệ |
Thép tấm SS400 | 8.0ly x 2000mm | 6/12m | Liên Hệ |
Thép tấm SS400 | 10ly x 1500mm | 6/12m | Liên Hệ |
Thép tấm SS400 | 10ly x 2000mm | 6/12m | Liên Hệ |
Thép tấm SS400 | 12ly x 1500mm | 6/12m | Liên Hệ |
Thép tấm SS400 | 14ly x 2000mm | 6/12m | Liên Hệ |
Thép tấm SS400 | 16ly x 2000mm | 6/12m | Liên Hệ |
Thép tấm SS400 | 18ly x 2000mm | 6/12m | Liên Hệ |
Thép tấm SS400 | 20ly x 2000mm | 6/12m | Liên Hệ |
Ngoài ra PGN – Inox Phú Giang Nam còn là địa chỉ cung cấp Tấm/Cuộn/Ống hộp/Phụ kiện inox 304/316/ cao cấp.
Inox PGN – Inox Phú Giang Nam cam kết cung cấp chỉ cung cấp các loại Tấm/Cuộn/Ống hộp/Phụ kiện 304/316/310S...cao cấp và chất lượng. Bên cạnh những tiêu chuẩn có sẵn thì chúng tôi cũng cung cấp ống inox 304 theo mọi kích thước quý khách hàng yêu cầu.
Tất cả sản phẩm ống inox 304 tại PGN – Inox Phú Giang Nam đều có giá cả vô cùng hợp lý và mỗi sản phẩm giao đến khách hàng đều đạt tiêu chuẩn về tiêu chuẩn ASTM, JIS nên khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm.
Đơn vị cung cấp TẤM,CUỘN ,ỐNG ĐÚC INOX + ỐNG HÀN INOX CÔNG NGHIỆP+VAN INOX 304/316.310S/410S/430... chất lượng quốc tế tại TP Hồ Chí Minh,Hà Nội,Bắc Ninh,Vĩnh Phúc,Thái Nguyên,Hải Phòng,Quảng Ninh,Hưng Yên,Nam Định,Thanh Hóa,Nghệ An,Huế,Đà Nẵng,Bình Dương Đồng Nai,Long An,Vĩnh Long,Cần Thơ,Cà Mau và các tỉnh lân cận.
Công ty Inox Phú Giang Nam – chuyên cung cấp sản phẩm TẤM,CUỘN ,ỐNG ĐÚC INOX + ỐNG HÀN INOX CÔNG NGHIỆP+VAN INOX 201/304/304L/316/316L/310S/321/410/420/430...tiêu chuẩn. Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng và chất lượng đạt các tiêu chuẩn quốc tế.
Nhanh tay gọi tới số Hotline :0274.221.6789-0933.196.837-0979.165.316 để được INOX PHÚ GIANG NAM tư vấn báo giá chi tiết nhất nếu bạn quan tâm,muốn gia công hoặc tìm hiểu về TẤM,CUỘN ,ỐNG ĐÚC INOX + ỐNG HÀN INOX CÔNG NGHIỆP+VAN /PHỤ KIỆN ĐƯỜNG ỐNG INOX 201/304/304L/316/316L/310S/321/410/420/430/Duplex... nhé!