TẤM INOX 316L
Còn hàng
TẤM INOX
-
Liên hệ
- Mác thép: Tấm Inox 304, 304L, 316, 201, 430
- Bề mặt: No.1/ 1D/ 2D/ 2B/ BA / No.3 / No.4 / HL …
- Độ dày từ: 0.3mm – 120mm
- Khổ tấm 1000/ 1200mm – 1548/ 6000mm
- Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, AISI
- Tiêu chuẩn đóng gói: Theo yêu cầu
- Thương hiệu – Xuất xứ:, Hàn Quốc (Posco), Nhật Bản, Đài Loan, Malaysia, Indonesia, Trung Quốc, Ấn Độ…
- Chất lượng: Loại 1, 2
-
809
Tấm inox 316L là loại Inox tiêu chuẩn có chứa Molipden là biểu tượng, sản lượng đứng thứ 2 sau Inox 304 trong số các loại inox thuộc dòng austenit. Molypden giúp cho Inox 316 khả năng chống ăn mòn tổng thể tốt hơn Inox 304, đặc biệt là khả năng chống ăn mòn và ăn mòn ở môi trường clorua cao hơn.
- Thông tin sản phẩm
- Ưu điểm
- Bình luận
Tấm inox 316L là loại Inox tiêu chuẩn có chứa Molipden là biểu tượng, sản lượng đứng thứ 2 sau Inox 304 trong số các loại inox thuộc dòng austenit. Molypden giúp cho Inox 316 khả năng chống ăn mòn tổng thể tốt hơn Inox 304, đặc biệt là khả năng chống ăn mòn và ăn mòn ở môi trường clorua cao hơn.
Tấm inox 316L
- Mác thép: Tấm Inox 304, 304L, 316, 201, 430
- Bề mặt: No.1/ 1D/ 2D/ 2B/ BA / No.3 / No.4 / HL …
- Độ dày từ: 0.3mm – 60mm
- Khổ tấm từ: 1000/ 1200mm – 1548/ 6000mm
- Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, AISI
- Tiêu chuẩn đóng gói: Theo yêu cầu
- Thương hiệu – Xuất xứ:, Hàn Quốc (Posco), Nhật Bản, Đài Loan, Malaysia, Indonesia, Trung Quốc, Ấn Độ…
- Chất lượng: Loại 1, 2
Tổng quan chung về tấm inox 316L
1. Tấm inox 316L là gì?
Tấm inox 316L là loại Inox tiêu chuẩn có chứa Molipden là biểu tượng, sản lượng đứng thứ 2 sau Inox 304 trong số các loại inox thuộc dòng austenit. Molypden giúp cho Inox 316 khả năng chống ăn mòn tổng thể tốt hơn Inox 304, đặc biệt là khả năng chống ăn mòn và ăn mòn ở môi trường clorua cao hơn.
Inox 316L đáp ứng cho các công trình hoặc sản phầm có nhiều mối hàn hoặc định hình dập vuốt, bởi tấm inox 316L khi hàn hoặc dập vuốt định hình, độ phân rã trong thành phần hóa học sẽ cao hơn kể cả được ủ trước khi xử lý. Inox 316L đáp ứng tuyệt vời cho các sản phẩm chống ăn mòn ở nhiệt độ cao, vì thế nó khá phổ biến trong các công trình và đặc biệt là các công trình ngoài khơi, hàng hải.
2. Một số đặc tính nổi bật của tấm inox 316L
Khả năng chống ăn mòn của Inox 316L
Chống ăn mòn tuyệt vời trong một số môi trường ăn mòn – thường có độ bền cao hơn 304.
Có thể bị ăn mòn và rạn nứt trong môi trường clo ngập ấm, và để căng thẳng ăn mòn trên 60 ° C.
316L Được xem là có khả năng chống nước muối với khoảng 1000mg / L clorua ở nhiệt độ môi trường xung quanh, giảm xuống còn khoảng 500mg / L ở 600°C.
316L thường được coi là “Inox cấp cao”, nhưng nó không chống lại nước biển ấm.
Trong nhiều môi trường biển tấm inox 316L có hiện tượng ăn mòn bề mặt, thường thấy dưới dạng nhuộm màu nâu.
Khả năng chịu nhiệt của Inox SUS316L
Chống lại quá trình oxy hóa tốt không liên tục đến 870 ° C và trong nhiệt độ liên tục đến 925 ° C.
Việc sử dụng liên tục 316L trong phạm vi 425-860 ° C không được khuyến cáo nếu tiếp theo là sự chống ăn mòn của nước.
Lớp 316L có khả năng chịu được lượng mưa cacbua cao hơn và có thể được sử dụng trong phạm vi nhiệt độ trên.
Lớp 316H có độ bền cao hơn ở nhiệt độ cao và đôi khi được sử dụng cho các ứng dụng có cấu trúc và áp suất ở nhiệt độ trên 500 ° C.
Giải pháp xử lý (Nhiệt) – Nhiệt đến 1010-1120 ° C và làm lạnh nhanh. Các lớp này không thể được làm cứng bằng cách xử lý nhiệt.
Khả năng hàn tuyệt vời bởi tất cả các phương pháp hàn và tiêu chuẩn chuẩn, cả có và không có kim loại phụ.
Thép không gỉ 316L thường không hàn bằng phương pháp hàn oxyacetylene.
Khả năng gia công của Inox 316L
Inox 316L có xu hướng làm việc cứng nếu gia công quá nhanh. Vì lý do này, nên gia công ở tốc độ thấp và cố định.
Inox 316L cũng dễ dàng sử dụng hơn so với thép không rỉ 316 do hàm lượng cacbon thấp hơn.
Inox 316L có thể được làm nóng bằng cách sử dụng các kỹ thuật phổ biến nhất làm việc nóng.
Nhiệt độ làm nóng tối ưu phải ở trong khoảng 1150-1260 ° C, và chắc chắn không được thấp hơn 930 ° C.
Khả năng làm cứng cho Inox 316L
Inox 316L không cứng lại để xử lý nhiệt.
Nó có thể được làm cứng bằng cách làm lạnh, mà cũng có thể làm tăng sức mạnh
Thành phần Inox 316
Bảng 1: Thành phần dao động cho inox 316 lớp thép không gỉ.
Grade | C | Mn | Si | P | S | Cr | Mo | Ni | N | |
316 | Min | – | – | – | 0 | – | 16.0 | 2.00 | 10.0 | – |
Max | 0.08 | 2.0 | 0.75 | 0.045 | 0.03 | 18.0 | 3.00 | 14.0 | 0.10 | |
316L | Min | – | – | – | – | – | 16.0 | 2.00 | 10.0 | – |
Max | 0.03 | 2.0 | 0.75 | 0.045 | 0.03 | 18.0 | 3.00 | 14.0 | 0.10 | |
316H | Min | 0.04 | 0.04 | 0 | – | – | 16.0 | 2.00 | 10.0 | – |
max | 0.10 | 0.10 | 0.75 | 0.045 | 0.03 | 18.0 | 3.00 | 14.0 | – |
Table 2. Typical physical properties for 316 grade stainless steels.
Grade | Density (kg/m3) |
Elastic Modulus (GPa) |
Mean Co-eff of Thermal Expansion (µm/m/°C) | Thermal Conductivity (W/m.K) |
Specific Heat 0-100°C (J/kg.K) |
Elec Resistivity (nΩ.m) |
|||
0-100°C | 0-315°C | 0-538°C | At 100°C | At 500°C | |||||
316/L/H | 8000 | 193 | 15.9 | 16.2 | 17.5 | 16.3 | 21.5 | 500 | 740 |
Thuộc tính cơ khí
Bảng 3: Cơ tính của thép không gỉ 316.
Table 3. Mechanical properties of 316 grade stainless steels.
Grade | Tensile Str (MPa) min |
Yield Str 0.2% Proof (MPa) min |
Elong (% in 50mm) min |
Hardness | |
Rockwell B (HR B) max | Brinell (HB) max | ||||
316 | 515 | 205 | 40 | 95 | 217 |
316L | 485 | 170 | 40 | 95 | 217 |
316H | 515 | 205 | 40 | 95 | 217 |
Note: 316H also has a requirement for a grain size of ASTM no. 7 or coarser.
Các Lớp Có Thể Thay Thế inox 316L
Bảng 4 lớp thay thế có thể để cho thép không gỉ 316.
Table 4. Possible alternative grades to 316 stainless steel.
Grade | Why it might be chosen instead of 316? |
316Ti | Better resistance to temperatures of around 600-900°C is needed. |
316N | Higher strength than standard 316. |
317L | Higher resistance to chlorides than 316L, but with similar resistance to stress corrosion cracking. |
904L | Much higher resistance to chlorides at elevated temperatures, with good formability |
2205 | Much higher resistance to chlorides at elevated temperatures, and higher strength than 316 |
Lớp kỹ thuật so sánh
Bảng 5: Lớp kỹ thuật cho thép không gỉ 316.
Table 5. Grade specifications for 316 grade stainless steels.
Grade | UNS No |
Old British | Euronorm | Swedish SS |
Japanese JIS |
||
BS | En | No | Name | ||||
316 | S31600 | 316S31 | 58H, 58J | 1.4401 | X5CrNiMo17-12-2 | 2347 | SUS 316 |
316L | S31603 | 316S11 | – | 1.4404 | X2CrNiMo17-12-2 | 2348 | SUS 316L |
316H | S31609 | 316S51 | – | – | – | – | – |
Note: These comparisons are approximate only. The list is intended as a comparison of functionally similar materials not as a schedule of contractual equivalents. If exact equivalents are needed original specifications must be consulted.
Lưu ý: Những so sánh này chỉ là gần đúng. Danh sách này được dự định như là một so sánh vật liệu chức năng tương tự không phải là một lịch trình tương đương hợp đồng. Nếu tương đương chính xác là cần thiết thông số kỹ thuật ban đầu phải được tư vấn.
3. Các ứng dụng của Inox 316L
Thiết bị chuẩn bị thức ăn đặc biệt trong môi trường clorua.
Cấy ghép y khoa, bao gồm cả ghim, ốc vít và cấy ghép chỉnh hình như tổng số hông và khớp gối
Cơ khí chế tạo máy công nghiệp....
Ưu điểm nổi bật của dịch vụ gia công tấm inox 316L tại đây
Tốc độ gia công và các chức năng khác của máy được điều chỉnh một cách dễ dàng, đảm bảo an toàn
Luôn đảm bảo đúng chính xác tiến độ hoàn thành
Tạo ra những sản phẩm tấm inox 316L có độ chính xác cao
Mọi máy móc đều đã được kiểm tra và thẩm định kỹ lưỡng trước khi tới xưởng của khách hàng
Kích thước sản phẩm gần như đúng theo yêu cầu, dung sai rất nhỏ mà thời gian thực hiện lại rất nhanh
Đội ngũ nhân viên trong công ty luôn tận tâm, nhiệt tình và chuyên nghiệp
Giá thành hợp lý, phù hợp với tất cả nhu cầu của khách hàng
Để sở hữu được những dịch vụ cao cấp đảm bảo chất lượng với giá thành rẻ các bạn hãy đến với chúng tôi
Phú Giang Nam là nơi chuyên gia công tấm inox 316L chất lượng cao
Phú Giang Nam chúng tôi đã không ngừng đầu tư về máy móc, nhân sự và tay nghề chuyên môn để trở thành một công ty gia công inox chuyên nghiệp với đầy đủ máy móc chuyên dụng, cho ra thị trường những sản phẩm chất lượng và tinh tế.
Với kinh nghiệm nhiều năm trong lĩnh vực gia công tấm inox 316L theo yêu cầu, Phú Giang Nam là đơn vị được Khách Hàng đánh giá rất cao về năng lực sản xuất và chất lượng dịch vụ. Chúng tôi sở hữu nhà máy quy mô lớn, với nhiều loại máy móc hiện đại được nhập khẩu trực tiếp nên luôn đảm bảo chất lượng gia công sản phẩm cho khách hàng.
Phú Giang Nam vẫn là đơn vị tiên phong trong lĩnh vực này hơn chục năm trên thị trường, đảm bảo được sự hài lòng trước và sau bán hàng của cả hai bên. Với nhiều năm kinh nghiệm và đã cung cấp thường xuyên cho nhiều đối tác lớn, nên quý khách có thể yên tâm về chất lượng sản phẩm tấm inox 316L, tiến độ giao hàng cũng như giá cả của sản phẩm.
Phú Giang Nam luôn trân trọng giá trị nền tảng cho sự phát triển, đó là các cơ hội được hợp tác với Quý khách hàng. Không có bất kỳ khó khăn nào có thể ngăn cản chúng tôi mang lại những giá trị tiện ích phù hợp với mong muốn và lợi ích của Quý khách hàng.
Chúng tôi tin tưởng rằng, với tập thể Phú Giang Nam đoàn kết vững mạnh và sự ủng hộ của Quý khách hàng, Phú Giang Nam chắc chắn sẽ gặt hái được nhiều thành công hơn nữa trong tương lai.
Đơn vị cung cấp TẤM,CUỘN ,ỐNG ĐÚC INOX + ỐNG HÀN INOX CÔNG NGHIỆP+VAN INOX 304/316.310S/410S/430... chất lượng quốc tế tại TP Hồ Chí Minh,Bình Dương và các tỉnh lân cận.
Công ty Inox Phú Giang Nam – chuyên cung cấp sản phẩm TẤM,CUỘN ,ỐNG ĐÚC INOX + ỐNG HÀN INOX CÔNG NGHIỆP+VAN INOX 304/316.310S/410S/430...tiêu chuẩn. Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng và chất lượng đạt các tiêu chuẩn quốc tế.
Nhanh tay gọi tới số Hotline :0274.221.6789-0933.196.837-0979.165.316 để được Inox PHÚ GIANG NAM tư vấn báo giá chi tiết nhất nếu bạn quan tâm,muốn gia công hoặc tìm hiểu về TẤM,CUỘN ,ỐNG ĐÚC INOX + ỐNG HÀN INOX CÔNG NGHIỆP+VAN INOX 304/316.310S/410S/430... nhé!
Khả năng chống ăn mòn của Inox 316L
Khả năng chịu nhiệt của Inox SUS316L
Khả năng hàn của Inox 316L
Khả năng gia công của Inox 316L
Khả năng làm cứng cho Inox 316L.