ỐNG ĐÚC INOX CÔNG NGHIỆP 316/316L - ĐỘ DÀY SCH10/SCH40/SCH80...

PHỤNG SỰ BỀN BỈ

ỐNG ĐÚC INOX CÔNG NGHIỆP 316/316L - ĐỘ DÀY SCH10/SCH40/SCH80...

Còn hàng

ỐNG HÀN-ĐÚC INOX 304|316|310S

  • Liên hệ
  • Inox Phú Giang Nam cung cấp các loại  ỐNG ĐÚC INOX 316/316L chất lượng cao:

    • Tiêu chuẩn: ASTM A312, A358 A778, B36.19, B36.10, JISG3459, JISG3468 & GOST
    • Xuất xứ: Việt Nam, Malaysia, Đài Loan, Hàn Quốc, Trung Quốc …
    • Quy cách: Đường kính DN8 – 1200
    • Độ dày thành ống(WT)/schedule: SCH5, SCH10, SCH20, SCH40, SCH80,..
    • Độ dài: 6000m hoặc cắt theo yêu cầu của khách hàng
    • Ứng dụng ống inox 316L công nghiệp: Ngành xử lý nước thải, Cấp thoát nước, Ngành Bia rượu, Dầu khí, Hóa chất, Trao đổi nhiệt, Công nghiệp thực phẩm...
    Gọi ngay: 0933.196.837
  • 381

  • Thông tin sản phẩm
  • Ưu điểm
  • Bình luận

Ống đúc inox công nghiệp 316/316L  là sản phẩm thuộc dòng thép không gỉ Austenitic. Thành phần hoá học ít nhất 11% Niken, 16% Crom và tối đa 0,08% Carbon. Ngoài ra, ở ống inox 316 có thêm Molypden giúp cho inox 316 có khả năng chống ăn mòn vượt trội và đặc biệt trong môi trường có chứa clorua cao.

Ống đúc inox công nghiệp316/316L được sử dụng cho các dự án lắp đặt công nghiệp là chủ yếu, nên ống inox 316 công nghiệp được sản xuất có kích cỡ lớn và độ dày theo tiêu chuẩn để hạn chế được va chạm do thi công.

Chứng nhận chất lượng của ống inox 316/316L công nghiệp 

Sản phẩm ống inox 316/316L công nghiệp do Inox Phú Giang Nam cung cấp đã đạt:

  • Hệ thống chất lượng ISO 9001
  • Hệ thống chất lượng ISO 13485
  • Hệ thống chất lượng ISO 14001
  • Chứng chỉ chất lượng ống thép không gỉ – tiêu chuẩn Mỹ ASTM A554 và Nhật JIS G3459

Bảng tiêu chuẩn thành phần trong ống inox công nghiệp 316 và 316L

Ngoài inox 316 còn có inox 316L. Chữ L có thể được hiểu là “Low” thể hiện cho các thành phần nguyên tố hoá học có trong hợp kim inox 316L thấp hơn 316.

Trong thực tế, tuỳ theo nhiều trường hợp khác nhau mà người ta cân nhắc sử dụng ống inox 316 hoặc 316L. Ví dụ: Các trường hợp sử dụng phương pháp hàn thì inox 316L sẽ được ưu tiên lựa chọn vì inox 316 có khả năng chống xói mòn mối hàn và môi trường có nhiệt độ cao thì inox 316 sẽ là sự lựa chọn hàng đầu.

Ống inox 316 công nghiệp chất lượng cao – Inox Phú GiangNam

Tại Phú Giang Nam, về thành phần các chất, các loại ống inox 316, 316L tuân theo tiêu chuẩn ASTM A312/312M, A358/A358M.

Thành phần (%) 316 316L
Cacbon (C) 0.08 0.03
Mangan (Mn) 2.00 2.00
Photpho (P) 0.045 0.045
Lưu huỳnh (S) 0.03 0.03
Silicon (Si) 1.00 1.00
Crom (Cr) 16.0 – 18.0 16.0 – 18.0
Nickel (Ni) 11.0 – 14.0 11.0 – 14.0
Molybdenum (Mo) 2.00 – 3.00 2.00 – 3.00

Tại sao tiêu chuẩn ASTM lại quan trọng?

Tiêu chuẩn ASTM là tiêu chuẩn rất quan trọng để đánh giá các tính chất vật lý, hóa học, cơ học và luyện kim của kim loại. Đảm bảo chất lượng và tính đồng nhất của vật liệu.

Bằng cách sử dụng các sản phẩm tuân thủ các tiêu chuẩn ASTM hoặc biết cách tham khảo các tiêu chuẩn ASTM, bạn có thể đảm bảo rằng mình đã mua được vật liệu chất lượng cao.

Nominal Diameter NPS 

Outside Diameter

OD(mm)

Nominal Wall Thickness
ASME B36.19M
A B SCH-5S SCH-10S SCH-40S SCH-80S
1/8″ 6 10.29 1.24 1.73 2.41
1/4″ 8 13.72 1.65 2.24 3.02
3/8″ 10 17.15 1.65 2.31 3.20
1/2″ 15 21.30 1.65 2.11 2.77 3.73
3/4″ 20 26.70 1.65 2.11 2.87 3.91
1″ 25 33.40 1.65 2.77 3.38 4.55
1″1/4 32 42.26 1.65 2.77 3.56 4.85
1″1/2 40 48.16 1.65 2.77 3.68 5.08
2″ 50 60.30 1.65 2.77 3.91 5.54
2″1/2 65 73.00 2.11 3.05 5.16 7.01
3″ 80 88.90 2.11 3.05 5.49 7.62
3″1/2 90 101.60 2.11 3.05 5.74 8.08
4″ 100 114.30 2.11 3.05 6.02 8.56
5″ 125 141.30 2.77 3.40 6.55 9.53
6″ 150 168.30 2.77 3.40 7.11 10.97
8″ 200 219.08 2.77 3.76 8.18 12.70
10″ 250″ 273.05 3.40 4.19 9.27 12.70
12″ 300″ 323.85 3.96 4.57 9.53 12.70
14″ 350″ 355.60 3.96 4.78 9.53 12.70
16″ 400″ 406.40 4.19 4.78 9.53 12.70
18″ 450″ 457.20 4.19 4.78 9.53 12.70
20″ 500″ 508.00 4.78 5.54 9.53 12.70
22″ 550″ 558.80 4.78 5.54
24″ 600″ 609.60 5.54 6.35 9.53 12.70
26″ 650″ 660.40
28″ 700″ 711.20
30″ 750″ 762.00 6.35 7.92

32″

|

84″

800″

|

2000″

812.80

|

2133.60

Thickness: 6.35 ~ 30mm
Remark

(1) Đánh dấu: Trong khả năng sản xuất

(2) Đường kính danh nghĩa và độ dày thành khác phải được sự chấp thuận của nhà cung cấp và người mua

Chú thích: 

  • OD: Đường kính ngoài danh nghĩa.
  • DN: Đường kính trong danh nghĩa. Ví dụ ống inox có DN20 tương đương với đường kính ngoài danh nghĩa là 26mm.
  • Phi (Ø): Được gọi là đường kính danh nghĩa. Phi thường được làm tròn số. Ví dụ theo tiêu chuẩn ASME, OD (đường kính ngoài) là 17,15mm thì Phi (Ø) là 17.
  • (“): Inch, dùng để biểu thị độ dài hoặc độ dày thành ống. Ví dụ độ dày 1”(mm), 3” (mm).
  • SCH: Độ dày thành ống (viết tắt của Schedule) biểu thị cho thông số độ dày thành ống và đường kính ngoài theo các tiêu chuẩn và độ dày khác nhau.

Đặc điểm cơ lý của ống đúc inox công nghiệp 316/316L

Bảng đặc tính cơ lý của ống đúc inox 316 và 316L theo tiêu chuẩn JIS G3459

Phân loại 316TP 316LTP
Đặc điểm Khả năng chống ăn mòn kim loại khỏi các hạt axit sunfuric loãng, axit, axit sunfuro, axit axetic và axit hữu cơ Tiêu chuẩn của inox 316TP thêm chống ăn mòn liền hạt
Giới hạn đàn hồi (N/mm2) ≥ 205 ≥ 175
Độ bền (N/mm2) ≥ 520 ≥ 175
Hệ số giãn (%) ≥ 40 ≥ 40
Độ cứng HRB ≤ 90 ≤ 90
Độ cứng HV ≤ 200 ≤ 200
Độ cứng HB ≤ 187 ≤ 187

Lưu ý:

Thang đo Vickers (HV) Độ cứng có công thức xác định như HB tức bằng tỉ số của lực trên diện tích vết đâm.

Thang đo Brinell (BHN hay HB) Xác định bằng cách ấn tải trọng lên bi cứng, sau khi thôi tác dụng lực bề mặt mẫu sẽ có lõm.

Thang đo Rockwell (HR) xác định độ cứng dựa trên khả năng đâm xuyên vật liệu của đầu đo dưới tải.

Tính chất vật lý của ống inox 316 và inox 316L

Phân loại 316 316L
Khối lượng riêng (g/cm3) 7.98 7.98

Độ giãn nở khi nhiệt độ tăng (µm/m/°C)

0-100°C

15.9 15.9

Độ giãn nở khi nhiệt độ tăng (µm/m/°C)

0-315°C

16.2 16.2

Độ giãn nở khi nhiệt độ tăng (µm/m/°C)

0-538°C

17.5 17.5

Khả năng dẫn nhiệt (W/m.K)

100°C

16.3 16.3

Khả năng dẫn nhiệt (W/m.K)

500°C

21.5 21.5
Điện trở (nΩ.m) 740 740

Đặc tính hoá học của ống đúc inox công nghiệp  316/316L

Khả năng chịu nhiệt cao

Ống thép inox 316/316L có khả năng chịu được nhiệt độ cao lên đến 870°C.Ống inox được sử dụng trong các dự án và sản xuất sản phẩm chịu nhiệt trên 500 °C. Inox 316L còn có khả năng chống lại mưa cacbon.

Khả năng chống ăn mòn

Ống đúc – Ống hàn inox 316 có khả năng chống lại sự ăn mòn trong môi trường nước muối đến 1000mg/L ở nhiệt độ thường và đến 500mg/L khi nhiệt độ trên 60°C. Bên cạnh đó, inox 316 còn là loại thép không gỉ có khả năng chống rỗ và kẻ hở ăn mòn xuất sắc trong môi trường clorua với nhiệt độ ấm.

Chính vì thế, Inox 316 được ứng dụng rộng rãi và hiệu quả với các dự án kiến trúc ngoài trời hoặc dự án gần biển. Khả năng chống ăn mòn của ống inox 316, 316L sẽ giúp cho các mối hàn đạt hiệu quả tốt nhất.

Mác thép 316H và 316L là loại inox được ứng dụng cho các dự án, công trình ở môi trường khắc nghiệt vì loại này có khả năng chống ăn mòn tốt hơn các loại mác thép khác.

Bảng báo giá ống inox 316/316L tại Phú Giang Nam

Tiêu chuẩn: ASTM A312/A312M, A358/A358M, A778/A778M, B36.19M/B36.10M

Đường kính danh nghĩa NPS

Đường kính ngoài

OD (mm)

Độ dày tường danh nghĩa
ASME B36.19M
A B SCH-5S SCH-10S SCH-40S SCH-80S Giá
1/8″ 6 10.29 1.24 1.73 2.41 Liên hệ
1/4″ 8 13.72 1.65 2.24 3.02 Liên hệ
3/8″ 10 17.15 1.65 2.31 3.20 Liên hệ
1/2″ 15 21.30 1.65 2.11 2.77 3.73 Liên hệ
3/4″ 20 26.70 1.65 2.11 2.87 3.91 Liên hệ
1″ 25 33.40 1.65 2.77 3.38 4.55 Liên hệ
1″1/4 32 42.26 1.65 2.77 3.56 4.85 Liên hệ
1″1/2 40 48.16 1.65 2.77 3.68 5.08 Liên hệ
2″ 50 60.30 1.65 2.77 3.91 5.54 Liên hệ
2″1/2 65 73.00 2.11 3.05 5.16 7.01 Liên hệ
3″ 80 88.90 2.11 3.05 5.49 7.62 Liên hệ
3″1/2 90 101.60 2.11 3.05 5.74 8.08 Liên hệ
4″ 100 114.30 2.11 3.05 6.02 8.56 Liên hệ
5″ 125 141.30 2.77 3.40 6.55 9.53 Liên hệ
6″ 150 168.30 2.77 3.40 7.11 10.97 Liên hệ
8″ 200 219.08 2.77 3.76 8.18 12.70 Liên hệ
10″ 250″ 273.05 3.40 4.19 9.27 12.70 Liên hệ
12″ 300″ 323.85 3.96 4.57 9.53 12.70 Liên hệ
14″ 350″ 355.60 3.96 4.78 9.53 12.70 Liên hệ
16″ 400″ 406.40 4.19 4.78 9.53 12.70 Liên hệ
18″ 450″ 457.20 4.19 4.78 9.53 12.70 Liên hệ
20″ 500″ 508.00 4.78 5.54 9.53 12.70 Liên hệ
22″ 550″ 558.80 4.78 5.54 Liên hệ
24″ 600″ 609.60 5.54 6.35 9.53 12.70 Liên hệ
26″ 650″ 660.40 Liên hệ
28″ 700″ 711.20 Liên hệ
30″ 750″ 762.00 6.35 7.92 Liên hệ

32″

|

84″

800″

|

2000″

812.80

|

2133.60

Thickness: 6.35 ~ 30mm

Bảng báo giá ống inox 316/316L độ dày SCH5 – SCH200

STT Mác inox DN Phi Độ dày Bề mặt Giá bán
1 Inox 316/316L DN8 Phi 13 SCH5 – SCH160 2B/ N16 70.000 – 80.000
2 DN10 Phi 17 2B/ N17
3 DN15 Phi 21 2B/ N18
4 DN20 Phi 27 2B/ N19
5 DN25 Phi 34 2B/ N20
6 DN32 Phi 42 2B/ N21
7 DN40 Phi 49 2B/ N22
8 DN50 Phi 60 2B/ N23
9 DN65 Phi 76 2B/ N24
10 DN80 Phi 90 2B/ N25
11 DN90 Phi 101 2B/ N26
12 DN100 Phi 114 2B/ N27
13 DN125 Phi 141 2B/ N28
14 DN150 Phi 168 2B/ N29
15 DN200 Phi 219 2B/ N30

Ứng dụng của inox 316/316L trong cuộc sống và trong công nghiệp

Inox 316 có khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường biển, muối chứa nhóm chloride, môi trường axit, bromua, iodides ở nhiệt độ cao nên thường được ứng dụng trong các lĩnh vực đời sống và công nghiệp.

Trong đời sống:

  • Thiết bị nấu ăn, máy móc sử dụng trong quá trình chế biến món ăn: lò nước inox, chậu rửa, thiết bị làm lạnh, bếp inox,…
  • Phòng thí nghiệm: Bàn thí nghiệm trong phòng hoá chất hoặc phòng la, bồn rửa hóa chất.
  • Thiết bị dùng trong y tế: sản xuất ghim, ốc vít để cấy ghép khớp gối, khớp hông, thiết bị y tế,…
  • Ngành hàng hải: phụ kiện tàu biển, mỏ neo.

Trong công nghiệp:

  • Bồn chứa hóa chất trong quá trình vận chuyển
  • Đường ống dẫn nước có chứa natri, axit, đường ống dẫn hóa chất, đường ống dẫn nước thải,…
  • Đường ống áp suất dẫn nước trong các dự án toà nhà cao tầng
  • Sản xuất các thiết bị trao đổi nhiệt, bu lông, ốc vít, đai ốc,…
  • Sử dụng để xây dựng các công trình kiến trúc ngoài trời, công trình có nồng độ muối cao và môi trường khắc nghiệt.

Inox Phú Giang Nam chuyên cung cấp ống và phụ kiện inox công nghiệp

Quý khách hàng có nhu cầu tham khảo sản phẩm cũng như xem bảng giá chi tiết hãy liên hệ chúng tôi qua số HOTLINE: 0274.221.6789-0933196.837 hoặc nhấn vào biểu tượng gọi nhanh (trên giao điện thoại) để được tư vấn, báo giá ngay.

Phú Giang Nam luôn trân trọng giá trị nền tảng cho sự phát triển, đó là các cơ hội được hợp tác với Quý khách hàng. Không có bất kỳ khó khăn nào có thể ngăn cản chúng tôi mang lại những giá trị tiện ích phù hợp với mong muốn và lợi ích của Quý khách hàng.

     Chúng tôi tin tưởng rằng, với tập thể  Phú Giang Nam đoàn kết vững mạnh và sự ủng hộ của Quý khách hàng,  Phú Giang Nam chắc chắn sẽ gặt hái được nhiều thành công hơn nữa trong tương lai.

  Ngoài ra PGNS – Inox Phú Giang Nam còn là địa chỉ cung cấp Tấm/Cuộn/Ống hộp/Phụ kiện inox 304/316/310S cao cấp

Inox PGNInox Phú Giang Nam cam kết cung cấp chỉ cung cấp các loại Tấm/Cuộn/Ống hộp/Phụ kiện 304/316/310S...cao cấp và chất lượng. Bên cạnh những tiêu chuẩn có sẵn thì chúng tôi cũng cung cấp ống inox 304 theo mọi kích thước quý khách hàng yêu cầu. 

Tất cả sản phẩm ống inox 304 tại PGN – Inox Phú Giang Nam đều có giá cả vô cùng hợp lý và mỗi sản phẩm giao đến khách hàng đều đạt tiêu chuẩn về tiêu chuẩn ASTM, JIS nên khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm.

Đơn vị cung cấp TẤM,CUỘN ,ỐNG ĐÚC INOX + ỐNG HÀN INOX CÔNG NGHIỆP+VAN INOX 304/316/310S/410S/430+ VAN VI SINH,ỐNG INOX VI SINH ... chất lượng quốc tế tại TP Hồ Chí Minh,Bình Dương và các tỉnh lân cận.

Công ty Inox Phú Giang Nam – chuyên cung cấp sản phẩm TẤM,CUỘN ,ỐNG ĐÚC INOX + ỐNG HÀN INOX CÔNG NGHIỆP+VAN INOX 304/316.310S/410S/430...tiêu chuẩn, VAN VI SINH,ỐNG INOX VI SINH Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng và chất lượng đạt các tiêu chuẩn quốc tế.

Nhanh tay gọi tới số Hotline :0274.221.6789-0933.196.837-0979.165.316 để được INOX PHÚ GIANG NAM tư vấn báo giá chi tiết nhất nếu bạn quan tâm,muốn gia công hoặc tìm hiểu về TẤM,CUỘN ,ỐNG ĐÚC INOX + ỐNG HÀN INOX CÔNG NGHIỆP+VAN /PHỤ KIỆN ĐƯỜNG ỐNG INOX 201/304/316/316L/310S/Duplex ... nhé!

Đơn vị cung cấp TẤM,CUỘN ,ỐNG ĐÚC INOX + ỐNG HÀN INOX CÔNG NGHIỆP+VAN INOX 304/316/310S/410S/430... chất lượng quốc tế tại TP Hồ Chí Minh,Hà Nội,Bắc Ninh,Vĩnh Phúc,Thái Nguyên,Hải Phòng,Quảng Ninh,Hưng Yên,Nam Định,Thanh Hóa,Nghệ An,Huế,Đà Nẵng,Bình Dương Đồng Nai,Long An,Vĩnh Long,Cần Thơ,Cà Mau và các tỉnh lân cận.