ỐNG ĐÚC INOX 316/316L A778/A312/JIS G3459,EN,GB/T 12771/DIN/GOST
Còn hàng
ỐNG HÀN-ĐÚC INOX 304|316|310S
-
Liên hệ
-
626
Ống đúc 316/316L là một thành phần quan trọng trong ngành công nghiệp và xây dựng hiện đại. Với khả năng chống ăn mòn và ứng dụng đa dạng, loại ống đúc này đã trở thành một vật liệu không thể thiếu trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
- Thông tin sản phẩm
- Ưu điểm
- Bình luận
Mác thép |
AISI/ SUS 304/304L, 321, 316/316L, 310S |
Tiêu chuẩn |
ASTM A312/ A778, A269, JIS G3459 |
Xuất xứ |
Trung Quốc,Việt Nam,Đài Loan, Malaysia,EU. |
Ứng dụng |
Dùng dẫn dầu, dẫn khí, hệ thống đường ống áp lực cao, hệ thống trao đổi nhiệt, ... |
Quy cách |
Độ dày: 0.5mm - 50mm |
Ống đúc 316/316L là một thành phần quan trọng trong ngành công nghiệp và xây dựng hiện đại. Với khả năng chống ăn mòn và ứng dụng đa dạng, loại ống đúc này đã trở thành một vật liệu không thể thiếu trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Hãy cùng chúng tôi đi vào thế giới đa dạng và thú vị của ống đúc này để hiểu rõ hơn về sự quan trọng của nó trong cuộc sống hàng ngày và trong các ngành công nghiệp khác nhau.
Ống đúc 316/316L là loại ống thép không gỉ liền mạch, sản phẩm được đúc liền một khối, không có bất cứ mối nối hay giáp mí nào hay còn gọi là ống đúc. Dạng ống đúc này là loại Inox có tỷ lệ 10-14% Ni và 16-18% Cr. Ngoài ra, Inox 316L còn có thêm nguyên tố Mo trong thành phần hoá học với tỷ lệ từ 2 tới 3%. Chính sự khác nhau này làm cho tính chất cơ lý tính của 2 loại inox này khác nhau.
Inox 316 loạt thép không gỉ được gọi là molybdenum-mang ống thép không gỉ giữ những lợi thế của kháng tốt hơn để ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt như phương tiện truyền thông clorua bị ôi nhiễm, nước biển, acetic hơi axit. Đặc biệt 316/316L của chúng tôi có năng chế tuyệt vời.
Ống đúc inox 316 công nghiệp là sản phẩm thuộc dòng thép không gỉ Austenitic. Thành phần hoá học ít nhất 11% Niken, 16% Crom và tối đa 0,08% Carbon. Ngoài ra, ở ống inox 316 có thêm Molypden giúp cho inox 316 có khả năng chống ăn mòn vượt trội và đặc biệt trong môi trường có chứa clorua cao.
Ống đúc inox công nghiệp 316 được sử dụng cho các dự án lắp đặt công nghiệp là chủ yếu, nên ống inox 316 công nghiệp được sản xuất có kích cỡ lớn và độ dày theo tiêu chuẩn để hạn chế được va chạm do thi công.
Đặc tính hoá học của ống đúc inox 316
Khả năng chịu nhiệt cao
Ống đúc inox 316 có khả năng chịu được nhiệt độ cao lên đến 870°C. Ống inox được sử dụng trong các dự án và sản xuất sản phẩm chịu nhiệt trên 500 °C. Inox 316L còn có khả năng chống lại mưa cacbon.
Khả năng chống ăn mòn
Ống đúc inox 316 có khả năng chống lại sự ăn mòn trong môi trường nước muối đến 1000mg/L ở nhiệt độ thường và đến 500mg/L khi nhiệt độ trên 60°C. Bên cạnh đó, inox 316 còn là loại thép không gỉ có khả năng chống rỗ và kẻ hở ăn mòn xuất sắc trong môi trường clorua với nhiệt độ ấm.
Chính vì thế, Inox 316 được ứng dụng rộng rãi và hiệu quả với các dự án kiến trúc ngoài trời hoặc dự án gần biển. Khả năng chống ăn mòn của ống inox 316, 316L sẽ giúp cho các mối hàn đạt hiệu quả tốt nhất.
Mác thép 316H và 316L là loại inox được ứng dụng cho các dự án, công trình ở môi trường khắc nghiệt vì loại này có khả năng chống ăn mòn tốt hơn các loại mác thép khác.
Inox 316L đã thể hiện được khả năng chống ăn mòn tuyệt vời của mình. Khi được tiếp xúc với nhiều loại hóa chất khác nhau. Điều nổi bật của inox này là khả năng chống rỗ bề mặt cũng như khả năng chống ăn mòn các kẽ hở trong môi trường Chloride ở nhiệt độ thường. Khi trong môi trường Chloride có nhiệt độ cao hơn khoảng 50 độ C, thì sẽ xuất hiện các hiện tượng rỗ bề mặt, ăn mòn tại các kẽ hở.
Ống đúc 316L: Kỳ tích của khả năng chống ăn mòn và đa dạng ứng dụng
Ngày nay, trong thế giới đầy tiến bộ và phức tạp của ngành công nghiệp và xây dựng, vật liệu chất lượng cao đóng một vai trò quan trọng trong việc xây dựng và duy trì các cơ sở hạ tầng quan trọng. Một trong những vật liệu không thể thiếu và được ngày càng sử dụng phổ biến là ống đúc 316L. Loại ống đúc này không chỉ đơn thuần là một sản phẩm công nghiệp, mà còn là một hiện tượng có đặc tính vượt trội trong việc chống ăn mòn và nhiều ứng dụng đa dạng khác.
Chứng nhận chất lượng của ống inox 316 công nghiệp
Sản phẩm ống inox 316 công nghiệp do Inox Phú Giang Nam cung cấp đã đạt:
- Hệ thống chất lượng ISO 9001
- Hệ thống chất lượng ISO 13485
- Hệ thống chất lượng ISO 14001
- Chứng chỉ chất lượng ống thép không gỉ – tiêu chuẩn Mỹ ASTM A554 và Nhật JIS G3459,GB/T 12771 HG 20537 1-4, EN,DIN...
Bảng tiêu chuẩn thành phần trong ống inox công nghiệp 316 và 316L
Ngoài inox 316 còn có inox 316L. Chữ L có thể được hiểu là “Low” thể hiện cho các thành phần nguyên tố hoá học có trong hợp kim inox 316 L thấp hơn 316.
Trong thực tế, tuỳ theo nhiều trường hợp khác nhau mà người ta cân nhắc sử dụng ống inox 316 hoặc 316L. Ví dụ: Các trường hợp sử dụng phương pháp hàn thì inox 316L sẽ được ưu tiên lựa chọn vì inox 316 có khả năng chống xói mòn mối hàn và môi trường có nhiệt độ cao thì inox 316 sẽ là sự lựa chọn hàng đầu.
Tại Inox Phú Giang Nam, về thành phần các chất, các loại ống inox 316, 316L tuân theo tiêu chuẩn ASTM A312/312M, A358/A358M.
Thành phần (%) | 316 | 316L |
Cacbon (C) | 0.08 | 0.03 |
Mangan (Mn) | 2.00 | 2.00 |
Photpho (P) | 0.045 | 0.045 |
Lưu huỳnh (S) | 0.03 | 0.03 |
Silicon (Si) | 1.00 | 1.00 |
Crom (Cr) | 16.0 – 18.0 | 16.0 – 18.0 |
Nickel (Ni) | 11.0 – 14.0 | 11.0 – 14.0 |
Molybdenum (Mo) | 2.00 – 3.00 | 2.00 – 3.00 |
Bảng quy cách ống inox 316 theo tiêu chuẩn ASTM A312/A312M, A358/A358M, A778/A778M, B36.19M/B36.10M
Tại sao tiêu chuẩn ASTM lại quan trọng?
Tiêu chuẩn ASTM là tiêu chuẩn rất quan trọng để đánh giá các tính chất vật lý, hóa học, cơ học và luyện kim của kim loại. Đảm bảo chất lượng và tính đồng nhất của vật liệu.
Bằng cách sử dụng các sản phẩm tuân thủ các tiêu chuẩn ASTM hoặc biết cách tham khảo các tiêu chuẩn ASTM, bạn có thể đảm bảo rằng mình đã mua được vật liệu chất lượng cao.
Nominal Diameter NPS |
Outside Diameter OD(mm) |
Nominal Wall Thickness | ||||
ASME B36.19M | ||||||
A | B | SCH-5S | SCH-10S | SCH-40S | SCH-80S | |
1/8″ | 6 | 10.29 | – | 1.24 | 1.73 | 2.41 |
1/4″ | 8 | 13.72 | – | 1.65 | 2.24 | 3.02 |
3/8″ | 10 | 17.15 | – | 1.65 | 2.31 | 3.20 |
1/2″ | 15 | 21.30 | 1.65 | 2.11 | 2.77 | 3.73 |
3/4″ | 20 | 26.70 | 1.65 | 2.11 | 2.87 | 3.91 |
1″ | 25 | 33.40 | 1.65 | 2.77 | 3.38 | 4.55 |
1″1/4 | 32 | 42.26 | 1.65 | 2.77 | 3.56 | 4.85 |
1″1/2 | 40 | 48.16 | 1.65 | 2.77 | 3.68 | 5.08 |
2″ | 50 | 60.30 | 1.65 | 2.77 | 3.91 | 5.54 |
2″1/2 | 65 | 73.00 | 2.11 | 3.05 | 5.16 | 7.01 |
3″ | 80 | 88.90 | 2.11 | 3.05 | 5.49 | 7.62 |
3″1/2 | 90 | 101.60 | 2.11 | 3.05 | 5.74 | 8.08 |
4″ | 100 | 114.30 | 2.11 | 3.05 | 6.02 | 8.56 |
5″ | 125 | 141.30 | 2.77 | 3.40 | 6.55 | 9.53 |
6″ | 150 | 168.30 | 2.77 | 3.40 | 7.11 | 10.97 |
8″ | 200 | 219.08 | 2.77 | 3.76 | 8.18 | 12.70 |
10″ | 250″ | 273.05 | 3.40 | 4.19 | 9.27 | 12.70 |
12″ | 300″ | 323.85 | 3.96 | 4.57 | 9.53 | 12.70 |
14″ | 350″ | 355.60 | 3.96 | 4.78 | 9.53 | 12.70 |
16″ | 400″ | 406.40 | 4.19 | 4.78 | 9.53 | 12.70 |
18″ | 450″ | 457.20 | 4.19 | 4.78 | 9.53 | 12.70 |
20″ | 500″ | 508.00 | 4.78 | 5.54 | 9.53 | 12.70 |
22″ | 550″ | 558.80 | 4.78 | 5.54 | – | – |
24″ | 600″ | 609.60 | 5.54 | 6.35 | 9.53 | 12.70 |
26″ | 650″ | 660.40 | – | – | – | – |
28″ | 700″ | 711.20 | – | – | – | – |
30″ | 750″ | 762.00 | 6.35 | 7.92 | – | – |
32″ | 84″ |
800″ | 2000″ |
812.80 | 2133.60 |
Thickness: 6.35 ~ 30mm | |||
Remark |
(1) Đánh dấu: Trong khả năng sản xuất (2) Đường kính danh nghĩa và độ dày thành khác phải được sự chấp thuận của nhà cung cấp và người mua |
Chú thích:
- OD: Đường kính ngoài danh nghĩa.
- DN: Đường kính trong danh nghĩa. Ví dụ ống inox có DN20 tương đương với đường kính ngoài danh nghĩa là 26mm.
- Phi (Ø): Được gọi là đường kính danh nghĩa. Phi thường được làm tròn số. Ví dụ theo tiêu chuẩn ASME, OD (đường kính ngoài) là 17,15mm thì Phi (Ø) là 17.
- (“): Inch, dùng để biểu thị độ dài hoặc độ dày thành ống. Ví dụ độ dày 1”(mm), 3” (mm).
- SCH: Độ dày thành ống (viết tắt của Schedule) biểu thị cho thông số độ dày thành ống và đường kính ngoài theo các tiêu chuẩn và độ dày khác nhau.
Đặc điểm cơ lý của ống thép 316
Bảng đặc tính cơ lý của ống inox 316 và 316L theo tiêu chuẩn JIS G3459
Phân loại | 316TP | 316LTP |
Đặc điểm | Khả năng chống ăn mòn kim loại khỏi các hạt axit sunfuric loãng, axit, axit sunfuro, axit axetic và axit hữu cơ | Tiêu chuẩn của inox 316TP thêm chống ăn mòn liền hạt |
Giới hạn đàn hồi (N/mm2) | ≥ 205 | ≥ 175 |
Độ bền (N/mm2) | ≥ 520 | ≥ 175 |
Hệ số giãn (%) | ≥ 40 | ≥ 40 |
Độ cứng HRB | ≤ 90 | ≤ 90 |
Độ cứng HV | ≤ 200 | ≤ 200 |
Độ cứng HB | ≤ 187 | ≤ 187 |
Lưu ý:
Thang đo Vickers (HV) Độ cứng có công thức xác định như HB tức bằng tỉ số của lực trên diện tích vết đâm.
Thang đo Brinell (BHN hay HB) Xác định bằng cách ấn tải trọng lên bi cứng, sau khi thôi tác dụng lực bề mặt mẫu sẽ có lõm.
Thang đo Rockwell (HR) xác định độ cứng dựa trên khả năng đâm xuyên vật liệu của đầu đo dưới tải.
Tính chất vật lý của ống inox 316 và inox 316L
Phân loại | 316 | 316L |
Khối lượng riêng (g/cm3) | 7.98 | 7.98 |
Độ giãn nở khi nhiệt độ tăng (µm/m/°C) 0-100°C |
15.9 | 15.9 |
Độ giãn nở khi nhiệt độ tăng (µm/m/°C) 0-315°C |
16.2 | 16.2 |
Độ giãn nở khi nhiệt độ tăng (µm/m/°C) 0-538°C |
17.5 | 17.5 |
Khả năng dẫn nhiệt (W/m.K) 100°C |
16.3 | 16.3 |
Khả năng dẫn nhiệt (W/m.K) 500°C |
21.5 | 21.5 |
Điện trở (nΩ.m) | 740 | 740 |
Tính năng nổi bật
Ống đúc 316L không chỉ nổi bật bởi khả năng chống ăn mòn xuất sắc, mà còn mang theo nhiều tính năng quan trọng khác:
▶ Khả năng chịu nhiệt độ cao: 316L có khả năng chịu nhiệt độ cao, làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng trong ngành công nghiệp hóa chất, luyện kim, và nhiều lĩnh vực khác đòi hỏi sự ổn định ở nhiệt độ cao.
▶ Khả năng hàn tốt: Sản phẩm này có khả năng hàn tốt, dễ dàng thi công và lắp đặt trong các dự án xây dựng và công nghiệp.
▶ Ứng dụng đa dạng: Với tính chất chống ăn mòn, ống đúc này được sử dụng trong nhiều lĩnh vực như hệ thống ống dẫn dầu khí, công nghệ thực phẩm và đồ uống, y tế, công nghiệp hóa chất, và nhiều ứng dụng khác.
Ứng dụng:
Ống đúc 316L đã chứng minh sự đa dạng trong việc áp dụng và đã tỏ ra rất đáng tin cậy trong nhiều ngành công nghiệp và môi trường khác nhau. Dưới đây là một số ví dụ tiêu biểu:
▶ Ngành dầu khí và năng lượng: Ống đúc 316L được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống dẫn dầu và khí đốt, bởi tính chất chống ăn mòn trong môi trường dầu khí và nước biển.
▶ Ngành công nghiệp thực phẩm: Trong sản xuất và chế biến thực phẩm và đồ uống, đảm bảo tính chất vệ sinh và an toàn thực phẩm.
▶ Ngành y tế: Sản phẩm được sử dụng trong sản xuất thiết bị y tế và hệ thống cung ứng nước tiêu chuẩn trong các bệnh viện và phòng mổ.
▶ Công nghiệp hóa chất: Với khả năng chống ăn mòn, nó được sử dụng trong các quá trình sản xuất hóa chất và công nghiệp luyện kim.
Bật mí cho bạn công ty sản xuất ống đúc chất lượng, giá tốt
Inox Phú Giang Nam là đơn vị có nhiều năm kinh nghiệm về phân phối ống đúc chất lượng. Trải qua thời gian dài hoạt động, chúng tôi đã tạo dựng được uy tín và chiếm được sự tin tưởng của khách hàng.
Để có được vị thế như ngày hôm nay, Inox Phú Giang Nam đã không ngừng nỗ lực và cố gắng. Đội ngũ nhân sự tại đây đều là người có năng lực, chuyên môn giỏi và luôn có tinh thần trách nhiệm với công việc. Với từng vị trí, công ty chúng tôi sẽ có những yêu cầu khắt khe riêng để đảm bảo được chất lượng sản phẩm và dịch vụ bán hàng.
Những lý do bạn nên chọn Inox Phú Giang Nam
✦ Sản phẩm chất lượng, uy tín và đảm bảo chất lượng.
✦ Nhiều mẫu mã đa dạng cho bạn lựa chọn.
✦ Giá hấp dẫn, cạnh tranh so với thị trường hiện nay.
✦ Thanh toán linh hoạt nhiều hình thức.
✦ Đội ngũ nhân viên tư vấn chuyên nghiệp, nhiệt tình.
✦ Giao hàng tận nơi nhanh chóng và miễn phí vận chuyển lắp đặt nội thành.
Nếu bạn có nhu cầu đặt mua ống đúc, vui lòng liên hệ với Inox Phú Giang Nam. Chúng tôi sẵn sàng tư vấn miễn phí mọi lúc cho khách hàng về sản phẩm của chúng tôi.
Lựa chọn đơn vị cung cấp Ống đúc 316L chất lượng
Inox Phú Giang Nam là đơn vị cung cấp ống đúc 316L chất lượng, giá tốt nhất. Công ty chúng tôi luôn nỗ lực tạo ra nhiều sản phẩm công nghiệp khác nhau, nhằm đa dạng hóa sự lựa chọn của khách hàng một cách dễ dàng hơn.
Với hàng chục mẫu ống đúc hoạt động bền bỉ, tuổi thọ cao, chế độ bảo hành tốt, đa dạng về chủng loại, phong phú về mẫu mã mang thương hiệu Inox Phú Giang Nam chắc chắn sẽ đáp ứng tốt mọi yêu cầu của quý khách.
4 lý do nên chọn mua ống đúc tại Inox Phú Giang Nam:
➢ Công nghệ tiên tiến, hiện đại: Công ty chúng tôi áp dụng dây chuyền sản xuất ống cao su hiện đại, liên tục sản xuất, cải tiến theo nhu cầu sử dụng, đội ngũ công nhân sản xuất lành nghề, thiết bị tiên tiến, chất lượng đáng tin cậy.
➢ Tiêu chuẩn chất lượng cao: Kiểm soát nguyên vật liệu đầu vào trước khi sản xuất ống đúc chất lượng tốt, đảm bảo chất lượng sản phẩm đầu ra đạt tiêu chuẩn, được kiểm duyệt kỹ càng trước khi xuất xưởng.
➢ Tồn kho phong phú, đa dạng: Không những giải quyết được nhu cầu cấp thiết của khách hàng mà còn có thể đặt hàng theo quy cách khách hàng yêu cầu
➢ Giá cả cạnh tranh: Với kinh nghiệm nhiều năm trong ngành và không ngừng cải tiến sản xuất, ứng dụng công nghệ, chúng tôi tự tin mang đến cho khách hàng mức giá đảm bảo tốt nhất trong phân khúc tương đương.
Bảng giá theo tiêu chuẩn ASTM
Ống đúc inox 316 theo tiêu chuẩn này có chiều dài 6 mét khoảng trên 130.000 nghìn đồng/kg.-tùy size,kích thước,độ dày,số lượng.
Đường kính danh nghĩa NPS |
Đường kính ngoài OD (mm) |
Độ dày tường danh nghĩa | |||||
Standard: ASTM | |||||||
A | B | SCH-5S | SCH-10S | SCH-40S | SCH-80S |
Đơn giá (VND / Met) |
|
1/8 “ | 6 | 10.29 | – | 1.24 | 1.73 | 2.41 | Liên hệ |
1/4 “ | 8 | 13.72 | – | 1.65 | 2.24 | 3.02 | Liên hệ |
3/8 “ | 10 | 17.15 | – | 1.65 | 2.31 | 3.20 | Liên hệ |
1/2 “ | 15 | 21.30 | 1.65 | 2.11 | 2.77 | 3.73 | Liên hệ |
3/4 “ | 20 | 26.70 | 1.65 | 2.11 | 2.87 | 3.91 | Liên hệ |
1 “ | 25 | 33.40 | 1.65 | 2.77 | 3.38 | 4.55 | Liên hệ |
1 “1/4 | 32 | 42.26 | 1.65 | 2.77 | 3.56 | 4.85 | Liên hệ |
1 “1/2 | 40 | 48.16 | 1.65 | 2.77 | 3.68 | 5.08 | Liên hệ |
2 “ | 50 | 60.30 | 1.65 | 2.77 | 3.91 | 5.54 | Liên hệ |
2 “1/2 | 65 | 73.00 | 2.11 | 3.05 | 5.16 | 7.01 | Liên hệ |
3 “ | 80 | 88.90 | 2.11 | 3.05 | 5.49 | 7.62 | Liên hệ |
3 “1/2 | 90 | 101.60 | 2.11 | 3.05 | 5.74 | 8.08 | Liên hệ |
4″ | 100 | 114.30 | 2.11 | 3.05 | 6.02 | 8.56 | Liên hệ |
5 “ | 125 | 141.30 | 2.77 | 3.40 | 6.55 | 9.53 | Liên hệ |
6 “ | 150 | 168.30 | 2.77 | 3.40 | 7.11 | 10.97 | Liên hệ |
8″ | 200 | 219.08 | 2.77 | 3.76 | 8.18 | 12.70 | Liên hệ |
10 “ | 250 “ | 273.05 | 3.40 | 4.19 | 9.27 | 12.70 | Liên hệ |
12 “ | 300 “ | 323.85 | 3.96 | 4.57 | 9.53 | 12.70 | Liên hệ |
14 “ | 350 “ | 355.60 | 3.96 | 4.78 | 9.53 | 12.70 | Liên hệ |
16 “ | 400 “ | 406.40 | 4.19 | 4.78 | 9.53 | 12.70 | Liên hệ |
18 “ | 450 “ | 457.20 | 4.19 | 4.78 | 9.53 | 12.70 | Liên hệ |
20 “ | 500 “ | 508.00 | 4.78 | 5.54 | 9.53 | 12.70 | Liên hệ |
22 “ | 550 “ | 558.80 | 4.78 | 5.54 | – | – | |
24 “ | 600 “ | 609.60 | 5.54 | 6.35 | 9.53 | 12.70 | |
26 “ | 650 “ | 660.40 | – | – | – | – | |
28 “ | 700 “ | 711.20 | – | – | – | – | |
30 “ | 750 “ | 762.00 | 6.35 | 7.92 | – | – | |
32 “ | 84 “ |
800 “ | 2000 “ |
812.80 | 2133.60 |
Độ dày: 6,35 ~ 30mm | ||||
Remark |
(1) Marking: Within Production Capability (2) Other nominal diameter and wall thickness subject to the approval of vendor and purchaser |
Bảng giá theo tiêu chuẩn JIS
Độ dày danh nghĩa | ||||
JIS G3459, CNS 6331 | ||||
SCH-5S | SCH-10S | SCH-30S | SCH-40 | GIÁ/KG |
1.2 | 1.65 | 2.0 | 2.2 |
130.000 – 200.000 nghìn đồng |
1.2 | 1.65 | 2.0 | 2.3 | |
1.65 | 2.1 | 2.5 | 2.8 | |
1.65 | 2.1 | 2.5 | 2.9 | |
1.65 | 2.8 | 3.0 | 3.4 | |
1.65 | 2.8 | 3.0 | 3.6 | |
1.65 | 2.8 | 3.0 | 3.7 | |
1.65 | 2.8 | 3.5 | 3.9 | |
2.1 | 3.0 | 3.5 | 5.2 | |
2.1 | 3.0 | 4.0 | 5.5 | |
2.1 | 3.0 | 4.0 | 5.7 | |
2.1 | 3.0 | 4.0 | 6.0 | |
2.8 | 3.4 | 5.0 | 6.6 | |
2.8 | 3.4 | 5.0 | 7.1 | |
2.8 | 4.0 | 6,5 | 8.2 | |
3.4 | 4.0 | 6,5 | 9.3 | |
4.0 | 4.5 | 6,5 | 10.3 | |
– | – | – | 11.1 | |
– | – | – | 12.7 | |
– | – | – | 14.3 | |
– | – | – | 15.1 | |
– | – | – | 15.9 | |
– | – | – | 17.5 | |
– | – | – | 18.9 |
Độ dày danh nghĩa | ||||
JIS G3468, CNS 13517 | ||||
SCH-5S | SCH-10S | SCH-20S | SCH-40 | GIÁ |
4.0 | 5.0 | 8.0 | 11.1 | Liên hệ |
4.5 | 5.0 | 8.0 | 12.7 | Liên hệ |
4.5 | 5.0 | 8.0 | 14.3 | Liên hệ |
5.0 | 5.5 | 9.5 | 15.1 | Liên hệ |
5.0 | 5.5 | 9.5 | 15.9 | Liên hệ |
5.5 | 6.5 | 9.5 | 17.5 | Liên hệ |
5.5 | 8.0 | 12.7 | – | Liên hệ |
5.5 | 8.0 | 12.7 | – | Liên hệ |
6.5 | 8.0 | 12.7 | – | Liên hệ |
– | 8.0 | 12.7 | – | Liên hệ |
– | 8.0 | 12.7 | – | Liên hệ |
– | 8.0 | 12.7 | – | Liên hệ |
– | 9.5 | 14.3 | – | Liên hệ |
Bảng giá theo tiêu chuẩn TCVN
Đường kính ngoài OD (mm) |
Độ dày danh nghĩa | |||||||
Tiêu chuẩn trong nước (DOMESTIC STANDARD/TCVN) | ||||||||
– | – | – | – | – | – | – | GIÁ | |
13.8 | – | – | – | – | – | – | – |
130.000 – 200.000 nghìn đồng |
17.3 | 1.5 | 2.0 | – | – | – | – | – | |
21.34 | 1.5 | 2.0 | – | – | – | – | – | |
27.2 | 1.5 | 2.0 | 2.5 | 3.0 | – | – | – | |
33.4 | 1.5 | 2.0 | 2.5 | 3.0 | 3.5 | – | – | |
42.7 | 1.5 | 2.0 | 2.5 | 3.0 | 3.5 | 4.0 | 5.0 | |
48.26 | 1.5 | 2.0 | 2.5 | 3.0 | 3.5 | 4.0 | 5.0 | |
60.5 | 1.5 | 2.0 | 2.5 | 3.0 | 3.5 | 4.0 | 5.0 | |
76,2 | 1.5 | 2.0 | 2.5 | 3.0 | 3.5 | 4.0 | 5.0 | |
89.1 | 1.5 | 2.0 | 2.5 | 3.0 | 3.5 | 4.0 | 5.0 | |
101.6 | – | 2.0 | 2.5 | 3.0 | 3.5 | 4.0 | 5.0 | |
114.3 | – | 2.0 | 2.5 | 3.0 | 3.5 | 4.0 | 5.0 | |
141.3 | – | 2.0 | 2.5 | 3.0 | 3.5 | 4.0 | 5.0 |
Quý khách hàng có nhu cầu tham khảo sản phẩm cũng như xem bảng giá chi tiết hãy liên hệ chúng tôi qua số HOTLINE: 0274.221.6789-0933196.837 hoặc nhấn vào biểu tượng gọi nhanh (trên giao điện thoại) để được tư vấn, báo giá ngay.
Phú Giang Nam luôn trân trọng giá trị nền tảng cho sự phát triển, đó là các cơ hội được hợp tác với Quý khách hàng. Không có bất kỳ khó khăn nào có thể ngăn cản chúng tôi mang lại những giá trị tiện ích phù hợp với mong muốn và lợi ích của Quý khách hàng.
Chúng tôi tin tưởng rằng, với tập thể Phú Giang Nam đoàn kết vững mạnh và sự ủng hộ của Quý khách hàng, Phú Giang Nam chắc chắn sẽ gặt hái được nhiều thành công hơn nữa trong tương lai.
Ngoài ra PGNS – Inox Phú Giang Nam còn là địa chỉ cung cấp Tấm/Cuộn/Ống hộp/Phụ kiện inox 304/316/310S cao cấp
Inox PGN – Inox Phú Giang Nam cam kết cung cấp chỉ cung cấp các loại Tấm/Cuộn/Ống hộp/Phụ kiện 304/316/310S...cao cấp và chất lượng. Bên cạnh những tiêu chuẩn có sẵn thì chúng tôi cũng cung cấp ống inox 304 theo mọi kích thước quý khách hàng yêu cầu.
Tất cả sản phẩm ống inox 304 tại PGN – Inox Phú Giang Nam đều có giá cả vô cùng hợp lý và mỗi sản phẩm giao đến khách hàng đều đạt tiêu chuẩn về tiêu chuẩn ASTM, JIS nên khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm.
Đơn vị cung cấp TẤM,CUỘN ,ỐNG ĐÚC INOX + ỐNG HÀN INOX CÔNG NGHIỆP+VAN INOX 304/316/310S/410S/430+ VAN VI SINH,ỐNG INOX VI SINH ... chất lượng quốc tế tại TP Hồ Chí Minh,Bình Dương và các tỉnh lân cận.
Công ty Inox Phú Giang Nam – chuyên cung cấp sản phẩm TẤM,CUỘN ,ỐNG ĐÚC INOX + ỐNG HÀN INOX CÔNG NGHIỆP+VAN INOX 304/316.310S/410S/430...tiêu chuẩn, VAN VI SINH,ỐNG INOX VI SINH Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng và chất lượng đạt các tiêu chuẩn quốc tế.
Nhanh tay gọi tới số Hotline :0274.221.6789-0933.196.837-0979.165.316 để được INOX PHÚ GIANG NAM tư vấn báo giá chi tiết nhất nếu bạn quan tâm,muốn gia công hoặc tìm hiểu về TẤM,CUỘN ,ỐNG ĐÚC INOX + ỐNG HÀN INOX CÔNG NGHIỆP+VAN /PHỤ KIỆN ĐƯỜNG ỐNG INOX 201/304/316/316L/310S/Duplex ... nhé!
Đơn vị cung cấp TẤM,CUỘN ,ỐNG ĐÚC INOX + ỐNG HÀN INOX CÔNG NGHIỆP+VAN INOX 304/316/310S/410S/430... chất lượng quốc tế tại TP Hồ Chí Minh,Hà Nội,Bắc Ninh,Vĩnh Phúc,Thái Nguyên,Hải Phòng,Quảng Ninh,Hưng Yên,Nam Định,Thanh Hóa,Nghệ An,Huế,Đà Nẵng,Bình Dương Đồng Nai,Long An,Vĩnh Long,Cần Thơ,Cà Mau và các tỉnh lân cận.
Tính năng nổi bật
Ống đúc 316/316L không chỉ nổi bật bởi khả năng chống ăn mòn xuất sắc, mà còn mang theo nhiều tính năng quan trọng khác:
▶ Khả năng chịu nhiệt độ cao: 316L có khả năng chịu nhiệt độ cao, làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng trong ngành công nghiệp hóa chất, luyện kim, và nhiều lĩnh vực khác đòi hỏi sự ổn định ở nhiệt độ cao.
▶ Khả năng hàn tốt: Sản phẩm này có khả năng hàn tốt, dễ dàng thi công và lắp đặt trong các dự án xây dựng và công nghiệp.
▶ Ứng dụng đa dạng: Với tính chất chống ăn mòn, ống đúc này được sử dụng trong nhiều lĩnh vực như hệ thống ống dẫn dầu khí, công nghệ thực phẩm và đồ uống, y tế, công nghiệp hóa chất, và nhiều ứng dụng khác.