HỢP KIM NIKEN Vascomax® 250 (Maraging 250 & C250)
Còn hàng
THÉP ĐẶC CHỦNG/THÉP CHỊU MÀI MÒN
-
Liên hệ
-
221
HỢP KIM NIKEN Vascomax® 250 hay còn gọi là Thép Maraging là một loại thép đặc biệt được biết đến với độ bền và độ bền vượt trội. Nó chủ yếu bao gồm sắt, coban, niken, molypden, titan và các nguyên tố vi lượng khác. Thép Maraging có nhiều loại khác nhau, bao gồm C250, C300 và C350. Các loại này khác nhau về thành phần hóa học cũng như các tính chất vật lý và cơ học.
Loại thép Maraging C250 là loại cơ bản nhất trong ba loại. Nó có hàm lượng carbon rất thấp và chủ yếu bao gồm sắt, niken và coban. Cường độ năng suất tối đa của thép kết hợp C250 là 1700 MPa và cường độ kéo tối đa là 2000 MPa. Thép maraging loại C300 đã được cải thiện về độ bền và độ bền so với loại C250.
- Thông tin sản phẩm
- Ưu điểm
- File sản phẩm
- Bình luận
HỢP KIM NIKEN Vascomax® 250 hay còn gọi là Thép Maraging là một loại thép đặc biệt được biết đến với độ bền và độ bền vượt trội. Nó chủ yếu bao gồm sắt, coban, niken, molypden, titan và các nguyên tố vi lượng khác. Thép Maraging có nhiều loại khác nhau, bao gồm C250, C300 và C350. Các loại này khác nhau về thành phần hóa học cũng như các tính chất vật lý và cơ học.
Loại thép Maraging C250 là loại cơ bản nhất trong ba loại. Nó có hàm lượng carbon rất thấp và chủ yếu bao gồm sắt, niken và coban. Cường độ năng suất tối đa của thép kết hợp C250 là 1700 MPa và cường độ kéo tối đa là 2000 MPa.
Thép maraging loại C300 đã được cải thiện về độ bền và độ bền so với loại C250. Nó có hàm lượng carbon cao và chủ yếu bao gồm sắt, niken, coban và molypden. Cường độ năng suất tối đa của thép kết hợp C300 là 1930 MPa và cường độ kéo tối đa là 2250 MPa.
Thép maraging C350 là loại thép mạnh nhất và bền nhất trong ba loại. Nó có hàm lượng carbon cao nhất và chủ yếu bao gồm sắt, niken, coban, molypden và titan. Cường độ năng suất tối đa của thép kết hợp C350 là 2070 MPa và cường độ kéo tối đa là 2400 MPa.
Các đặc tính của thép maraging làm cho nó trở thành vật liệu hấp dẫn trong nhiều ứng dụng. Nó được biết đến với tỷ lệ cường độ trên trọng lượng cao, độ dẻo dai, khả năng chống ăn mòn và chống mài mòn. Điều này làm cho nó phù hợp với ngành hàng không vũ trụ và quốc phòng, cũng như sản xuất các công cụ và khuôn mẫu, dụng cụ phẫu thuật và thiết bị thể thao.
Thành phần hóa học của thép Maraging:
C |
Sĩ |
Mn |
S |
P |
Ni |
có |
Mo |
Ti |
Al |
Cr |
Củ |
Nhỏ hơn hoặc bằng 0.030 |
Nhỏ hơn hoặc bằng 0.10 |
Nhỏ hơn hoặc bằng 0.10 |
Nhỏ hơn hoặc bằng 0.01 |
Nhỏ hơn hoặc bằng 0.01 |
18.0/19.0 |
11.50/12.50 |
4.60/5.20 |
1.30/1.60 |
0.05/0.15 |
Nhỏ hơn hoặc bằng 0.5 |
Nhỏ hơn hoặc bằng 0.5 |
Sau khi làm nguội và ủ tính chất cơ học:
σb Mpa |
|
δ5 % |
Ψ % |
AKv J |
KIC |
Nhân sự |
|
Lớn hơn hoặc bằng 2255 |
Lớn hơn hoặc bằng 2155 |
Lớn hơn hoặc bằng 7 |
Lớn hơn hoặc bằng 38 |
Lớn hơn hoặc bằng 7 |
Kiểm tra thực tế |
Lớn hơn hoặc bằng 50 |
Chúng tôi cũng có thể sản xuất thép Maraging c{0}}ams 6514 và thép maraging c250=asm 6512. Vui lòng tìm sự khác biệt trong phân tích hóa học bên dưới
Yếu tố | Lớp 200 | Lớp 250 | Lớp 300 | Lớp 350 |
---|---|---|---|---|
Sắt | THĂNG BẰNG | THĂNG BẰNG | THĂNG BẰNG | THĂNG BẰNG |
Niken | 17.0–19.0 | 17.0–19.0 | 18.0–19.0 | 18.0–19.0 |
coban | 8.0–9.0 | 7.0–8.5 | 8.5–9.5 | 11.5–12.5 |
Molypden | 3.0–3.5 | 4.6–5.2 | 4.6–5.2 | 4.6–5.2 |
Titan | 0.15–0.25 | 0.3–0.5 | 0.5–0.8 | 1.3–1.6 |
Nhôm | 0.05–0.15 | 0.05–0.15 | 0.05–0.15 | 0.05–0.15 |
Độ bền kéo, MPa (ksi) | 1,379 (200) | 1,724 (250) | 2,068 (300) | 2,413 (350) |
Quý khách hàng có nhu cầu tham khảo sản phẩm cũng như xem bảng giá chi tiết hãy liên hệ chúng tôi qua số HOTLINE: 0274.221.6789-0933196.837 hoặc nhấn vào biểu tượng gọi nhanh (trên giao điện thoại) để được tư vấn, báo giá ngay.
Phú Giang Nam luôn trân trọng giá trị nền tảng cho sự phát triển, đó là các cơ hội được hợp tác với Quý khách hàng. Không có bất kỳ khó khăn nào có thể ngăn cản chúng tôi mang lại những giá trị tiện ích phù hợp với mong muốn và lợi ích của Quý khách hàng.
Chúng tôi tin tưởng rằng, với tập thể Phú Giang Nam đoàn kết vững mạnh và sự ủng hộ của Quý khách hàng, Phú Giang Nam chắc chắn sẽ gặt hái được nhiều thành công hơn nữa trong tương lai.
Ngoài ra PGNS – Inox Phú Giang Nam còn là địa chỉ cung cấp Tấm/Cuộn/Ống hộp/Phụ kiện inox 304/316/310S cao cấp
Inox PGN – Inox Phú Giang Nam cam kết cung cấp chỉ cung cấp các loại Tấm/Cuộn/Ống hộp/Phụ kiện 304/316/310S...cao cấp và chất lượng. Bên cạnh những tiêu chuẩn có sẵn thì chúng tôi cũng cung cấp ống inox 304 theo mọi kích thước quý khách hàng yêu cầu.
Tất cả sản phẩm ống inox 304 tại PGN – Inox Phú Giang Nam đều có giá cả vô cùng hợp lý và mỗi sản phẩm giao đến khách hàng đều đạt tiêu chuẩn về tiêu chuẩn ASTM, JIS nên khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm.
Đơn vị cung cấp TẤM,CUỘN ,ỐNG ĐÚC INOX + ỐNG HÀN INOX CÔNG NGHIỆP+VAN INOX 304/316/310S/410S/430+ VAN VI SINH,ỐNG INOX VI SINH ... chất lượng quốc tế tại TP Hồ Chí Minh,Bình Dương và các tỉnh lân cận.
Công ty Inox Phú Giang Nam – chuyên cung cấp sản phẩm TẤM,CUỘN ,ỐNG ĐÚC INOX + ỐNG HÀN INOX CÔNG NGHIỆP+VAN INOX 304/316.310S/410S/430...tiêu chuẩn, VAN VI SINH,ỐNG INOX VI SINH Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng và chất lượng đạt các tiêu chuẩn quốc tế.
Nhanh tay gọi tới số Hotline :0274.221.6789-0933.196.837-0979.165.316 để được INOX PHÚ GIANG NAM tư vấn báo giá chi tiết nhất nếu bạn quan tâm,muốn gia công hoặc tìm hiểu về TẤM,CUỘN ,ỐNG ĐÚC INOX + ỐNG HÀN INOX CÔNG NGHIỆP+VAN /PHỤ KIỆN ĐƯỜNG ỐNG INOX 201/304/316/316L/310S/Duplex ... nhé!
Đơn vị cung cấp TẤM,CUỘN ,ỐNG ĐÚC INOX + ỐNG HÀN INOX CÔNG NGHIỆP+VAN INOX 304/316/310S/410S/430... chất lượng quốc tế tại TP Hồ Chí Minh,Hà Nội,Bắc Ninh,Vĩnh Phúc,Thái Nguyên,Hải Phòng,Quảng Ninh,Hưng Yên,Nam Định,Thanh Hóa,Nghệ An,Huế,Đà Nẵng,Bình Dương Đồng Nai,Long An,Vĩnh Long,Cần Thơ,Cà Mau và các tỉnh lân cận.