HỢP KIM NIKEN INCONEL 718| ALLOY 718
Còn hàng
THÉP ĐẶC CHỦNG/THÉP CHỊU MÀI MÒN
-
Liên hệ
-
213
HỢP KIM INCONEL 718 là hợp kim Niken-crom-molypden được biết đến với khả năng chống chọi tốt trong các môi trường khắc nghiệt, ăn mòn rỗ và kẽ hở. Hợp kim này có các tính chất đặc biệt cao về năng suất, độ bền kéo và độ đứt gãy ở nhiệt độ cao. Inconel 718 còn được sử dụng trong phạm vị nhiệt độ rộng từ nhiệt độ đông lạnh cho đến khi sử dụng lâu dài ở 1200 ° F.
Thành phần niobi có trong Inconel 718 giúp tăng độ cứng của thép. Việc bổ sung niobi tác dụng với molypden giúp tăng độ cứng và cung cấp độ bền cao cho thép mà không cần xử lý nhiệt tăng cường. Các hợp kim niken-crom phổ biến khác được làm cứng lâu hơn thông qua việc bổ sung nhôm và titan.
- Thông tin sản phẩm
- Ưu điểm
- File sản phẩm
- Bình luận
Inconel® 718
Hợp kim Inconel 718 hay ( inconel alloy 718 )là hợp kim niken-crom cứng và kết tủa chứa một lượng đáng kể sắt, columbium và molypden cùng với lượng aluminum và titan thấp hơn. Hợp Kim inconel 718 duy trì độ bền cao và độ dẻo tốt lên đến 1300 ° F (704 ° C).
Hợp kim Niken-Crom kết tủa cứng và có độ bền đứt cao ở nhiệt độ cao đến khoảng 700oC (1290oF). Hợp kim này có cường độ cao hơn Inconel X-750 và thuộc tính cơ học tốt hơn ở nhiệt độ thấp hơn Nimonic 90 và Inconel X-750.
Inconel® 718 còn được gọi là Nicrofer 5219, Superimphy 718, Haynes 718, Pyromet 718, Supermet 718, Udimet 718.
1. Thành phần hóa học và cơ tính
Thành phần hóa học | Thông số kỹ thuật | Ký hiệu | Đặc điểm chính | Ứng dụng điển hình | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
AMS 5662 AMS 5663 AMS 5832 AMS 5962 ASTM B637 GE B5OTF14/15 GE B14H89 ISO 15156-3 (NACE MR 0175) |
W.NR 2.4668 UNS N07718 AWS 013 |
Độ bền rạn nứt tốt ở nhiệt độ cao Cường độ cao hơn Inconel X-750 Thuộc tính cơ học tốt hơn ở nhiệt độ thấp hơn so với Nimonic 90 & Inconel X-750 Có thể làm cứng do hóa già Ứng dụng động nhiệt độ cao^^ |
Tuabin khí Động cơ tên lửa Tàu vũ trụ Lò phản ứng hạt nhân Bơm |
Khối lượng riêng | 8.19g/cm³ | 0.296 lb/in³ |
Điểm nóng chảy | 1336°C | 2437°F |
Hệ số giãn nở | 13.0 μm/m °C (20 – 100°C) | 7.2 x 10-6 in/in °F (70 – 212°F) |
Mô-đun độ cứng | 77.2 kN/mm² | 11197 ksi |
Mô đun đàn hồi | 204.9 kN/mm² | 29719 ksi |
Xử lý nhiệt các bộ phận thành phẩm | |||||
---|---|---|---|---|---|
Điều kiện được Alloy Wire cung cấp | Loại | Nhiệt độ | Thời gian (giờ) | Làm mát | |
°C | °F | ||||
Nhiệt đàn hồi hoặc nhiệt số 1 | Ủ nhiệt Làm cứng do hóa già Hóa già toàn bộ |
980 720 620 |
1800 1330 1150 |
1 8 18 |
Không khí Lò đôt Không khí |
Nhiệt đàn hồi hoặc nhiệt số 1 (cho ISO 15156-3 / NACE MR 0175) |
Ủ nhiệt Làm cứng do hóa già |
1010 790 |
1850 1455 |
2 6 |
Không khí Không khí |
Nhiệt đàn hồi hoặc nhiệt số 1 | Làm cứng do hóa già Hóa già toàn bộ |
720 620 |
1330 1150 |
8 18 |
Lò đôt Không khí |
Thuộc tính | ||||
---|---|---|---|---|
Điều kiện | Độ bền kéo tương đối | Nhiệt độ hoạt động tương đối tùy thuộc vào tải ^^ và môi trường | ||
N/mm² | ksi | °C | °F | |
Ủ | 800 – 1000 | 116 – 145 | – | – |
Nhiệt đàn hồi số 1 | 1000 – 1200 | 145 – 175 | – | – |
Nhiệt đàn hồi | 1250 – 1550 | 180 – 225 | – | – |
Nhiệt số 1 + Ủ nhiệt + hóa già | 1250 – 1450 | 181 – 210 | -200 đến +550 | -330 đến +1020 |
Nhiệt số 1 + hóa già | 1520 – 1720 | 220 – 250 | Liên hệ phòng Kỹ thuật của Alloy Wire | |
Nhiệt đàn hồi + Ủ nhiệt + hóa già | 1250 – 1450 | 181 – 210 | -200 đến +550 | -330 đến +1020 |
Nhiệt đàn hồi + hóa già | 1700 – 1950 | 247 – 283 | Liên hệ phòng Kỹ PGNS |
Phạm vi độ bền kéo trên là giá trị điển hình. Hãy yêu cầu nếu có nhu cầu khác.
2. Các đặc tính của hợp kim Inconel 718
+ Tính chất cơ học tốt, các đặc tính về độ bền kéo, độ rão và độ đứt gãy cao.
+ Có khả năng chống nứt ăn mòn do ứng suất clorua và sunfua
+ Chống ăn mòn nước và ăn mong do ứng suất ion cloru nứt tốt
+ Khả năng chịu nhiệt của Inconel 718 cực kì cao, cho phép làm nóng và làm mát trong quá trình ủ mà không có nguy cơ nứt vỡ
+ Khả năng hàn tuyệt vời, mối hàn chắc, ko dễ bị nứt
3.Ứng dụng của hợp kim inconel 718
Hợp kim Inconel 718 được ứng dụng trong nhiều các lĩnh vực khác nhau. Một vài ứng dụng phổ biến của hợp kim này có thể được kể đến như:
+ Linh kiện tên lửa, máy bay, lò phản ứng hạt nhân
+ Thiết bị xử lý hóa học, bể chứa đông lạnh
+ Ống dẫn, các thiết bị van, ốc, phụ kiện, lò xó, trục gá…
+ Chế tạo các thiết bị kiểm soát ô nhiễm
+ Các bộ phận động cơ tuabin khí
Các quy cách của Inconel 718 do Phú Giang Nam cung cấp
Phú Giang Nam stainless stell cung cấp thép hợp kim Inconel 718 giá rẻ, chất lượng tuyệt vời với nhiều các quy cách khác nhau như: Tấm, cuộn, thanh, ống đúc và ống hàn, láp tròn, dây cuộn…Đa dạng kích thước, nhận sản xuất theo kích thước yêu cầu của khách hàng. Liên hệ: Hotline: 0933.196.837 (Mr Văn) để nhận được tư vấn và hỗ trợ báo giá tất cả các sảm phẩm.
HỢP KIM INCONEL 718| ALLOY 718 có giá bao nhiêu ?
Gía HỢP KIM INCONEL 718| ALLOY 718 sẽ tùy vào kích thước , số lượng , yêu cầu của khách …. Số lượng lớn giá càng tốt, giá báo tại nhà máy sản xuất trực tiếp . Qúy khách có nhu cầu mua HỢP KIM INCONEL 718| ALLOY 718 , vui lòng liên hệ với chúng tôi để được báo giá chi tiết , đầy đủ và nhanh chóng nhất
Quý khách hàng có nhu cầu tham khảo sản phẩm cũng như xem bảng giá chi tiết hãy liên hệ chúng tôi qua số HOTLINE: 0274.221.6789-0933196.837 hoặc nhấn vào biểu tượng gọi nhanh (trên giao điện thoại) để được tư vấn, báo giá ngay.
Phú Giang Nam luôn trân trọng giá trị nền tảng cho sự phát triển, đó là các cơ hội được hợp tác với Quý khách hàng. Không có bất kỳ khó khăn nào có thể ngăn cản chúng tôi mang lại những giá trị tiện ích phù hợp với mong muốn và lợi ích của Quý khách hàng.
Chúng tôi tin tưởng rằng, với tập thể Phú Giang Nam đoàn kết vững mạnh và sự ủng hộ của Quý khách hàng, Phú Giang Nam chắc chắn sẽ gặt hái được nhiều thành công hơn nữa trong tương lai.
Ngoài ra PGNS – Inox Phú Giang Nam còn là địa chỉ cung cấp Tấm/Cuộn/Ống hộp/Phụ kiện inox 304/316/310S cao cấp
Inox PGN – Inox Phú Giang Nam cam kết cung cấp chỉ cung cấp các loại Tấm/Cuộn/Ống hộp/Phụ kiện 304/316/310S...cao cấp và chất lượng. Bên cạnh những tiêu chuẩn có sẵn thì chúng tôi cũng cung cấp ống inox 304 theo mọi kích thước quý khách hàng yêu cầu.
Tất cả sản phẩm ống inox 304 tại PGN – Inox Phú Giang Nam đều có giá cả vô cùng hợp lý và mỗi sản phẩm giao đến khách hàng đều đạt tiêu chuẩn về tiêu chuẩn ASTM, JIS nên khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm.
Đơn vị cung cấp TẤM,CUỘN ,ỐNG ĐÚC INOX + ỐNG HÀN INOX CÔNG NGHIỆP+VAN INOX 304/316/310S/410S/430+ VAN VI SINH,ỐNG INOX VI SINH ... chất lượng quốc tế tại TP Hồ Chí Minh,Bình Dương và các tỉnh lân cận.
Công ty Inox Phú Giang Nam – chuyên cung cấp sản phẩm TẤM,CUỘN ,ỐNG ĐÚC INOX + ỐNG HÀN INOX CÔNG NGHIỆP+VAN INOX 304/316.310S/410S/430...tiêu chuẩn, VAN VI SINH,ỐNG INOX VI SINH Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng và chất lượng đạt các tiêu chuẩn quốc tế.
Nhanh tay gọi tới số Hotline :0274.221.6789-0933.196.837-0979.165.316 để được INOX PHÚ GIANG NAM tư vấn báo giá chi tiết nhất nếu bạn quan tâm,muốn gia công hoặc tìm hiểu về TẤM,CUỘN ,ỐNG ĐÚC INOX + ỐNG HÀN INOX CÔNG NGHIỆP+VAN /PHỤ KIỆN ĐƯỜNG ỐNG INOX 201/304/316/316L/310S/Duplex ... nhé!
Đơn vị cung cấp TẤM,CUỘN ,ỐNG ĐÚC INOX + ỐNG HÀN INOX CÔNG NGHIỆP+VAN INOX 304/316/310S/410S/430... chất lượng quốc tế tại TP Hồ Chí Minh,Hà Nội,Bắc Ninh,Vĩnh Phúc,Thái Nguyên,Hải Phòng,Quảng Ninh,Hưng Yên,Nam Định,Thanh Hóa,Nghệ An,Huế,Đà Nẵng,Bình Dương Đồng Nai,Long An,Vĩnh Long,Cần Thơ,Cà Mau và các tỉnh lân cận.